Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài tập số 2: Mô hình hồi qui bội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.91 KB, 1 trang )

ĐẠI HỌC DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG Bài tập số 2
Môn học: KINH TẾ LƯỢNG
Bài tập số 2: MÔ HÌNH HỒI QUI BỘI
Câu 1: (40điểm) Xem xét dữ liệu về tiêu dùng thịt gà ở Mỹ giai đọan 1960 đến 1982 được trình bày
trong file Table 7.9 thuộc bộ dữ liệu của Gujarati (hoặcc file chicken demand). Trong đó:
Y = lượng thịt gà tiêu thụ bình quân đầu người (pound)
X2 = thu nhập khả dụng bình quân đầu người (USD)
X3 = Giá bán lẻ của thịt gà (cent/pound)
X4 = Giá bán lẻ của thịt bò (cent/pound)
X5 = Giá bán lẻ của thịt heo (cent/pound)
X6 = Giá bán lẻ bình quân có trọng số của thịt bò và thịt heo (cent/pound)
Các anh/chị hãy:
a) Xây dựng mô hình theo phương pháp từ phức tạp đến đơn giản và cho biết mô hình nào là mô hình
tối ưu. Giải thích quá trình thực hiện và các kiểm định cần thiết. (α=5%)
b) Giải thích ý nghĩa các tham số của mô hình phù hợp nhất
Câu 2: (40 điểm) Xem xét dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đền giá nhà trong fike Data7-3 thuộc bộ dữ
liệu Ramanathan. Trong đó:
Price = giá nhà
Baths = số phòng tắm
Bedrms = số phòng ngủ
Famroom = nhận giá trị 1 nếu nhà có phòng gia đình và giá trị 0 cho trường hợp ngược lại
Firepl = nhận giá trị 1 nếu nhà có phòng thiết bị báo cháy và giá trị 0 cho trường hợp ngược lại
Pool = nhận giá trị 1 nếu nhà có hồ bơi và giá trị 0 cho trường hợp ngược lại
Sqft = diện tích nhà
Các anh/chị hãy:
a) Xây dựng các mô hình sau theo phương pháp từ phức tạp đến đơn giản và cho biết mô hình nào là
mô hình tối ưu (xem xét các mô hình tổng quát dưới đây). Giải thích quá trình thực hiện và các kiểm
định cần thiết. (α=5%)
a. Price = β
1
+ β


2
Baths + β
3
Bedrms + β
4
Famroom + β
5
Firepl + β
6
Pool + β
7
Sqft
b. Price = β
1
+ β
2
Baths + β
3
Bedrms + β
4
Famroom + β
5
Firepl + β
6
Pool + β
7
Sqft + β
8
Firepl*
Sqft

c. Price = β
1
+ β
2
Baths + β
3
Bedrms + β
4
Famroom + β
5
Firepl + β
6
Pool + β
7
Sqft + β
8
Famroom*
Bedrms
d. Price = β
1
+ β
2
Baths + β
3
Bedrms + β
4
Famroom + β
5
Firepl + β
6

Pool + β
7
Sqft + β
8
Pool*Sqft
e. Price = β
1
+ β
2
Baths + β
3
Bedrms + β
4
Famroom + β
5
Firepl + β
6
Pool + β
7
Sqft + β
8
Famroom*
Bedrms + β
9
Firepl* Sqft + β
10
Pool*Sqft + β
11
Firepl*Bedrms+ β
10

Pool*Baths
b) Giải thích ý nghĩa các tham số của mô hình phù hợp nhất
1

×