Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Năng lực pháp luật dân sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.6 KB, 25 trang )

Năng lực pháp luật dân sự
Quyết định thành lập: là DNNN thành lập theo quyết định số 181NN/TCCB-QĐ của Bộ nông
nghiệp và công nghiệp thực phẩm ký ngày 24 tháng 3 năm 1993. Bộ trưởng nông nghiệp và PTNT
ký QĐ số 19/BNN/TCCB-QĐ ngày 18/3/2002 về việc đổi tên xí nghiệp in nông nghiệp và công
nghiệp thực phẩm thành công ty in nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.
QĐ của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT V/v thành lập ban đổi mới tại doanh nghiệp công
ty in nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm số 1766/QĐ/BNN-TCCB ngày10/06/2003.
QĐ số 4827/QĐ-BNN-TC ngày 30/10/2003 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT V/v định
giá trị doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá công ty in nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm.
Đăng ký kinh doanh số 108383 ngày 13 tháng 5 năm 2002 do sở kế hoạch đầu tư Hà Nội
cấp.
giấy phép hoạt động ngành in số 86/GB-in ngày 06/04/1993 của Bộ văn hoá thông tin cấp.
Điều lệ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh: thông qua ngày 10/08/1992. QĐ số
22/2002/BNN/TCCB/QĐ V/v quy định chức năng, nhiệm vụ của công ty in nông nghiệp và công
nghiệp thực phẩm của Bộ nông nghiệp và PTNT.
Quyết định bổ nhiệm giám đốc số 929 ngày 20/03/2002 do Bộ trưởng nông nghiệp và phát
triển nông thôn ký.
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng Số3008QĐ/BNN/TCCB ngày 04/09/2003 do Thứ trưởng
Bộ nông nghiệp và PTNT ký.
Nhận xét: hoạt động của doanh nghiệp đầy đủ tư cách pháp nhân, chủ doanh nghiệp có đủ
năng lực pháp luật dân sự và hành vi dân sự. Ban lãnh đạo có năng lực quản lý kinh doanh tốt.
III. Tình hình tài chính:
Theo quyết toán đến ngày 30/06/2003tình hình tài chính của công ty như sau:
• Nguồn vốn chủ sở hữu: 14.206.785.489 VNĐ
o Nguồn vốn kinh doanh: 9.904.486.755 VNĐ
o Các quỹ: 4.302.298.734 VNĐ
• Nợ phải trả: 5.810.260.842 VNĐ
o Ngắn hạn: 5.810.260.842 VNĐ
▫ Nợ NHNo Ba Đình: 1.426.080.559 VNĐ
▫ Phải trả cho người bán: 3.815.411.974 VNĐ
▫ Thuế và các khoản nộp nhà nước: 493.342.484 VNĐ


▫ Phải trả CBCNV: 68.679.408 VNĐ
1
▫ Phải trả, phải nộp khác: 6.746.417 VNĐ
o Trung, dài hạn: 0 VNĐ
o Số dư bảo lãnh: 0 VNĐ
o Giá tri LC mở chưa thanh toán: 0 VNĐ
• Tài sản cố định và đầu tư dài hạn: 5.420.629.647 VNĐ
o Tài sản cố định: 5.420.629.647 VNĐ
▫ Nguyên giá: 19.707.676.715 VNĐ
▫ Hao mòn: 14.287.047.068 VNĐ
o Đầu tư dài hạn: 0 VNĐ
• Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn: 14.596.416.684 VNĐ
o Tài sản lưu động: 14.596.416.684 VNĐ
▫ Vốn bằng tiền: 1.382.994.480 VNĐ
▫ Vật tư hàng hóa tồn kho: 9.905.989.203 VNĐ
▫ Phải thu: 3.288.103.501 VNĐ
▫ Các khoản tạm ứng: 19.329.500 VNĐ
o Đầu tư ngắn hạn ra ngoài doanh nghiệp: 0 VNĐ
• Hiệu quả 02 năm liền kề và 06 tháng đầu năm 2003
STT Chỉ tiêu Năm 2001 Năm 2002 30/6 /2003
01 Tổng DT 22.365.291.026 30.252.957.852 15.758.002.177
02 LN trước thuế 2.895.658.883 2.936.558.671 1.409.004.014
03 LN sau thuế 1.969.048.041 1.996.859.898 958.112.731
• các hệ số tài chính: (tại thời điểm 30/06/2003)
o Hệ số thanh toán ngắn hạn:
Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn=14.596.416.684/5.810.260.842=2,5
o Tỷ xuất tự tài trợ:
Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản=14.206.785.489/20.017.046.331=71%
o Hệ số nợ phải trả:
Nợ/Tổng nguồn vốn=5.810.260.842/20.017.046.331=0,29

o Khả năng sinh lợi:
2
Lợi nhuận/doanh thu=958.112.731/15.758.022.177=0,061
o + Đánh giá về khả năng tài chính:
▫ HIệu quả kinh doanh: qua số liệu cho thấy kết quả kinh doanh 02 năm liền kề của
công ty đều có lãi. Sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hàng năm tăng trưởng
khá, doanh thu và lợi nhuận năm sau cao hơn năm trước.
▫ Hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,5 chứng tỏ khả năng thanh toán ngắn hạn tôt và có
sự ổn định.
▫ Tỷ suất tài trợ: 71% cho thấy công ty có khả năng độc lập về tài chính tương đối cao.
▫ Nợ phải trả / tổng nguồn là 0,29 cho thấy công ty có khả năng tự chủ về tài chính
trong kinh doanh.
▫ Khả năng sinh lời là 0,061 nói lên lợi nhuận trong kinh doanh cảu doanh nghiệp: cứ
1000 VNĐ doanh thu tạo ra 61 VNĐ lợi nhuận.
IV. Thẩm định dự án vay vốn trung hạn
1. Cơ sở pháp lý của dự án
• Dự án đã được thứ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ký duyệt tại QĐ số 1046
QĐ/BNN–XDCB ngày 14/4/2003.
• Tờ trình số 21 ngày 20/2/2003 V/v xin lập dự án dây chuyền in.
• Công văn số 34 ngày 12/3/2003 V/v xin phê duyệt dự án.
• Các hồ sơ mở thầu và duyệt thầu.
• Nhận xét: hồ sơ đầy đủ cơ sở pháp lý.
2. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư.
a. Tổng mức đầu tư
Theo QĐ số 1046 QĐ/BNN–XDCB ngày 14/4/2003 của Bộ nông nghiệp và PTNT phê duyệt
tổng mức đầu tư của dự án là 14.500.000 VNĐ (mười bốn tỷ năm trăm triệu đồng), trong đó:
• Đầu tư thiết bị là: 14.450.000.000 VNĐ
(quy đổi theo tỷ giá EUR tại thời điểm lập dự án là 17.178VNĐ/EUR)
• Xây lắp: 50.000.000 VNĐ
Theo hợp đồng chính thức nhập thiết bị và tỷ giá bình quân tháng 11 và 10 ngày đầu tháng 12

là 19.000 VNĐ thì tổng mức đầu tư của dự án là 15.420.000.000 VNĐ trong đó:
• Xây lắp: 50.000.000 VNĐ
• Đầu tư thiết bị là: 15.370.000.000 VNĐ
3
o Giá mua thiết bị: 15.276.000.000 VNĐ
o Phí mở, phí thanh toán L/C và phí mua ngoại tệ: 51.000.000 VNĐ
o Phí ủy thác nhập thiết bị: 30.000.000 VNĐ
o Chi phí hải quan: 13.000.000 VNĐ
b. Nguồn vốn đầu tư
Đầu tư bằng hai nguồn là vốn vay NHNo&PTNT Ba Đình và vốn tự có
• Tự có 30% tổng mức đầu tư: 4.620.000.000 VNĐ
• Vay NHNo&PTNT Ba Đình 70%: 10.800.000.000 VNĐ
Nếu tỷ giá xuống dưới mức 17.778 VNĐ/EUR thì ngân hàng sẽ xác định lại mức vốn vay.
3. Thẩm định thị trường
a. Xét công nghệ và tài sản cố định, các yếu tố đầu vào của dự án
Dây chuyền thiết bị được mua của hãng có uy tín trên thị trường thế giới và Việt Nam, do vậy
có thể yên tâm về giá cả và kỹ thuật. Công ty đã chọn mua công nghệ in FLEXO. Đây là sự lựa chọn
đúng cho cả công nghệ và tổ chức sản xuất in sách báo tạp chí, bao bì nhãn mác,.... Thiết bị được
sản xuất của cộng đồng Châu Âu, là dây chuyền model mới tiêu chuẩn hiện nay trên thế giới phù
hợp với cả điều kiện khí hậu Việt Nam không gây ô nhiêm môi trường như các công nghệ in khác.
Thị trường cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất: công ty in nông nghiệp là một công ty hoạt
động có hiệu quả trong nhiều năm nay, có uy tín với các bạn hàng trên thị trường cung cấp NVL sản
xuất thường xuyên ổn định đảm bảo về cả chất lượng và số lượng để thực hiện dự án.
Các đơn vị đã và đang cung cấp là:
• Xí nghiệp sản xuất bao bì.
• Công ty tin học thông tấn xã Việt Nam.
• Xí nghiệp trắc nghiệm bản đồ.
• Công ty kinh doanh quốc tế Hà Nội.
Hướng tới có thể DN tìm cách tiếp cận thị trường mới để có thể nhập trực tiếp nguyên vật liệu
từ nước ngoài nhằm mở rộng dịch vụ, hạ giá thành sản phẩm.

b. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Qua khảo sát thị trường trong nước được biết hiện nay có 04 cơ sở đã có loại dây truyền này
là: công ty in ngân hàng, in hàng không, in tiến bộ, in Trần Phú tại TP HCM. Trong 04 cơ sở trên thì
chỉ có cơ sở in Trần phú là đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của việc đa dang hóa các loại sản phẩm
và kỹ thuật đồng bộ, các cơ sở in khác sản phẩm mang tính chuyên ngành là chủ yếu và thiếu trang
thiết bị đồng bộ. Mặt khác, xuất phát từ mối quan hệ với khách hàng truyền thống mà công ty đang
phục vụ nên đi đến quyết định đầu tư trang thiết bị dây truyền in flexo. Vì đây là loịa thiết bị tương
4
đối hiện đại trên thế giới. Đồng thời việc thay thế các thiết bị cũ, kếm công suất đang hoạt động ở
công ty lúc này là cần thiết, có như vậy công ty mới đáp ứng đầy đủ nhu cầu sản phẩm đang ký hợp
đồng lâu dài với các bạn hàng.
Các khách hàng đã và đang ký hợp đồng với doanh nghiệp là:
• Nhà máy thuốc lá Thăng Long, Bắc Sơn, Thanh Hóa: in bao bì thuốc lá.
• Công ty cổ phần dược phẩm traphaco: in bao bì dược phẩm.
• Công ty bánh kẹo Hải Hà, Việt Trì: in bao bì tem bánh kẹo.
• Công ty giống cây trồng, công ty thức ăn gia súc, tổng công ty chè,....
Trong các bạn hàng trên thì sản phẩm bao bì của nhà máy thuốc lá Thăng Long chiếm 50%
doanh thu của doanh nghiệp, thuốc lá Thanh Hóa, Bắc Sơn là 30%. Như vậy thị phần của ba nhà
máy thuốc lá chiếm 80% giá trị doanh thu của doanh nghiệp. Chính vì thế nên các thông số kỹ thuật
của dây truyền in đơn vị đã đặt mua chủ yếu phục vụ cho việc in bao bì của bao thuốc lá kết hợp với
in một số sản phẩm phổ thông khác.
Như vậy doanh nghiệp có thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định, vững chắc. có khả năng
cạnh tranh tốt vì có mạng lưới bán hàng rộng, chiến lược marketing bền vững, đồng thời có vị trí
sản xuất kinh doanh thuận tiện (gần đường giao thông lớn) thuận lợi cho việc vận chuyển, chuyên
trở hàng hóa đi, đến.
4. xem xét hiệu quả của dự án
a. Hiệu quả kinh tế
Phần doanh thu dự tính hai năm đầu do phải qua 4 tháng lắp đặt chạy thử, kết hợp với khả
năng các hợp đồng chưa mở rộng nhiều, do vậy dự kiến doanh thu được 60%, năm thứ 2 là 70%.
Các năm còn lại doanh thu có thể đạt dự kiến. Phần doanh thu công ty chỉ tính phần gia công không

tính chi phí mua giấy. Vòng đời của dự án là 10 năm tương đối dài, mặt khác do yêu cầu máy móc
ngày càng đổi mới nên khi tính toán không tính phần thu về thanh lý tài sản. Từ các số liệu tài chính
của công ty in nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, quá trình thu thập thông tin của ngân hàng ta
tính toán được biểu số 01. Qua tính toán các chỉ tiêu thì dự án là khả thi. Giá trị hiện tại ròng NPV là
7.138,98 triệu đồng, tỷ lệ hoàn vốn nội bộ IRR bằng 31%, thời gian hoàn vốn đầu tư là 5 năm.
Phân tích độ nhạy của dự án
Tại biểu tính toán số 02 giả định giá gia công giảm 10% và chi phí tăng 10% so với dự kiến
trong tất cả các năm theo vòng đời của dự án: kết quả tính toán cho thấy dự án vẫn khả thi và có
NPV là 3.746,11 triệu đồng còn IRR là 21%, thời gian hoàn vốn là 6 năm.
Tại biểu số 03 dự tính đơn giá gia công giảm 20% và chi phí tăng lên 20% so với dự kiến
trong tất cả các năm theo vòng đời của dự án thì: NPV là 353,24 triệu đồng, IRR là 11%, thời gian
hoàn vốn là 7 năm.
5
6
BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị: triệu đồng
10
0.422411
100%
7000
525
693
389
35
240
95
1977
5023
1607.36
3415.64

.415.64
18846.03
9
0.4604
100%
7000
525
693
389
35
240
95
1977
5023
1607.4
3415.6
3415.6
15430
8
0.50187
100%
7000
525
693
389
35
240
95
1977
5023

1607.36
3415.64
3415.64
12014.7
7
0.547
100%
7000
525
693
389
35
240
95
2313
4290
2710
867.2
1843
4156
8599
6
0.596
0
100%
7000
525
693
389
35

240
95
0
2313
4290
2710
867.2
1843
4156
4443
5
0.64993
2800
100%
7000
525
693
389
35
240
95
258.72
2313
4548.72
2451.28
784.41
1666.87
1179.87
287.507
Biểu số 01

4
0.70843
2700
2800
100%
7000
525
693
389
35
240
95
508.2
2313
4798.2
2201.8
704.576
1497.22
1110.22
-892.36
3
0.77218
2600
5500
100%
7000
525
693
389
35

240
95
748.44
2313
5038.44
1961.56
627.699
1333.86
1046.86
-2002.86
2
0.84168
1620
8100
70%
4900
367.5
485.1
389
35
168
95
898.128
2313
4750.73
149.272
149.272
842.272
-3049.4
1

0.9174
1080
9720
60%
4200
315
415.8
389
35
144
95
997.92
1542
3933.7
266.28
266.28
728.28
-3891.7
0.09
0
1
15420
10800
0
10800
-4620
-4620
5 năm
$7,138.98
31%

Lãi suất CK
Năm
HSCK
Tổng vốn đầu tư
Vốn vay ngân hàng (0,0924)
Trả nợ gốc
Dư đầu kỳ
Công suất
Doanh thu
Chi phí 1 năm
Bản in
Mực in
Lương công nhân
Bảo hiểm
Điiện năng
Quản lý+nước sản xuất
Lãi vay ngân hàng
KHTSCĐ
Tổng chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Dòng tiền ròng
Lũy kế PV dòng tiền
Thời gian hoàn vốn
NPV
IRR
7
BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị: triệu đồng

10
0.42241
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
2174.7
4125.3
1320.1
2805.2
2805.2
12759.2
Giả định: giá gia công giảm 10% dẫn đến doanh thu giảm 10%, các chi phí khác tăng lên !0%
9
0.46043
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
2174.7
4125.3
1320.1

2805.2
2805.2
9954
8
0.50187
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
2174.7
4125.3
1320.1
2805.2
2805.2
7148.79
7
0.54703
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
2313

4487.7
1812.3
579.936
1232.36
3545.36
4343.59
6
0.5963
0
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
0
2313
4487.7
1812.3
579.94
1232.4
3545.4
798.22
5
0.65
2800
100%
6300

577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
258.7
2313
4746
1554
497.1
1056
569.4
-2747
Biểu số 02
4
0.7084
2700
2800
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
508.2
2313
4995.9

1304.1
417.31
886.79
499.79
-3317
3
0.7722
2600
5500
100%
6300
577.5
762.3
427.9
38.5
264
104.5
748.44
2313
5236.1
1063.9
340.44
723.42
436.42
-3816
2
0.8417
1620
8100
70%

4410
404.25
533.61
427.9
38.5
184.8
104.5
898.13
2313
4904.7
-494.7
-494.7
198.31
-4253
1
0.91743
1080
9720
60%
3780
346.5
457.38
427.9
38.5
158.4
104.5
997.92
1542
4073.1
-293.1

-293.1
168.9
-4451.1
0.09
0
1
15420
10800
0
10800
-4620
-4620
6 năm
$3,746.11
21%
Lãi suất CK
Năm
HSCK
Tổng vốn đầu tư
Vốn vay ngân hàng (0,0924)
Trả nợ gốc
Dư đầu kỳ
Công suất
Doanh thu
Chi phí 1 năm
Bản in
Mực in
Lương công nhân
Bảo hiểm
Điiện năng

Quản lý+nước sản xuất
Lãi vay ngân hàng
KHTSCĐ
Tổng chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Dòng tiền ròng
Lũy kế PV dòng tiền
Thời gian hoàn vốn
NPV
IRR
8

×