Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤCMÔN HỌC - TOÁN 7.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.41 KB, 31 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
2/ Lớp 7:
Cả năm: 35 tuần = 150tiết
Học kỳ I: 18 tuần = 77 tiết
Học kỳ II: 17 tuần = 73 tiết
Đại số: 75 tiết
Học kỳ I:
Học kỳ II

Hình học: 75 tiết

38 tiết
16 tuần x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần x 3 tiết = 6 tiết
37 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
3 tuần x 3 = 9 tiết

39 tiết
15 tuần x 2 tiết = 30 tiết
3 tuần x 3 tiết = 9 tiết
36 tiết
15 tuần x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần x 3 = 6 tiết
ĐẠI SỐ (75 tiết)

ST
T

Tiết



Chương/ Bài

Yêu cầu cần đạt

Sử dụng
TBDH
Ứng dụng
CNTT

Nội dung Hướng dẫn thực
GD tích
hiện
hợp

Ghi chú

Chương I. Số hữu tỉ. Số thực

1

1

§1. TậphợpQcácsố hữutỉ

Về kiến thức:
Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a, b ∈ Z , b ≠ 0

a

b

với
.
Về kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu
tỉ.

-Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT

Bài tập 5 :
Khuyến khích
HS tự làm

Ví dụ.
a)

−2
4

−1
2

=

=


2
−4

1
−2

=

=−

0,5.
1

1


- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu
diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.

b) 0,6 =

2

§2. Cộng,trừ sốhữu tỉ

3

3


§3. Nhân,chiasốhữutỉ

4

4

§4. Giá trị tuyệt đối của một số
hữutỉ.Cộngtrừ nhânchiasố thập
phân

5

5

Luyện tập

6

6, 7, 8

§5, §6. Luỹ thừacủamột số hữu
tỉ

Về kỹ năng:
- Làm được các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
và đúng
- Áp dụng được quy tắc chuyển vế
Về kiến thức:
- Biết khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ

Về kỹ năng:
- Nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
Về kiến thức:
- Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ.
Về kỹ năng:
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, cộng,
trừ , nhân, chia các số thập phân .
Về kỹ năng:
- Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ
để tính toán hợp lí.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của

=

−3
−5

=
2

3
5

6
10

.


- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

Ghép §5, §6 thành 01
bài: “Lũy thừa của

2
2


một số hữu tỉ”, dạy
trong 3 tiết:
*) Tiết 6:
1. Lũy thừa với số mũ
tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số
3.Lũy thừa của lũy thừa

một số hữu tỉ
- Nắm được các quy tắc về lũy thừa

Về kỹ năng:
- Vận dụng được các quy tắc về lũy thừa trong
tính toán

*)Tiết 7: Lũy thừa
của một tích, một
thương
*)Tiết 8: Luyện
tập
Ôn tập sốhữutỉ

7

9 (TC)

8

10

Kiểm tra 45 phút

9

11

§7. Tỉlệthức

Về kiến thức:
- Ôn tập về tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Các quy tắc về lũy thừa

Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc về lũy thừa
trong tính toán
Về kỹ năng:
- Củng cố, nâng cao kĩ năng tính toán các phép
tính trong tập số hữu tỉ, số thực.
Về kỹ năng:
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của
dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm
hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

Bài tập 53:
Không yêu cầu.

Ví dụ. Tìm hai
số x và y biết:
3x = 7y và x - y =
-16.
Không yêu cầu
học sinh chứng
minh các tính
3


3


chất của tỉ lệ thức
và dãy các tỉ số
bằng nhau.
10

12

Luyệntập (Kiểmtra15phút)

11

13

§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau

Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ
thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài
toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ
số của chúng.
Về kiến thức:
- Nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

- Ứng dụng
CNTT


- Ứng dụng
CNTT

BVMT

Về kỹ năng:

- Vận dụng tính chất để giải các bài toán chia
theo tỉ lệ.
12

14

Luyện tập

13

15

§9. Số thập phân hữu hạn. Số
thậpphânvôhạntuần hoàn

14

16

§10. Làmtrònsố

Về kỹ năng:


- Vận dụng thành thạo tính chất để giải các bài
toán chia theo tỉ lệ.
Về kiến thức:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn.

Về kiến thức:
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.

15

17

16

18,19

Luyện tập

Về kỹ năng:

- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
§11, §12. Số vô tỉ. Số Về kiến thức:

- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng

CNTT

- Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Thước chia

Không đề cập
đến các khái
niệm sai số tuyệt
đối, sai số tương
đối, các phép toán
về sai số.

Mục 2. Khái niệm về
căn bậc hai (từ dòng 2

Ví dụ. Viết các phân số

4
4


thực

- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không
tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.

- Nhận biết sự tương ứng 1 − 1 giữa tập hợp R
và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số
thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không

khoảng,
compa
- Ứng dụng
CNTT

đến dòng 4 và dòng
11 tính từ trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng
hai căn bậc hai là hai
số đối nhau: số dương

a
kí hiệu là

âm. Sử dụng đúng kí hiệu

.

Về kỹ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.

và số


a
âm kí hiệu là −
- Số 0 có đúng một
căn bậc hai là chính số
0, ta viết

0
= 0.

Bỏ dòng 11 tính
từ trên xuống:
“Có thể chứng
minh rằng ...số vô
tỷ”.

5 −3 4
8 20 11
,
,
dưới
dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Tập hợp số thực bao
gồm tất cả các số hữu tỉ
và vô tỉ.
Ví dụ. Học sinh có thể
phát biểu được rằng
mỗi số thực được biểu
diễn bởi một điểm trên

trục số và ngược lại.

2
Ví dụ.

3

≈1,41;

≈1,73.

Ghép §11, §12
thành 01 bài “Số vô
tỉ. Số thực”, dạy
trong 2 tiết:
*) Tiết 1:
1. Số vô tỉ
2.Khái niệm về căn bậc
hai

*) Tiết 2:
Số thực. Biểu
diễn số thực trên
5
5


trục số
17


20

18

21 (TC)

Luyện tập
Ôn tập chương I (Đại số)

Về kỹ năng:
- Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.
Về kiến thức:

- Ứng dụng
CNTT

- Máy tính bỏ
- Nắm được các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số túi
vô tỉ, số thực
- Ứng dụng
- Củng cố kiến thức các phép tính về số hữu tỉ,
CNTT
Các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau.
Về kỹ năng:

- Viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận

dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
bằng nhau.
19

22

Ôn tập chương I với sự trợ giúp
của máy tính CASIO hoặc máy
tính năng tương đương

Về kiến thức:

- Máy tính bỏ
- Nắm được các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số túi
vô tỉ, số thực
- Ứng dụng
- Củng cố kiến thức các phép tính về số hữu tỉ,
CNTT
Các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau.
Về kỹ năng:

- Viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
bằng nhau.
20

23


Ôn tập chương I với sự trợ giúp
của máy tính CASIO hoặc máy
tính năng tương đương (tiếp)

Về kiến thức:

- Máy tính bỏ
- Nắm được các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số túi
vô tỉ, số thực
- Ứng dụng
- Củng cố kiến thức các phép tính về số hữu tỉ,
6

6


Các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau.

CNTT

Về kỹ năng:

- Viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
bằng nhau.
20


24

Kiểm tra một tiết.

Về kỹ năng:

- Ứng dụng
- Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận CNTT
dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
bằng nhau.
Viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.
-

Chương II.Hàm sốvàđồthị.

21

25

§1. Đạilượngtỉlệthuận

Về kiến thức:
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a ≠ 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:

y1
x1


y2
x2
=

y1
y2
= a;

- Ứng dụng
CNTT

x1
x2
=

.

Về kỹ năng:

Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
thuận.
22

26

§2. Một số bài toán về đại lượng
tỉlệthuận

Về kỹ năng:


23

27

Luyện tập

Về kỹ năng:

24

28

§3. Đại lượng tỉ lệ
nghịch

Về kiến thức:

Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
thuận.
Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
thuận.

BVMT

- Học sinh tìm được
các ví dụ thực tế của đại
lượng tỉ lệ thuận.
- Học sinh có thể giải
thành thạo bài toán:
Chia một số thành các

các phần tỉ lệ với các số
cho trước.

- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

Học sinh tìm được các
ví dụ thực tế của đại

7
7


a
x
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y =

lượng tỉ lệ nghịch.
Ví dụ. Một người chạy
từAđến B hết 20 phút.
Hỏi người đó chạy từ B
vềAhết bao nhiêu phút
nếu vận tốc chạy về
bằng 0,8 lần vận tốc
chạy đi.
Ví dụ. Thùng nước

uống trên tàu thuỷ dự
định để 15 người uống
trong 42 ngày. Nếu chỉ
có 9 người trên tàu thì
dùng được bao lâu ?

(a ≠ 0).

- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a;

x1
x2

=

y2
y1

.

Về kỹ năng:

- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
nghịch.
25

29

§4. Một số bài toán về Về kỹ năng:

- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
đại lượng tỉ lệ nghịch
nghịch.

- Ứng dụng
CNTT

26

30

Luyện tập

- Ứng dụng
CNTT

27

31

§5. Hàmsố

Về kiến thức:

28

32

Ôn tập học kì I


Về kỹ năng:

29

33

Ôn tập học kì I

Về kỹ năng:

- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ
nghịch.
- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm
số bằng bảng và công thức.

ATGT

Bài tập 20:
Không yêu cầu

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
- Củng cố cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số CNTT
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Thực
hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng bằng
nhau. Giải được một số dạng toán về tỉ lệ thuận,
tỉ lệ nghịch.

Về kỹ năng:
- Ứng dụng
- Củng cố cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số CNTT
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Thực
hiện được các phép tính về số hữu tỉ, vận dụng
8

8


các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng bằng
nhau. Giải được một số dạng toán về tỉ lệ thuận,
tỉ lệ nghịch.
30

34

31

35, 36

32

37

33

38

34


39

Ôn tập học kì I

Về kỹ năng:
- Củng cố cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Thực hiện được các phép tính về số
hữu tỉ, vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng bằng
nhau. Giải được một số dạng toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Về kỹ năng:

Kiêm tra học kì I - 90
phút (Đại số và hình học) - Viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Rèn các kĩ năng tính toán các phép tính về số
hữu tỉ, vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày , tính toán một số
dạng toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Trả bài kiểm tra học kì I Về kỹ năng:
- Viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
(phần Đại số)
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Rèn các kĩ năng tính toán các phép tính về số
hữu tỉ, vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng bằng nhau.
- Thành thạo cách trình bày , tính toán một số
dạng toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Luyện tập (kết thúc HKI) Về kỹ năng:

- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết
giá trị của biến số.
§6. Mặtphẳngtọađộ

Về kỹ năng:

- Biết vẽ trục tọa độ, xác định tọa độ của một
điểm trên mặt phẳng tọa độ
-Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ
khi biết tọa độ của điểm đó.

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT
- Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT
9

9


35


40

Luyện tập

36

41

§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0)

Về kỹ năng:

- Biết vẽ trục tọa độ, xác định tọa độ của một
điểm trên mặt phẳng tọa độ
-Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ
khi biết tọa độ của điểm đó.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
a
x

37

42

Luyện tập

- Biết dạng của đồ thị hàm số y =

(a ≠
0).
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ
độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm
số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ
độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm
số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.

- Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT
- Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT

Không yêu cầu
vẽ đồ thị của hàm

số y =

a
x

(a ≠ 0).

- Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT

Chương III.Thống kê

38

43

§1. Thu thập số liệu thống kê, tần

Về kiến thức:

- Ứng dụng

Ví dụ. Hãy thực
10

10



số

- Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.
Về kỹ năng:
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.

CNTT

- Thước thẳng
- Ứng dụng
CNTT

39
40

44
45

Luyện tập
§2. Bảng “tần số” các giá trị của
dấuhiệu

Về kiến thức:

41

46

Luyệntập (Kiểm tra15phút)


42

47

§3. Biểuđồ

43

48

Luyện tập

44

49

§4. Số trung bìnhcộng

45

50

Luyện tập

- Thước thẳng
- Ứng dụng
CNTT
Về kiến thức:
BVMT
- Thước chia

- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu khoảng
đồ hình cột tương ứng.
- Ứng dụng
Về kỹ năng:
CNTT
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương
ứng.
Về kỹ năng:
- Thước chia
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng khoảng
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương - Ứng dụng
ứng.
CNTT
Về kỹ năng:
- Thước thẳng
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình - Ứng dụng
cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống CNTT
thực tế.
Về kỹ năng:
- Thước thẳng
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình
- Ứng dụng
cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống
CNTT

- Biết bảng tần số là gì?
Về kỹ năng:
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng
bảng tần số, nhận xét bảng tần số.

Về kỹ năng:
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng
bảng tần số, nhận xét bảng tần số.

hiện những việc
sau đây:
a) Ghi điểm
kiểm tra về toán
cuối học kì I của
mỗi học sinh
trong lớp.
b) Lập bảng tần
số và biểu đồ
đoạn thẳng tương
ứng.
c) Nêu nhận
xét khi sử dụng
bảng (hoặc biểu
đồ) tần số đã lập
được (số các giá
trị của dấu hiệu;
số các giá trị khác
nhau; giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ
nhất; giá trị có tần
số lớn nhất; các
giá trị thuộc
khoảng nào là
chủ yếu).
d) Tính số

trung bình cộng
của các số liệu
thống kê.
11

11


Luyệntập: Sốtrungbìnhcộng.

thực tế.
Về kỹ năng:
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình
cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống
thực tế.

- Thước thẳng
- Ứng dụng
CNTT

46

51 (TC)

47

52

Ôn tập chương III. Với sự trợ giúp
của máy tính CASIO hoặc máy

tính năng tương đương

- Máy tính bỏ
- Biết vẽ trục tọa độ, xác định tọa độ của một
túi
điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Ứng dụng
-Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ
CNTT
khi biết tọa độ của điểm đó.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0).
- Hiểu và vận dụng được các số trung bình
cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống
thực tế.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng
bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu
đồ hình cột tương ứng.

48

53

Kiểm tra một tiết.

Về kỹ năng:

Về kỹ năng:


- Vẽ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm
trên mặt phẳng tọa độ
- Xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi
biết tọa độ của điểm đó.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ≠
0).
- Vận dụng được các số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
- Trình bày các số liệu thống kê bằng bảng
tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ
12

12


hình cột tương ứng.
Chương IV. Biểuthức đạisố

47

54, 55

§1, §2. Khái niệm về
biểu thức đại số. Giá
trị của một biểu thức
đại số

Về kiến thức:
- Biết khái niệm về biểu thức đại số
Về kỹ năng:

- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách tình bày lời giải của bài toán

- Ứng dụng
CNTT

Ghép hai bài §1, §2
thành 01 bài “Khái
niệm về biểu thức
đại số. Giá trị của
một biểu thức đại
số”, dạy trong 2 tiết:
*) Tiết 1:
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu
thức đại số
*) Tiết 2:

Ví dụ. Tính giá trị
của biểu thức
x2y3 + xy tại x =
1 và y =

1
2

.

Giá trị của một
biểu thức đại số

48

56

§3. Đơnthức

49

57

§4. Đơnthứcđồngdạng

50

58

Luyện tập

Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức
một biến.
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức
Về kiến thức:
- Biết khái niệm 2 đơn thức đồng dạng
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng.


- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT

Về kỹ năng:
- Ứng dụng
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết CNTT
13

13


51
(T
C)

59

Luyện tập: Đơn thức . Đơn thức
đồngdạng.

52

60

§5. Đathức


53

61

§6. Cộngtrừđathức

54

62

Luyệntập (Kiểm tra15phút)

55
(T
C)
56

63

Luyệntập: Cộng,trừ đathức.

64

§7. Đathứcmộtbiến

57

65

Ôn tập. Với sự trợ giúp của máy

tính CASIO hoặc máy tính năng

nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng.
Về kỹ năng:
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng.
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến
Về kỹ năng:
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa
thức.
Về kỹ năng:
- Biết cộng, trừ đa thức.
Về kỹ năng:
- Củng cố cách cộng, trừ đa thức.
Về kỹ năng:
- Củng cố cách cộng, trừ đa thức.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm đa thức một biến, bậc của một
đa thức một biến.
Về kỹ năng:
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa
thức một biến
-Biết xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa
thức một biến
Về kiến thức:

- Nắm được các khái niệm đơn thức, bậc của

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

- Máy tính bỏ
túi
14

14


tương đương

58

66


Kiểm tra một tiết.

59

67

§8. Cộngtrừđathứcmộtbiến

60

68

Luyện tập

61

69

Ôn tập cuối học kì II

62

70

ÔntậpcuốihọckìII

đơn thức một biến, đa thức nhiều biến
Về kỹ năng:
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức
đại số, cách xác định bậc của một đơn thức, biết

nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng, cách thu gọn đa thức,
xác định bậc của đa thức.
Về kỹ năng:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số,
cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân
hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các
đơn thức đồng dạng, cách thu gọn đa thức, xác
định bậc của đa thức.
Về kỹ năng:
- Biết cộng, trừ đa thức một biến.
Về kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ đa thức một biến.
Về kỹ năng:
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức
đại số, cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một
biến, cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa
thức
Về kỹ năng:
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức
đại số, cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một
biến, cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa

- Ứng dụng
CNTT


- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT
- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT

15
15


Ôn tập cuối học kì II

63

71

64

72,73

Kiểm tra học kỳ II 90 phút (Đại số
và Hình học)

65

74


Trả bài kiểm tra cuối học kì II
(phần Đại số)

66

75

§9. Nghiệm của đa thức một

thức
Về kỹ năng:
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức
đại số, cách xác định bậc của một đơn thức, biết
nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ
các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một
biến, cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa
thức
Về kỹ năng:
- Lập được bảng tần số, tính số trung bình cộng
- Vận dụng được các số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
- Rèn cách tính giá trị của một biểu thức đại số,
cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân
hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các
đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một biến,
cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Rèn các kĩ năng tính toán và trình bày bài .
Về kỹ năng:
- Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng thành

thạo.
- Vận dụng được các số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
- Rèn cách tính giá trị của một biểu thức đại số,
cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân
hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các
đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một biến,
cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Rèn các kĩ năng tính toán và trình bày bài .
Về kiến thức:

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng
CNTT

- Ứng dụng



dụ.

Tìm
16

16


biến.


- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
CNTT
Về kỹ năng:
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.

nghiệm của các
đa
thức
f(x) = 2x + 1,
g(x) = 1 - 3x.

HÌNH HỌC (75 tiết)
ST
T

Tiết

Chương/ Bài

1

1

Chương I. Đường thẳng
vuông góc và đường thẳng
song song
§1. Hai góc đối đỉnh

2


2

Luyện tập

Yêu cầu cần đạt

Về kiến thức:
Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình. Phát biểu được
định nghĩa về 2 góc đối đỉnh. Hiểu và vận dụng được tính chất: Hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau
Về kỹ năng:
Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
Về kiến thức:
Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh và tính chất của hai góc đối
đỉnh. Xác định được hai góc đối đỉnh trong hình vẽ. Vận dụng được
tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc

Sử dụng TBDH Nội dung GD Hướng dẫn thực hiện
Ứng dụng
tích hợp
CNTT

- Thước thẳng
- Thước đo góc
- Ứng dụng
CNTT
- Thước thẳng
- Thước đo góc
- Ứng dụng

CNTT

Ghi chú

Ví dụ. Vẽ hai đường
thẳng căt nhau. Hãy:
a) Đo góc tạo bởi hai
đường thẳng cắt nhau.
b) Chỉ ra hai góc đối
đỉnh.
c) Chứng tỏ rằng hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau.

17
17


3

3

§2. Hai đường thẳng
vuông góc

4

4

Luyện tập


5

5

§3. Các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng

6

6

§4. Hai đường thẳng song
song

7

7

Luyện tập

bằng nhau.
Về kỹ năng:
Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.
Tư duy: Bước đầu tập suy luận.
Về kiến thức:
Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. Công nhận tính chất:
Có duy nhất một đường thẳng b đi quaAvà b ⊥ a. Hiểu thế nào là
đường trung trực của một đoạn thẳng.
Về kỹ năng:
Biết dùng eke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và

vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Về kiến thức:
Nắm vững hai đường thẳng vuông góc với nhau,đường trung trực
của đoạn thẳng.
Về kỹ năng:
Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Bước đầu tập suy luận.
Về kiến thức:
Nhận ra trên hình vẽ thế nào là cặp góc so le trong, cặp góc đồng
vị, cặp góc trong cùng phía. Chỉ ra được góc so le trong, góc đồng vị,
góc trong cùng phía với một góc cho trước.
Biết được tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng khi có một cặp góc so le trong bằng nhau.
Về kỹ năng:
Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng
cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng
phía, góc ngoài cùng phía.
Về kiến thức:
Nhớ lại khái niệm hai đường thẳng song song đã học ở lớp 6. Biết
dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
Về kỹ năng:
Biết dùng eke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng
cho trước đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng đó (hai
cách)
Về kiến thức:
Củng cố chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để

-Thước chia

khoảng, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước chia
khoảng, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng
- Ứng dụng
CNTT

Ví dụ. Vẽ một đường
thẳng cắt hai đường
thẳng và chỉ ra các cặp
góc so le trong, cặp góc
đồng vị.

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

Ví dụ. Dùng eke vẽ hai
đường thẳng cùng
vuông góc với một
đường thẳng thứ ba.

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng

CNTT

18
18


8

8

§5. Tiên đề Ơclít về đường
thẳng song song

9

9

Luyện tập

10

10

§6. Từ vuông góc đến song
song

11

11


TC: Luyện tập: Từ vuông góc
đến song song.

12

12

Luyện tập(Kiểm tra 15 phút)

13

13

§7. Định lý

chứng minh hai đường thẳng song song.
Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để
chứng minh hai đường thẳng song song..
Về kỹ năng:
Sử dụng thành thạo eke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng
song song.
Về kiến thức:
Biết tiên đề Ơ-clit và các tính chất của hai đường thẳng song song
Về kỹ năng:
Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo
của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
Về kiến thức:
Nắm chắc tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song.
Về kỹ năng:
Vận dụng được tiên đề Ơclit để chứng minh ba điểm thẳng hàng.

Về kiến thức:
Biết quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc hoặc
cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Về kỹ năng:
Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học
Về kiến thức:
Nắm chắc quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc
cùng song song với đường thẳng thứ ba.
Về kỹ năng:
Vận dụng tính chất quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc
hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba để chứng tỏ hai
đường thẳng vuông góc hoặc song song, để tính số đo góc liên quan.
Về kiến thức:
Nắm chắc quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc
cùng song song với đường thẳng thứ ba.
Về kỹ năng:
Vận dụng tính chất quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc
hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba để chứng tỏ hai
đường thẳng vuông góc hoặc song song, để tính số đo góc liên quan.
Về kiến thức:
Biết cấu trúc của một định lý (giả thiết, kết luận).
Biết thế nào là định lý và chứng minh một định lí.

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

Ví dụ. Dùng eke vẽ hai
đường thẳng cắt một
đường thẳng tạo thành

một cặp góc so le trong
bằng góc nhọn của eke

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT
-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT
-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

19
19


14

14

Luyện tập


15

15

Ôn tập chương I

16

16

Ôn tập chương I( tiếp)

17

17

TC: Ôn tập chương I

18

18

Kiểm tra một tiết.

Về kỹ năng:
Biết đưa một định lí về dạng : “Nếu… thì…”
Tư duy : Làm quen với mệnh đề lô gics p => q.
Về kiến thức:
Hiểu rõ hơn khái niệm định lí, nắm cấu trúc của một định lí gồm

hai phần là giả thiết và kết luận và biết thế nào là chứng minh định lí.
Về kỹ năng:
Biết tìm đúng giả thiết, kết luận trong định lí, trong một bài
toán.Biết vẽ hình minh hoạ định lí và viết GT, KLbằng kí hiệu.
Về kiến thức:
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng
song song.
Về kỹ năng:
Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc
hay song song không?Tập suy luận, vận dụng tính chất của các
đường thẳng vuông góc, song song.
Về kiến thức:
Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song.
Về kỹ năng:
Vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để
tính toán, chứng minh.
Về kiến thức:
Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song.
Về kỹ năng:
Vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để
tính toán, chứng minh.
Về kiến thức:
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cơ bản của chương I về: hai góc
đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, góc tạo bởi hai đường thẳng
song song, tiên đề Ơ clit, định lí.
Về kỹ năng:
Biết trình bày các bài tập một cách khoa học.


-Thước thẳng, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng, eke,
thước đo góc
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng, eke,
thước đo góc
- Ứng dụng
CNTT

-Thước thẳng, eke,
thước đo góc
- Ứng dụng
CNTT

Chương II. Tam giác
19

19

§1. Tổng ba góc của một tam
giác ( Mục 1)

Về kiến thức:
--Thước thẳng,
Biết định lí tổng ba góc của một tam giác. Chứng minh được định lí thước đo góc


Ví dụ: Cho tam giác
ABC sao cho

20
20


20

20

Tng ba gúc ca mt tam giỏc (
Mc 2, 3)

21

21

Luyn tp

22

22

Đ2. Hai tam giỏc bng nhau

23

23


Luyn tp

24

24

Đ3. Trng hp bng nhau th
nht ca tam giỏc cnh-cnhcnh (c-c-c)

tng ba gúc ca mt tam giỏc.
- ng dng
Vn dng c nh lớ tng ba gúc ca mt tam giỏc tớnh s o cỏc CNTT
gúc trong tam giỏc cỏc bi toỏn n gin.
V k nng:
Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo
các góc của tam giác.
V kin thc:
-Thc thng, eke
Hc sinh nm c nh ngha v tớnh cht v gúc ca tam giỏc - ng dng
vuụng, nh ngha v tớnh cht v gúc ngoi ca tam giỏc.
CNTT
Bit vn dng nh ngha, nh lớ trong bi tớnh s o gúc ca tam
giỏc, gii mt s bi tp.
V k nng:
Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo
các góc của tam giác.
V kin thc:
-Thc thng, eke,
Khc sõu cho hc sinh v tng cỏc gúc ca tam giỏc, tớnh cht 2 thc o gúc

gúc nhn ca tam giỏc vuụng, Lgúc ngoi ca tam giỏc.
- ng dng
V k nng:
CNTT
Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo
các góc của tam giác
V kin thc:
-Thc chia
Hc sinh hiu c nh ngha 2 tam giỏc bng nhau, bit vit kớ khong, thc o
hiu v s bng nhau ca 2 tam giỏc theo qui c vit tờn cỏc nh gúc
tng ng theo cựng mt th t.
-ng dng
V k nng:
CNTT
Bit cỏch xột s bng nhau ca hai tam giỏc.
Bit vn dng cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc chng
minh cỏc on thng bng nhau, cỏc gúc bng nhau.
V kin thc:
-Thc chia
Bit ỏp dng nh ngha hai tam giỏc bng nhau nhn bit ra hai khong, thc o
tam giỏc bng nhau
gúc
V k nng:
- ng dng
Rốn luyn kh nng phỏn oỏn, nhn xột kt lun hai tam giỏc
CNTT
bng nhau. Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi suy ra cỏc on thng
bng nhau, cỏc gúc bng nhau.
V kin thc:
-Thc chia

Bit cỏc bc v mt tam giỏc bit 3 cnh, nm c trng hp khong
bng nhau cnh - cnh - cnh ca 2 tam giỏc. Bit cỏch xột s bng - ng dng

B = 800 , C = 300
. Tia phõn giỏc ca gúcA
ct BC D. TớnhADC
vADB.

Vớ d: Cho gúc xAy.
Ly im B trờn tiaAx,
im D trờn tiaAy sao
choAB =AD. Trờn tia
Bx ly im E, trờn tia
Dy ly im C sao cho
BE = DC. Chng minh
rng BC = DE.

21
21


25

25

Luyện tập

26

26


Luyện tập

27

27

§4. Trườnghợpbằngnhauthứhai
củatamgiáccạnh-góc-cạnh(c-g-c)

28

28

Luyện tập

29

29

Luyện tập

30

30

§5. Trường hợp bằng nhau thứ
ba của tam giác góc-cạnh-góc
( g-c-g)


nhau của hai tam giác theo trường hợp c.c.c.
Về kỹ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong
hình vẽ.
Về kiến thức:
Nắm chắc trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh – cạnh –
cạnh.
Về kỹ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong
hình vẽ.
Về kiến thức:
Nắm chắc trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh – cạnh –
cạnh.
Về kỹ năng:
Biết trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Về kiến thức:
Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam
giác. Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai
cạnh đó
Về kỹ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách giải và
trình bày chứng minh bài toán hình học.
Về kiến thức:
Biết trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh.
Về kỹ năng:
Nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh,
kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
Về kiến thức:
Biết trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh.
Về kỹ năng:

Nhận biết 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh,
kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
Về kiến thức:
Biết cách vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
Nắm được trường hợp bằng nhau góc cạnh góc của hai tam giác.
Biết trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và góc nhọn của hai tam
giác vuông.
Về kỹ năng:

CNTT

--Thước chia
khoảng
- Ứng dụng
CNTT

-Thướcchiakhoảng,
thướcđogóc,compa
-Ứng dụng
CNTT

-Thước chia
khoảng
-Ứng dụng
CNTT
-Thướcchiakhoảng,
thướcđogóc,compa
- Ứng dụng
CNTT
-Thước chia khoảng

, thước đo góc
- Ứng dụng
CNTT

22
22


31

31

TC: Luyện tập các trường hợp
bằng nhau của tam giác

32

32

Luyện tập

33

33

Luyện tập (về ba trường hợp
bằng nhau của tam giác)

34


34

Luyện tập (về ba trường hợp
bằng nhau của tam giác)- tiếp

35

35

§6. Tam giác cân

Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bày chứng minh bài toán hình học.
Về kiến thức:
Phát biểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các
trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
Về kỹ năng:
Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bày chứng minh bài toán hình học.
Về kiến thức:
Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam
giác và các hệ quả.
Về kỹ năng:
Vận dụng được trường hợp bằng nhau g.c.g và các hệ quả vào
chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Về kiến thức:
Phát biểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các
trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
Về kỹ năng:
Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách

giải và trình bày chứng minh bài toán hình học.
Về kiến thức:
Ba trường hợp bằng nhau của tam giác, các hệ quả về trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông. Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác
bằng nhau theo ba trường hợp bằng nhau của tam giác, áp dụng các
hệ quả bằng nhau của hai tam giác.
Về kĩ năng:
Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bày chứng minh bài toán hình học.
Về kiến thức:
Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân.
Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
Về kĩ năng:
Biết vẽ tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân.
Nhận biết được tam giác cân, tam giác đều trên hình vẽ và tính
được số đo các góc của tam giác vuông cân, tam giác đều.

-Thước chia
khoảng, eke
- Ứng dụng
CNTT
-Thước chia
khoảng, eke
- Ứng dụng
CNTT
-Thướcchiakhoảng,
thướcđogóc,compa
- Ứng dụng
CNTT


-Thước chiakhoảng,
thướcđo5góc,eke
- Ứng dụng
CNTT

Ví dụ. Cho tam giác



ABC cân tạiA ( <
90°). Vẽ BH ⊥AC (H
∈ AC), CK ⊥ AB (K
∈ AB).
a) Chứng minh rằngAH
=AK.

23
23


b) Gọi I là giao điểm của
BH và CK. Chứng
minh rằngAI là tia phân
giác của gócA.
36

36,37

Ôn tập học kỳ I


37

38

Trả bài kiểm tra học kỳ I phần
HH

38

39

Luyện tập (kết thúc HKI)

39

40

§7. Định lý Pitago

Về kiến thức:
Ôn tập và củng cố các kiến thức cơ bản đã học trong chương I
Về kỹ năng:
Biết vẽ hình, vận dụng thành thạo vào bài tập chứng minh quan hệ
vuông góc, quan hệ song song.
Nắm được hệ thống kiến thức cơ bản đã học về tổng ba góc của
một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Vận dụng thành thạo kiến thức vào bài tập chứng minh quan hệ
bằng nhau của hai tam giác, của hai đoạn thẳng, của hai góc.
Về kiến thức:
Nắm được đáp án, biểu điểm và thấy được những ưu, nhược

điểm trong bài kiểm tra học kì I của mình, đặc biệt là tránh những sai
lầm tương tự .
Về kỹ năng:
Thấy được những mặt hạn chếvềkiến thức, kĩnăng, cách trình bày
trong học toán qua đórút kinh nghiệm vàcóthái độ, nhận thức đúng
đắn đểhọc môn toán một cách cóhiệu quảhơn
Về kiến thức:
Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tính
chất của các hình đó. Vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác
đều. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông
cân, tam giác đều.
Củng cố, ghi nhớ các định nghĩa, tính chất của các tam giác cân,
vuông cân, tam giác đều. Vận dụng các tính chất của tam giác cân,
tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, chứng minh các
góc bằng nhau.
Về kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn
giản.
Về kiến thức:
Biết định lí Py-ta-go thuận và đảo. Biết vận dụng định lí Py-ta-go
để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai
cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết
một tam giác là tam giác vuông.

-Thướcchiakhoảng,
thướcđogóc,compa
- Ứng dụng
CNTT

Thướcchiakhoảng,thước

đogóc,compa
- Ứng dụng
CNTT

-Thước chiakhoảng,
thướcđogóc, eke
- Ứng dụng
CNTT

-Thước chia
khoảng, eke
- Ứng dụng
CNTT

?2: Khuyến khích HS
tự làm

Ví dụ. Cho tam giác
nhọnABC. KẻAH
vuông góc với (H ∈
BC). Cho biếtAB =

24
24


40

41


Luyn tp

41

42

Luyn tp

42

43

Đ8. Cỏc trng hp bng nhau
ca tam giỏc vuụng

43

44

Luyn tp

44

45

Thc hnh ngoi tri

V k nng:
Vận dụng đợc định lí Py-ta-go vào tính toán.
V kin thc:

Cng c v khc sõu nh lý Pitago thun v o.
V k nng:
Vn dng nh lý Pitago gii quyt bi tp v mt s tỡnh hung
thc t, rốn luyn k nng tớnh toỏn, tỡm c mt s b ba s
Pytago.
V kin thc:
Cng c v khc sõu hn nh lớ Py-ta-go. Bit dựng nh lớ (thun)
tớnh di cnh ca mt tam giỏc vuụng v gii cỏc bi toỏn thc
t.
V k nng:
Vn dng c nh lớ Py-ta-go mt cỏch thnh tho v nhanh
hn tớnh di mt cnh ca tam giỏc vuụng khi bit di ca
hai cnh kia.
V kin thc:
Nm c cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc vuụng, bit
vn dng nh lớ Pytago chng minh trng hp bng nhau
( cnh huyn - cnh gúc vuụng )ca hai tam giỏc vuụng.
V k nng:
Bit vn dng trng hp bng nhau ca tam giỏc vuụng
chng minh cỏc on thng bng nhau. Rốn luyn k nng phõn
tớch, tỡm li gii v trỡnh by bi toỏn chng minh hỡnh hc.
V kin thc:
Cng c v khc sõu cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc
vuụng. Bit vn dng cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc
vuụng chng minh hai on thng bng nhau, hai gúc bng
nhau.
Cng c cỏc cỏch chng minh 2 tam giỏc vuụng bng nhau. Rốn
k nng chng minh tam giỏc vuụng bng nhau, k nng trỡnh by
bi chng minh hỡnh
V k nng:

Tip tc rốn luyn kh nng phõn tớch tỡm cỏch gii v trỡnh by bi
toỏn chng minh hỡnh hc.
V kin thc:
Nm c cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc vuụng.
V k nng:

-Thc chia
khong, eke
- ng dng
CNTT

13cm,AH = 12cm, HC
= 16cm. Tớnh cỏc di
AC, BC.

-Thc chia
khong, eke
- ng dng
CNTT

-Thc chia
khong, eke
- ng dng
CNTT

-Thc chia
khong, eke
- ng dng
CNTT


- Giỏc k

25
25


×