KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
GIÁO
Gi¸o viªn thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Mai
Ch¬ng v: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
TiÕt 25: Bài 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI
1. Đặc điểm môi trường vùng núi:
? Tại sao ở đới nóng quanh năm có
nhiệt độ cao, lại có tuyết phủ trắng
đỉnh núi?
Trong tầng đối lưu của khí quyển nhiệt
độ giảm dần khi lên cao, trung bình lên
cao 100m nhiệt độ không khí giảm
0,6oC càng lên cao nhiệt độ và độ ẩm
càng thay đổi.
- Lên cao 100m nhiệt độ không khí
giảm 0,6
o
C.
Chương v: MễI TRNG VNG NI. HOT NG KINH T
CA CON NGI VNG NI
Tiết 25: B i 23 : MễI TRNG VNG NI
1. c im mụi trng vựng nỳi:
- Lờn cao 100m nhit khụng khớ
gim 0,6
0
C.
Lng
NAM
BC
Hỡnh 23.2 - S phõn tng thc vt theo
cao dóy nỳi An-p thuc Chõu u
? QS H23.2, cõy ci phõn b t
chõn nỳi lờn nh nỳi nh th
no?
? Vùng An-pơ có mấy vành đai thực vật?
Giới hạn của mỗi vành đai?
- Cú 4 vnh ai:
+ Vnh ai lỏ rng lờn cao 900m.
+ Vnh ai lỏ kim:900 2200m.
+ Vnh ai ng c: 2200-3000m.
+ Vnh ai tuyt ln hn 3000m.
Chương v: MễI TRNG VNG NI. HOT NG KINH T
CA CON NGI VNG NI
Tiết 25: B i 23 : MễI TRNG VNG NI
1. c im mụi trng vựng nỳi:
Lng
NAM
BC
Hỡnh 23.2 - S phõn tng thc vt theo
cao dóy nỳi An-p thuc Chõu u
Nhit i
Rng rm
ễn i
Rng lỏ rng, rng lỏ kim
Hn i
Rng lỏ kim
S thay i ca khớ hu v thc vt theo v
.
? So sánh sự thay đổi khí hậu và thực vật theo vĩ độ và theo độ cao từ chân núi
lên đến đỉnh núi, em có nhận xét gì?
S phõn tng thc vt thnh cỏc vnh ai cao vựng nỳi cng gn ging nh khi
i t vựng v thp lờn vựng v cao.
Ch¬ng v: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
TiÕt 25: B i 23à : MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI
1. Đặc điểm môi trường vùng núi:
- Lên cao 100m nhiệt độ không khí
giảm 0,6
0
C.
- Có 4 vành đai:
+ Vành đai lá rộng lên cao 900m.
+ Vành đai lá kim:900 – 2200m.
+ Vành đai đồng cỏ: 2200-3000m.
+ Vành đai tuyết lớn hơn 3000m.
=> Thực vật thay đổi theo độ cao:
Rừng hỗn giao ôn đới
Rừng rậm - Làng mạc
-ruộng bậc thang
1600
Nhóm chẵn: So sánh độ cao của
từng vành đai tương tự giữa hai
đới?
Nhóm lÎ: Cho biết đặc điểm
khác nhau nổi bật giữa phân
tầng thực vật theo độ cao ở hai
đới?
5500
Rừng lá kim
Rừng lá rộng ôn đới - Làng mạc
Đồng cỏ núi cao
Tuyết
vĩnh cửu
Tuyết
vĩnh
cửu
Đồng cỏ
núi cao
Rừng lá
kim ôn đới
núi cao
Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi
Rừng cận nhiệt trên núi
Rừng hỗn giao ôn đới
Độ cao
m
4500
3000
2200
900
200
Rừng rậm – làng mạc -
ruộng bậc thang
Hình 23.3 Phân tầng thực vật theo độ cao ở đới ôn hoà và đới nóng
Ở ĐỚI ÔN HÒA
Ở ĐỚI NÓNG
1600