KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỰC
PHẨM VÀ AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM
CHỦ ĐỀ:
CÁC PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH GLUCIDE
NỘI DUNG
TRÌNH BÀY
01
XÁC ĐỊNH MONOANDOLIGOSACCHARIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP BECTRAND
02
XÁC ĐỊNH TỔNG
MONOANDOLIGOSACCHARIDES BẰNG
PHƯƠNG PHÁP IOD
03
XÁC ĐỊNH TỔNG CARBOHYDRATE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP PHENOL – SULFURIC ACID
04
XÁC ĐỊNH MONOANDOLIGOSACCHARIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP LANE – EYNON
05
XÁC ĐỊNH TỔNG
MONOANDOLIGOSACCHARIDES BẰNG
PHƯƠNG PHÁP SOMOGYI – NELSON
www.free-powerpoint-templates-design.com
ĐƯỜNG KHỬ VÀ
ĐƯỜNG KHÔNG KHỬ
ĐƯỜNG KHỬ
XÁC ĐỊNH
MONOANDOLIGOSACCHARIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
BECTRAND
XÁC ĐỊNH MONOANDOLIGOSACCHARIDES BẰNG
PHƯƠNG PHÁP BECTRAND
THUỐC THỬ
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ
PHẠM VI ÁP DỤNG
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
NGUYÊN TẮC
CÁCH TIẾN HÀNH
TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
PHẠM VI ÁP
DỤNG & TÀI LIỆU
VIỆN DẪN
PHẠM VI ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn này quy
định phương pháp xác
định hàm lượng đường
khử trong các sản
phẩm kẹo.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
TCVN 4075 : 2009
thay thế TCVN 4075 :
1985;
TCVN 4075 : 2009
Đường, sản phẩm
đường và mật ong
biên soạn.
TCVN 4067 :
1995, Kẹo - Phương
pháp lấy mẫu.
THUỐC THỬ
Dung dịch sắt (III) sulfate
[Fe2(SO4)3]
Hòa tan 50 g Fe2(SO4)3 trong 500ml
nước, thêm từ từ và thận trọng 100ml
H2SO4 đậm đặc, để nguội và định
mức tới 1L.
Kali permanganate (KMnO4)
Hòa tan 3.2 g KMnO4 vào 100ml
nước nóng đựng trong bình định
mức 1 000 ml, khuấy cho tan hết
rồi thêm nước đến vạch. Dung
dịch được bảo quản trong bình
Phenolphtalein
thủy tinh màu tối.
Dung dịch 1% trong cồn 600
Chì acetate [Pb(CH3COO)2]
Dung dịch 30%
Natri hydroxide (NaOH)
Dung dịch 1M
Pha thuốc
thử Fehling
Natri sulfate (Na2SO4) bão hòa
THIẾT BỊ VÀ
DỤNG CỤ
Cân phân tích 4
chữ số
Giấy lọc băng xanh
Phễu lọc xốp G4
Bình lọc hút chân không
THIẾT BỊ VÀ
DỤNG CỤ
Bếp cách thủy
CHUẨN BỊ
MẪU THỬ
ĐỊNH
MỨC
THỦY
PHÂN
Dung dịch HCl 5%
Nhiệt độ khoảng 70 – 80oC
NaOH 1M và 0,1M
KHỬ
TẠP
Dung dịch
Pb(CH3COO)2 30%
Na2SO4 bão hòa
Lọc
NGUYÊN TẮC
2Cu (OH )2
R CHO
R COOH Cu 2 O (Đỏ gạch)
OH
Cu 2 O 2F e 3 2H
2Cu 2 2F e 2 H 2O
5F e 2 KMn O 4 8H
5F e 3 Mn 2 4H 2 O
TIẾN HÀNH
Mẫu cho vào
dung dịch
Fehling A + B
(1:1)
Lọc gạn tủa
qua phễu bằng
bình lọc hút
chân không
Chuẩn độ ngay
bằng dung dịch
KMnO4
Đun sôi. Lắng tủa.
Dung dịch có màu
xanh đặc trưng
Cho Fe2(SO4)3
hòa tan hết kết
tủa Cu2O
Thay bình hút lọc
cũ trên bằng một
bình mới
ĐIỀU KIỆN
XÁC ĐỊNH
HÓA CHẤT
MẪU
Đồng nhất – Khử tạp – Thủy
phân – Lọc
ĐIỀU KIỆN
XÁC ĐỊNH
CHUẨN ĐỘ
Fehling A: CuSO4/H2SO4
Fehling B: NaOH
Dung dịch Fe3+
Dung dịch KMnO4
TỦA & LỌC RỬA TỦA
pH
Oxy hòa tan
Thuốc thử
TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
%RS
NV KMn O
4
G
m D glu cos e
.100f (%)
Trong đó:
G: Khối lượng mẫu thực phẩm lúc ban đầu (g)
f: Hệ số pha loãng (nếu có)
XÁC ĐỊNH TỔNG
MONOANDOLIGOSACCHARIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP IOD
XÁC ĐỊNH TỔNG MONOANDOLIGOSACCHARIDES
BẰNG PHƯƠNG PHÁP IOD
01
ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH
03
NGUYÊN TẮC
02
TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
NGUYÊN TẮC
2Cu (OH )2
R CHO
R COOH Cu 2 O (Đỏ gạch)
OH
Cu 2 O 2H Cl
2Cu Cl H 2O
pH 3,8 4 ,2
Cu I 2
Cu 2 2I
HTB
I 2(du ) S 2 O 3 2
S 4 O 6 2 2I
TIẾN HÀNH
Cho mẫu vào dung dịch Fehling A
+ Fehling B (1 : 1)
Đun sôi. Lắng tủa. Dung dịch
phải có màu xanh đặc trưng
Cho từ từ đến dư HCl để hòa tan
hết kết tủa Cu2O
Thêm Na2CO3 để trung hoà HCl
dư, rồi thêm vào dung dịch iod
Thay bình hút lọc trên bằng một
bình hút lọc mới
Chuẩn độ ngay bằng dung dịch
Na2S2O3
ĐIỀU KIỆN
XÁC ĐỊNH
MẪU
Đồng nhất –
Khử tạp –
Thủy phân –
Lọc
HÓA CHẤT
Fehling
HCl
Na2CO3
Dung dịch iod
Na2S2O3
TỦA
pH
Oxy hòa tan
Thuốc thử
CHUẨN ĐỘ
Chuẩn độ
ngược
TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
m D Glu cos e
%RS
. NV I NV Na S O 100.f.F(%)
2
2 2 3
G
Trong đó:
G: Khối lượng mẫu thực phẩm lúc ban đầu (g)
F: Hệ số chuyển
M dn
F
M glu cos e
XÁC ĐỊNH TỔNG CARBOHYDRATE
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHENOL –
SULFURIC ACID
XÁC ĐỊNH TỔNG CARBOHYDRATE BẰNG PHƯƠNG
PHÁP PHENOL – SULFURIC ACID
01
01
NGUYÊN TẮC
02
02
DỤNG CỤ - HÓA CHẤT - THIẾT BỊ
03
03
CÁCH TIẾN HÀNH – TÍNH TOÁN
KẾT QUẢ
NGUYÊN TẮC
Dựa trên độ hấp thụ ở bước sóng 490nm của phức chất thơm
có màu hình thành giữa phenol và carbohydrate.
Hàm lượng đường được xác định bằng cách so sánh với dãy
chuẩn của dung dịch đường bằng máy đo quang phổ.