Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn TIN HỌC 12 Học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.79 KB, 14 trang )

Trường THPT Hạ Hòa

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2019 - 2020

Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 1
Số câu đúng

Điểm

Lời phê của giáo viên

Câu
TL

1

2

3

4

5



6

7

8

9

10

11

12

13

Câu
TL

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

33

14

15

16

17

18

19

20


Câu 1. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Lập báo cáo
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Tính toán cho các trường tính toán
D. Xem, nhập và sửa dữ liệu
Câu 2. Trong Access có mấy đối tượng chính
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 3. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường,việc nào sau đây không nhất thiết phải thực
hiện?
A. Chọn kiểu dữ liệu
B. Đặt tên,các tên của các trường cần phân biệt
C. Mô tả nội dung
D. Đặt kích thước
Câu 4. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Currency
B. Number
C. Date/time
D. Text
Câu 5. Với báo cáo,ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
B. Chọn trường đưa vào báo cáo
C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
D. Gộp nhóm dữ liệu
Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn,muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert/New Record
B. Record/Sort/Sort Descending

C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 7. Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm:Tóan,Lý,Hóa cho phù hợp:
A. Yes/No
B. Autonumber
C. Currency
D. Number
Câu 8. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :
. Primary Key
A. Tools
B. File
C. Edit
D. Insert
Câu 9. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Bảng
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Mẫu hỏi
Câu 10. Cho các thao tác sau:
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL,ta thực hiện lần lượt các thao tác:
Trang 1/14 - Mã đề thi 01


A. 2,3,1,5,4
B. 3,4,2,1,5

C. 1,3,2,5,4
D. 1,2,3,4,5
Câu 11. Trong Access,muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ,ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form with using Wizard
C. Create form by using Wizard
D. Create form in using Wizard
Câu 12. Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo,ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
D. Là một dạng bộ lọc
Câu 14. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
D. Bảng hoặc báo cáo
Câu 15. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

và nháy nút


nếu đang ở chế độ biểu mẫu
nếu đang ở chế độ thiết kế

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 16. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 17. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Date/Time
B. Boolean
C. Yes/No
D. True/False
Câu 18. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. Chọn bảng và mẫu hỏi.
B. In dữ liệu (in báo cáo).
C. So sánh đối chiếu dữ liệu.
D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu,thực hiện tổng hợp dữ liệu
Câu 19. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3)-> (4)-> (5)-> (1)->(2)
B. (3)-> (1)-> (4)-> (5)->(2)
C. (3)-> (1)-> (5)-> (4)->(2)
D. (1)-> (3)-> (4)-> (5)->(2)
Câu 20. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS,HOTEN,DIEM.LOP.Muốn hiển thị thông tin điểm cao
nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Tables
B. Queries
C. Reports
D. Forms
Câu 21. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế)thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
Trang 2/14 - Mã đề thi 01


D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 22. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng,thì ta phải thực hiện thao tác
nào?
A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
B. Thực hiện gộp nhóm
C. Liên kết giữa các bảng
D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
Câu 23. Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) (1) (2)
B. (3) (1)
C. (3) (2) (1)
D. (3) (2)
Câu 24. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu,ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 25. Liên kết giữa các bảng để:
A. Cả a,b,c
B. Đảm bảo tính nhất quán
C. Tránh dư thừa dữ liệu
D. Có thể tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
Câu 26. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 27. Trong Access,muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in,ta thực hiện :
A. Windows – Print Preview
B. View – Print Preview
C. File – Print Preview
D. Tools – Print Preview
Câu 28. Cho các thao tác sau :
B1:Tạo bảng B2:Đặt tên và lưu cấu trúc B3:Chọn khóa chính cho bảng B4:Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B2-B4

B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B2-B3-B4
D. B1-B3-B4-B2
Câu 29. Trong vùng lưới QBE,dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn dòng;
B. ẩn các dòng;
C. Hiện hoặc ẩn cột;
D. Hiện các dòng;
Câu 30. Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường,ta gõ tên trường tại cột:
A. Name
B. Name Field.
C. File Name.
D. Field Name.
Câu 31. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
B. Cột
C. Bảng.
D. Hàng.
Câu 32. Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach,TenSach,MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai,LoaiSach)
- HoaDon(MaSach,SoLuong,DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon
B. DanhMucSach,LoaiSach
C. DanhMucSach,HoaDon
D. HoaDon,LoaiSach
Câu 33. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm
thi học kỳ trên 5 ,trong dòng Criteria của trường HOC_KY,biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

B. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 3/14 - Mã đề thi 01


Trường THPT Hạ Hòa

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2019 - 2020

Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 2
Số câu đúng

Điểm

Lời phê của giáo viên

Câu
TL


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Câu
TL

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

14

15

16


17

18

19

20

Câu 1. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng,muốn xác định khóa chính,ta thực hiện :
. Primary Key
A. Insert
B. File
C. Edit
D. Tools
Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu,với một trường đã chọn,muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Edit/ Sort Ascending
C. Record/Sort/Sort Ascending
D. Insert/New Record
Câu 3. Trong Access có mấy đối tượng chính
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 4. Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo,ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A.
B.
C.

D.
Câu 5. Với báo cáo,ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
B. Gộp nhóm dữ liệu
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 6. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
D. Là một dạng bộ lọc
Câu 7. Cho các thao tác sau:
1.Mở cửa sổ CSDL,chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2.Trong cửa sổ Table:gõ tên trường,chọn kiểu dữ liệu,mô tả,định tính chất trường
3.Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4.Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5.Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL,ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 1,2,3,4,5
B. 3,4,2,1,5
C. 1,3,2,5,4
D. 2,3,1,5,4
Câu 8. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế,biết:
(1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2)Nháy nút
(3)Nháy đúp vào Create query in Design view
(4)Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
Trang 4/14 - Mã đề thi 01



(5)Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3)-> (1)-> (4)-> (5)->(2)
B. (1)-> (3)-> (4)-> (5)->(2)
C. (3)-> (4)-> (5)-> (1)->(2)
D. (3)-> (1)-> (5)-> (4)->(2)
Câu 9. Để tạo biểu mẫu,trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo
B. Bảng hoặc mẫu hỏi
C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
Câu 10. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng,thì ta phải thực hiện thao tác
nào?
A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
B. Liên kết giữa các bảng
C. Thực hiện gộp nhóm
D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
Câu 11. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu,ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

và nháy nút
hoặc nháy nút
hoặc nháy nút

nếu đang ở chế độ thiết kế
nếu đang ở chế độ thiết kế
nếu đang ở chế độ biểu mẫu

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Câu 12. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế)thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường cần sắp xếp
B. Khai báo tên các trường được chọn
C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
D. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
Câu 13. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Trong Mẫu hỏi,biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH,lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Câu 14. Trong Access,ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Xem,nhập và sửa dữ liệu
B. Tính toán cho các trường tính toán
C. Lập báo cáo
D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 15. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước,cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo
B. Mẫu hỏi
C. Bảng
D. Biểu mẫu
Câu 16. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. So sánh đối chiếu dữ liệu.
B. Chọn bảng và mẫu hỏi.
C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu,thực hiện tổng hợp dữ liệu
D. In dữ liệu (in báo cáo).
Câu 17. Trong Access,muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ,ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form in using Wizard
C. Create form by using Wizard

D. Create form with using Wizard
Câu 18. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS,HOTEN,DIEM.LOP.Muốn hiển thị thông tin điểm cao
nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài,trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Tables
B. Forms
C. Reports
D. Queries
Câu 19. Trong Access,khi nhập dữ liệu cho bảng,giá trị của field GIOI_TINH là True.Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Boolean
B. True/False
C. Yes/No
D. Date/Time
Câu 20. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu,ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
B. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
C. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
Trang 5/14 - Mã đề thi 01


Câu 21. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ),phải chọn loại nào?
A. Currency
B. Text
C. Date/time
D. Number
Câu 22. Cho các thao tác sau:
(1)Nháy nút

(2)Nháy nút
(3)Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) (2)
B. (3) (1)
C. (3) (1) (2)
D. (3) (2) (1)
Câu 23. Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm:Tóan,Lý,Hóa cho phù hợp:
A. Yes/No
B. Autonumber
C. Number
D. Currency
Câu 24. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng,khi tạo một trường,việc nào sau đây không nhất thiết phải thực
hiện?
A. Đặt tên,các tên của các trường cần phân biệt
B. Đặt kích thước
C. Mô tả nội dung
D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 25. Cho các thao tác sau :
B1:Tạo bảng B2:Đặt tên và lưu cấu trúc B3:Chọn khóa chính cho bảng B4:Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B2-B3-B4
B. B1-B3-B2-B4
C. B1-B3-B4-B2
D. B2-B1-B2-B4
Câu 26. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng

Câu 27. Liên kết giữa các bảng để:
A. Có thể tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B. Đảm bảo tính nhất quán
C. Tránh dư thừa dữ liệu
D. Cả a,b,c
Câu 28. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Bảng.
B. Hàng.
C. Cột
D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
Câu 29. Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường,ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name.
B. Name
C. Field Name.
D. Name Field.
Câu 30. Trong Access,muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in,ta thực hiện :
A. Windows – Print Preview
B. View – Print Preview
C. File – Print Preview
D. Tools – Print Preview
Câu 31. Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach,TenSach,MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai,LoaiSach)
- HoaDon(MaSach,SoLuong,DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. DanhMucSach,LoaiSach
B. HoaDon,LoaiSach
C. DanhMucSach,HoaDon
D. HoaDon
Câu 32. Trong vùng lưới QBE,dòng Show dùng để :

A. ẩn các dòng;
B. Hiện hoặc ẩn cột;
C. Hiện các dòng;
D. Hiện hoặc ẩn
dòng;
Câu 33. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm
thi học kỳ trên 5 ,trong dòng Criteria của trường HOC_KY,biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 6/14 - Mã đề thi 01


Trường THPT Hạ Hòa

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2019 - 2020

Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 3
Số câu đúng


Điểm

Lời phê của giáo viên

Câu
TL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

Câu
TL

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước,cần sử dụng đối tượng:
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Biểu mẫu
D. Báo cáo
Câu 2. Để tạo biểu mẫu,trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo
B. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
C. Bảng hoặc mẫu hỏi
D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
Câu 3. Trong Access,khi nhập dữ liệu cho bảng,giá trị của field GIOI_TINH là True.Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. True/False

B. Boolean
C. Yes/No
D. Date/Time
Câu 4. Trong Access có mấy đối tượng chính
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 5. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế,biết:
(1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2)Nháy nút
(3)Nháy đúp vào Create query in Design view
(4)Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5)Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3)-> (4)-> (5)-> (1)->(2)
B. (3)-> (1)-> (5)-> (4)->(2)
C. (3)-> (1)-> (4)-> (5)->(2)
D. (1)-> (3)-> (4)-> (5)->(2)
Câu 6. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng,muốn xác định khóa chính,ta thực hiện :
. Primary Key
A. File
B. Insert
C. Edit
D. Tools
Câu 7. Trong Access,muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ,ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form in using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form by using Wizard
Câu 8. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu,ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút
hoặc nháy nút

nếu đang ở chế độ thiết kế
nếu đang ở chế độ biểu mẫu

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
và nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 9. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu,ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
B. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
Trang 7/14 - Mã đề thi 01


C. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
Câu 10. Cho các thao tác sau:

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

(1)Nháy nút
(2)Nháy nút
(3)Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) (2) (1)
B. (3) (1)
C. (3) (1) (2)
Câu 11. Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo,ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

D. (3) (2)

A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng,khi tạo một trường,việc nào sau đây không nhất thiết phải thực
hiện?
A. Đặt tên,các tên của các trường cần phân biệt
B. Mô tả nội dung
C. Đặt kích thước
D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 13. Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm:Tóan,Lý,Hóa cho phù hợp:
A. Number
B. Currency
C. Autonumber
D. Yes/No
Câu 14. Với báo cáo,ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Gộp nhóm dữ liệu
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào
đó
Câu 15. Cho các thao tác sau:
1.Mở cửa sổ CSDL,chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2.Trong cửa sổ Table:gõ tên trường,chọn kiểu dữ liệu,mô tả,định tính chất trường
3.Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4.Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5.Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL,ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 1,2,3,4,5
B. 3,4,2,1,5
C. 2,3,1,5,4
D. 1,3,2,5,4
Câu 16. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
Câu 17. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng,thì ta phải thực hiện thao tác
nào?
A. Liên kết giữa các bảng
B. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
D. Thực hiện gộp nhóm
Câu 18. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế)thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường cần sắp xếp
B. Khai báo tên các trường được chọn
C. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
D. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
Câu 19. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. Chọn bảng và mẫu hỏi.
B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu,thực hiện tổng hợp dữ liệu
C. In dữ liệu (in báo cáo).
D. So sánh đối chiếu dữ liệu.

Câu 20. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Trong Mẫu hỏi,biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH,lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Trang 8/14 - Mã đề thi 01


B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Câu 21. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS,HOTEN,DIEM.LOP.Muốn hiển thị thông tin điểm cao
nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài,trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports
B. Tables
C. Forms
D. Queries
Câu 22. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu,với một trường đã chọn,muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ
tự tăng,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Edit/ Sort Ascending
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Record/Sort/Sort Descending
D. Insert/New Record
Câu 23. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ),phải chọn loại nào?
A. Text
B. Currency
C. Date/time
D. Number
Câu 24. Trong Access,ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Sửa cấu trúc bảng
B. Xem,nhập và sửa dữ liệu
C. Lập báo cáo

D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 25. Liên kết giữa các bảng để:
A. Cả a,b,c
B. Tránh dư thừa dữ liệu
C. Đảm bảo tính nhất quán
D. Có thể tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
Câu 26. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 27. Trong vùng lưới QBE,dòng Show dùng để :
A. ẩn các dòng;
B. Hiện hoặc ẩn cột;
C. Hiện hoặc ẩn dòng;
D. Hiện các dòng;
Câu 28. Cho các thao tác sau :
B1:Tạo bảng B2:Đặt tên và lưu cấu trúc B3:Chọn khóa chính cho bảng B4:Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B2-B3-B4
B. B1-B3-B4-B2
C. B1-B3-B2-B4
D. B2-B1-B2-B4
Câu 29. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Cột
B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
C. Hàng.
D. Bảng.
Câu 30. Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach,TenSach,MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai,LoaiSach)
- HoaDon(MaSach,SoLuong,DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon,LoaiSach
B. DanhMucSach,LoaiSach
C. HoaDon
D. DanhMucSach,HoaDon
Câu 31. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm
thi học kỳ trên 5 ,trong dòng Criteria của trường HOC_KY,biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
D. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
Câu 32. Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường,ta gõ tên trường tại cột:
A. Name
B. Field Name.
C. Name Field.
D. File Name.
Câu 33. Trong Access,muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in,ta thực hiện :
A. View – Print Preview
B. File – Print Preview
C. Windows – Print Preview
D. Tools – Print Preview
-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 9/14 - Mã đề thi 01


Trường THPT Hạ Hòa


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2019 - 2020

Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 4
Số câu đúng

Điểm

Lời phê của giáo viên

Câu
TL

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

Câu
TL

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

31

32

33

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu,ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
C. Nháy nút
,nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
Câu 2. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. So sánh đối chiếu dữ liệu.
B. In dữ liệu (in báo cáo).
C. Chọn bảng và mẫu hỏi.
D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu,thực hiện tổng hợp dữ liệu
Câu 3. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế,biết:
(1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2)Nháy nút
(3)Nháy đúp vào Create query in Design view
(4)Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5)Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3)-> (1)-> (4)-> (5)->(2)
B. (3)-> (1)-> (5)-> (4)->(2)
C. (3)-> (4)-> (5)-> (1)->(2)
D. (1)-> (3)-> (4)-> (5)->(2)
Câu 4. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước,cần sử dụng đối tượng:
A. Bảng
B. Báo cáo
C. Biểu mẫu
D. Mẫu hỏi
Câu 5. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng,muốn xác định khóa chính,ta thực hiện :
. Primary Key
A. Edit
B. Tools

C. Insert
D. File
Câu 6. Cho các thao tác sau:
(1)Nháy nút
(2)Nháy nút
(3)Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) (1) (2)
B. (3) (2)
C. (3) (1)
Câu 7. Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo,ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A.
B.
C.
Câu 8. Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu,ta thực hiện:

D. (3) (2) (1)
D.

Trang 10/14 - Mã đề thi 01


A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

và nháy nút

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút


nếu đang ở chế độ thiết kế
nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 9. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu,với một trường đã chọn,muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 10. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là một dạng bộ lọc
Câu 11. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS,HOTEN,DIEM.LOP.Muốn hiển thị thông tin điểm cao
nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài,trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Tables
B. Reports
C. Forms
D. Queries
Câu 12. Trong Access,ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Xem,nhập và sửa dữ liệu
C. Sửa cấu trúc bảng
D. Lập báo cáo
Câu 13. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ),phải chọn loại nào?

A. Number
B. Text
C. Currency
D. Date/time
Câu 14. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Trong Mẫu hỏi,biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH,lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Câu 15. Trong Access,khi nhập dữ liệu cho bảng,giá trị của field GIOI_TINH là True.Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Boolean
B. Date/Time
C. True/False
D. Yes/No
Câu 16. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế)thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Khai báo tên các trường được chọn
B. Xác định các trường cần sắp xếp
C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
Câu 17. Cho các thao tác sau:
1.Mở cửa sổ CSDL,chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2.Trong cửa sổ Table:gõ tên trường,chọn kiểu dữ liệu,mô tả,định tính chất trường
3.Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4.Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5.Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL,ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 2,3,1,5,4
B. 3,4,2,1,5

C. 1,3,2,5,4
D. 1,2,3,4,5
Câu 18. Với báo cáo,ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Gộp nhóm dữ liệu
B. Chọn trường đưa vào báo cáo
C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào
đó
Trang 11/14 - Mã đề thi 01


Câu 19. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng,khi tạo một trường,việc nào sau đây không nhất thiết phải thực
hiện?
A. Mô tả nội dung
B. Đặt tên,các tên của các trường cần phân biệt
C. Đặt kích thước
D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 20. Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm:Tóan,Lý,Hóa cho phù hợp:
A. Currency
B. Autonumber
C. Yes/No
D. Number
Câu 21. Trong Access có mấy đối tượng chính
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 22. Trong Access,muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ,ta chọn:
A. Create form with using Wizard
B. Create form in using Wizard

C. Create form for using Wizard
D. Create form by using Wizard
Câu 23. Để tạo biểu mẫu,trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo
B. Bảng hoặc mẫu hỏi
C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
Câu 24. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng,thì ta phải thực hiện thao tác
nào?
A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
B. Thực hiện gộp nhóm
C. Liên kết giữa các bảng
D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 25. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng.
B. Bảng.
C. Cột
D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
Câu 26. Trong Access,muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in,ta thực hiện :
A. Windows – Print Preview
B. View – Print Preview
C. File – Print Preview
D. Tools – Print Preview
Câu 27. Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach,TenSach,MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai,LoaiSach)
- HoaDon(MaSach,SoLuong,DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon,LoaiSach
B. DanhMucSach,HoaDon

C. DanhMucSach,LoaiSach
D. HoaDon
Câu 28. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET,HOC_KY.Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm
thi học kỳ trên 5 ,trong dòng Criteria của trường HOC_KY,biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
C. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
Câu 29. Liên kết giữa các bảng để:
A. Có thể tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B. Cả a,b,c
C. Tránh dư thừa dữ liệu
D. Đảm bảo tính nhất quán
Câu 30. Trong vùng lưới QBE,dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn dòng;
B. Hiện các dòng;
C. ẩn các dòng;
D. Hiện hoặc ẩn cột;
Câu 31. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
Câu 32. Cho các thao tác sau :
B1:Tạo bảng B2:Đặt tên và lưu cấu trúc B3:Chọn khóa chính cho bảng B4:Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B2-B4
B. B1-B3-B4-B2
C. B2-B1-B2-B4
Câu 33. Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường,ta gõ tên trường tại cột:
A. Name

B. Name Field.
C. Field Name.

D. Biểu tượng

D. B1-B2-B3-B4
D. File Name.

-----------------------------------Hết ----------------------------Trang 12/14 - Mã đề thi 01


Trang 13/14 - Mã đề thi 01


Đề 1
1. C
2. C
3. C
4. D
5. B
6. B
7. D
8. B
9. D
10. A
11. D
12. C
13. A
14. B
15. A

16. D
17. C
18. A
19. C
20. B
21. D
22. B
23. D
24. A
25. C
26. A
27. A
28. B
29. B
30. C
31. A
32. D
33. B
Đề1
Đề2
Đề3
Đề4

Đề 2
1. B
2. A
3. D
4. D
5. C
6. A

7. D
8. D
9. D
10. C
11. C
12. B
13. B
14. B
15. B
16. B
17. B
18. D
19. C
20. C
21. B
22. A
23. C
24. C
25. D
26. A
27. C
28. D
29. A
30. A
31. B
32. A
33. A
C
D
B

B
A
D
A
C

C
B
A
A
D
C
C
B

Đề 3
1. A
2. D
3. C
4. B
5. B
6. A
7. B
8. C
9. C
10. D
11. C
12. B
13. A
14. C

15. C
16. D
17. D
18. B
19. A
20. A
21. D
22. C
23. A
24. D
25. B
26. B
27. A
28. D
29. B
30. A
31. A
32. D
33. C

Đề 4
1. A
2. C
3. B
4. D
5. D
6. B
7. C
8. B
9. A

10. C
11. D
12. A
13. B
14. B
15. D
16. A
17. A
18. B
19. A
20. D
21. C
22. B
23. D
24. B
25. D
26. A
27. A
28. C
29. C
30. C
31. C
32. C
33. D

C
D
D
C
C

A
B
D

B
C
C
D
B
B
D
D

D
A
D
C
B
D
D
B

B
A
A
A
A
B
B
A


D
A
D
C
B
A
C
A

B
B
D
D
C
D
B
C

D
B
D
A
C
B
A
C

A
C

C
A
D
A
C
C

D
A
C
B
C
A
D
C

C
D
B
A
B
D
A
C

A
B
B
A
A

C
B
D

B

A

D

C

A

C

B

B

B

B

B

D

C


C

C

C

D

D

B

A

A

B

D

A

A

B

A

D


Trang 14/14 - Mã đề thi 01



×