Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán lớp 6: 8 tính chất của phép cộng các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.39 KB, 2 trang )

TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN
Chuyên đề: Tập hợp số nguyên
Môn: Toán lớp 6
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Tính chất phép số nguyên
*Tính chất giao hoán: a  b  b  a
Ví dụ 1:

25  (15)  40
15  (25)  40
25  (15)  15  (25)
*Tính chấy kết hợp: (a  b)  c  a  (b c)
Ví dụ 2:
[25  (75)]  (20)
 100  (20)  120
  25  [(75)  (20)]
 25  (95)  120

*Cộng với số đối
Ví dụ 3: (3)  3  0

a  a  0
*Chú ý:

25  (20)  (75)
 25  (75)  (20)
 100  (20)  120
Có thể đổi vị trí các số hạng trong một tổng
2. Bài tập

?3 SGK / 78


3  a  3
a  {-2;-1;0;1;2}
S  2  (1)  0  1  2
S  (2  2)  (1  1)  0
S 0

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


*Bài 36 SGK/78

a) 126  (20)  2004  (106)
 126  2004  [(20)  (106)]
 2004  (126  126)
 2004

b) (199)  (200)  (201)
 [199  (201)]  (200)
 400  (200)
 600

*Bài 37 SGK/78
a)  4  x  3

b)  5  x  5

x  {3; 2; 1;0;1;2}


x  {4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4}

S  3  (2)  (1)  0  1  2

S  4  (3)  (2)  (1)  0  1  2  3  4

S  3  (2  2)  (1  1)  0

S   4  4   (3  3)  (2  2)  (1  1)  0

S  3

S  0.

*Bài 39 SGK/79
a) 1  (3)]  [5  (7)]  [9  (11)
 [1  (3)]  [5  (7)]  [9  (11)]
 2  (2)  (2)
 6.

C2 :  (1  5  9)  [(3)  (7)  (11)]
 15  (21)  6.

*Bài 42 SBT/79
a) 217  [43  (217)  (23)]
 [217  (217)]  [43  (23)]
 0  20  20.

*Bài tập 1: Tính.


a) 45  (28)  (6)  27  11  (35)
 (45  27  11)  [(28)  (6)  (35)]

c) 435  (43)  (483)  (57)  383  (415)
 [435  (415)]  [43  (57)]  [483  383]

 83  (69)  14.

 20  [(100)  (100)]  20  (200)  180.

b) 305  (246)  (105)  546
 [546  (246)]  [305  (105)]
 300  200  500.

*Bài tập 2: Tính tổng các số nguyên thỏa mãn:

10  x  17
x  {  9;  8;  7;...;16}
S=  9+(  8)+...+17
=(  9+9)+(  8+8)+... 1  1 +10+11+...+16
=10+11+12+13+14+15+16
=91.

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!




×