QUY TẮC DẤU NGOẶC
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc dấu ngoặc:
?1 a) Số đối của 2 là -2
Số đối của (-5) là –(-5)=5
b) Số đối của 2 (5) là 3
Tổng các số đối của 2 và -5 là: 2 5 3 .
?2 a) 7 (5 13) 7 ( 8) 1
7 5 13 12 13 1
b) 12 (4 6) 12 ( 2) 12 2 14
12 4 6 8 6 14
a b c d a b c d
a b c d a b c d.
2. Tổng đại số:
a b a (b)
Ví dụ 1:
5 (3) (6) (7)
5 (3) 6 7
(5 6) [3 7]
11 10
1.
3. Bài tập:
Ví dụ 2:
5 (3) (6) (7)
5 (6) (3) 7
5367
2 1
1.
?3
a ) (768 39) 768
b) (1579) (12 1579)
768 39 768
1579 12 1579
768 768 39
1579 1579 12
0 39
0 12
39.
12.
Chú ý: Thành lập dấu ngoặc:
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
*Bài 57:
a) (17) 5 8 17
(17 17) (5 8)
0 13
13.
d ) (5) (10) 16 (1)
16 (5 10 1)
16 16
0
*Bài 60.SGK/85
a) (27 65) (346 27 65)
b) (42 69 17) (42 17)
27 65 346 27 65
42 69 17 42 17
(27 27) (65 65) 346
(42 42) (17 17) 69
0 0 346
0 0 69
346.
69.
*Bài 89. SBT/80
c) (3) (350) (7) 350
[(350) 350] [3 (7)]
0 (10)
10.
d ) (9) (11) 21 (1)
[(9) (11)] [21 (1)]
20 20
0.
*Bài 91. SBT/80
a ) (5674 97) 5674
b) 1075 (29 1075)
5674 97 5674
1075 29 1075
(5674 5674) 97
(1075 1075) 29
0 97
0 29
97.
29.
*Bài 92. SBT/80
a) (18 29) (158 18 29)
b) (13 135 49) (13 49)
18 29 158 18 29
13 135 49 13 49
(18 18) (29 29) 158
(13 13) (49 49) 135
0 0 158
0 0 135
158.
135.
Bài tập 1:
a) 320 42 10 67 30 21
(320 10 30) (42 67 21)
360 130
230.
2
b) 45 72 23 49 52 39
(45 23 52) (72 49 39)
120 160
40.
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!