Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán lớp 6: 12 luyện tập quy tắc dấu ngoặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.33 KB, 2 trang )

LUYỆN TẬP – QUY TẮC DẤU NGOẶC
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Quy tắc dấu ngoặc:
a  b  (c  d  e )  a  b  c  d  e
a  b  (c  d  e)  a  b  c  d  e
a  (b  c)  a  b  c
a  b  c  d  e  ( a  b  d )  (c  e )
a  b  c  d  e  (a  d )  (b  c  e)
 ( a  d )  (c  e  b)

2. Bài tập:
*Bài 1: Tính

a ) 315  (41  215)
 315  41  215

c) 215  (38)  (58)  90  85

 (315  215)  41
 100  41

 130  20  90

 59.

 215  38  58  90  85
 240.

315  (41  215)
 315  256


 59.

b) 917  (417  65)
 917  417  65

d ) 31  [26  (209  35)]
 31  [26  209  35]

 500  65
 565.

 31  26  209  35
 (209  31)  (35  26)
 240  9
 249.

*Bài 2: Tìm x
a ) 15  (15  x)  21

Cach 2 :

15  x  15  21

15  15  x  21

15  x  6

0  x  21

x  6  15


x  0  21

x  21

x  21.

b) 39  ( x  39)  50
39  x  39  50
x  50

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


c) 25  (25  x)  12  (42  65)

d ) 217  (117  x)  63  20

25  25  x  12  42  65

217  117  x

 43

100  x
x


 43
 100  43  57.

 54  65
 11.

x
x

e) 34  (36  x)  42  (80  60)
34  36  x

 42  20

x  2  22
x
 22  2
x

2

 24.

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



×