Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán lớp 6: 26 ba bài toán cơ bản về phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.43 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ

họcsinhcógửinguyệnvọngđến page

MÔN: TOÁN 6

THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO

1. Các bài toán:
*Tìm

m
m
của a là a.
n
n

a.

m
m
 b a  b:
n
n

+ Tỉ số phần trăm của a và b là :

a 100 a.100


.

%
b 100
b

*Tìm a biết

m
của a là b:
n

*Tìm tỉ số của hai số:
+ Tỉ số của a và b là

+ Tỉ lệ xích:

a
b

a
T
b

2. Áp dụng:
Bài 138(SGK/58)
a)

2 1 2 13 2 4
8

b) : 3  :  . 
5 4 5 4 5 13 65

1,28 128

3,15 315

Bài 141(SGK/58): Tìm a và b biết rằng:

)

a
1
1 ;a  b  8
b
2

a 3
  2a  3b
b 2

) a  b  8  2a  2b  16
 3b  2b  16
b

 16

 a  b  8  16  8  24

Vậy: a  24; b  16

Bài 142(SGK/59):
Vàng 999 có tỉ lệ vàng nguyên chất 99,9% 

999
1000

Vàng 9999 có tỉ lệ vàng nguyên chất 99,99% 

1

9999
1000

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài 143(SGK/59): Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính số phần trăm muối trong nước biển?
Giải: Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:

2
.100%  5%
40

Bài 145(SGK/59): Biết rằng quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trên thực tế là
80km. Hãy tìm tỉ lệ xích?
Giải:
Ta có: 80km  80.100000 cm
Tỉ lệ xích là: T 

4

4

 cm 
80.100 000 8000 000

Bài 144(SGK/59): Biết dưa chuột có tỉ lệ phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2% . Tính lượng nước trong
4kg dưa?
Giải:
Khối lượng nước trong 4kg dưa là: 97,2%.4 

97,2.4
 3,888
100

Bài 137(SBT/37): So sánh một người đi bộ 50m/phút với 1 người đi xe đạp 12km/h. Tính tỉ số vận tốc của
người đi bộ với người đi xe đạp
Giải:
Vận tốc người đi xe đạp là:

12000 : 60  200 (m/phút)
Tỉ số vận tốc người đi bộ và người đi xe đạp là :
Bài 141(SBT/37):

Giải: Ta có:

50 1

200 4

a 2 b 21

a
 ; 
 ?
b 7 c 26
c

a a b 2 21 3
 .  . 
c b c 7 26 13

Bài 142(SBT/37):

a 2 a  35 11
 ;

. Tính a và b?
b 7
b
14
Giải:
Ta có:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a  35 11
a 35 11


 

b
14
b b 14
2 35 11
 

7 b 14
35 11 2

 
b 14 7
35 7
35 1



  b  70
b 14
b 2
a 2
b.2 70.2
 a

 20
b 7
7
7


Vậy a  20; b  70
Bài 143(SBT/37):

a 2
 ; ab  40 . Tính a và b?
b 5

Giải: Ta có:
a 2
  5a  2b
b 5
ab  40  2ba  80
 5a.a  80  a 2  80 : 5  16

 a  4 hoặc a  4
a4b

5.a 5.4

 10
2
2

a  4  b 

5.a 5.(4)

 10
2
2


Vậy a  4; b  10 hoặc a  4; b  10
Bài 133(SBT/36): Một người mang rổ trứng đi bán. Sau khi bán được

4
số trứng và 2 quả thì còn 28 quả. Tính
9

số trứng mang đi bán lúc đầu.
Giải:
Sau khi bán

4
4 5
số trứng thì còn 30 quả tương ứng với 1   số trứng.
9
9 9

Số trứng là: 30 :

5
9
 30.  54 ( quả)
9
5

Vậy số trứng ban đầu là 54 quả.

3


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài 15.3(SBT/37): Một người mang sọt cam đi bán, sau khi bán được

3
số cam và 2 quả thì số cam còn lại là
7

46 quả. Hỏi số cam ban đầu mang đi bán là bao nhiêu?
Giải:
Sau khi bán

3
3 4
số cam thì còn 48 quả tương ứng với 1   ( số cam).
7
7 7

Số cam là: 48 :

4
7
 48.  84 (quả)
7
4

Vậy số cam ban dầu mang đi bán là 84 quả.

4


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×