ĐỀ THI ONLINE – PHÉP TRỪ PHÂN SỐ – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
MÔN TOÁN: LỚP 6
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU:
- Nắm được định nghĩa số đối của một phân số, biết cách tìm số đối của một phân số
- Nắm được quy tắc và thành thạo phép trừ phân số.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
4
là:
7
Câu 1 (NB): Số đối của phân số
A.
4
7
C.
4
7
B.
4
7
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2 (NB): Trong các phân số sau, phân số nào không là số đối của phân số
A.
3
8
Câu 3 (TH) Tính:
A.
A.
A.
B.
1
3
C.
B.
5
36
D.
3
8
11
15
D.
11
15
C.
11
18
D.
13
36
D.
15
28
3 5 1
4 7 2
5
28
B.
Câu 6 (VD): Tìm x biết
1
C.
1 4
6
9
5
18
Câu 5 (VD): Tính:
8
3
3 4
5 3
1
2
Câu 4 (TH): Tính:
3
8
B.
3
?
8
55
28
C.
13
28
5
4
x
11
9
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
A. x
1
99
B. x
8
99
C. x
89
99
D. x
98
99
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) (TH): Tính (rút gọn các kết quả nếu có thể)
a)
5 7
16 16
c)
8 5
9 2
b)
1 3
7 7
d)
7 11
12 24
Câu 2 (1,5 điểm) (VD): Tìm x biết:
a)
4
5
x
7
8
c) x
1
9
b)
5
4
x
7
21
d) x
2
45
5 11
6 24
Câu 3 (1,5 điểm) (VD): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3 5
1
a)
4 2
6
Câu 4 (1 điểm) (VDC): Cho A
b)
11
7 2
26
26 13
19 1 1 7
;
24 2 3 24
B
c)
3 6 18
2 1
4 75 40
5 2
7 5 1 3 5
12 6 4 7 12
a) Tính A và B;
b) Tìm x biết A x B
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẤN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1.D
2.B
3.C
4.A
5.D
6.C
Câu 1
Phương pháp:
Số đối của
a
a
a
a
là
(hoặc
; )
b
b
b b
Cách giải:
Số đối của phân số
4
4
4
4
là
hoặc
hoặc
7
7
7
7
Chọn D.
Câu 2
Phương pháp:
Số đối của
a
a
a
a
là
(hoặc
; )
b
b
b
b
Cách giải:
Số đối của phân số
3
3
3
3
là
hoặc
hoặc .
8
8
8
8
8
3
là phân số nghịch đảo của phân số .
3
8
Vậy
3
8
không là số đối của phân số .
8
3
Chọn B.
Câu 3
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
a c a c
.
b d b d
Sau đó ta đưa bài toán về dạng cộng hai phân số khác mẫu.
Cách giải:
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
3 4 3 4 9 20 11
5 3 5 3 15 15
15
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
a c a c
b d b d
Cách giải:
1 4 1 4 3 8
5
6
9
6 9 18 18 18
Chọn A.
Câu 5
Phương pháp:
Trong biểu thức chỉ chứa phép cộng và phép trừ nên ta tính lần lượt từ trái qua phải.
+) Quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng tử với tử, mẫu giữ nguyên.
Cách giải:
3 5 1 3 5 1
4 7 2
4
7
2
3 5 1 21 20 1
4 7 2
28 28 2
1 1 1 14 15
.
28 2 28 28
28
Chọn D.
Câu 6
Phương pháp:
Xác định x đóng vai trò số hạng chưa biết nên để tìm x ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Cách giải:
5
4
x
11
9
4
5
x
9 11
4 5
x
9 11
44 45
x
99
99
89
x
.
99
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Chọn C.
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
a c a c
b d b d
Cách giải:
a)
5 7
5 7 2 1
.
16 16 16 16 16 8
b)
1 3 1 3 4
7 7 7
7
7
c)
8 5 8 5 16 45 29
9 2
9 2 18 18 18
d)
7 11 7 11 14 11 25
12 24 12 24
24
24
24
Câu 2
Phương pháp:
Xác định vai trò của x trong phép tính rồi giải bài toán tìm x
Cách giải:
a)
b)
4
5
x
7
8
5 4
x
8 7
5 4
x
8
7
35 32
x
56
56
67
x
56
5
4
x
7
21
5 4
x
7 21
5 4
x
7 21
15 4
x
21 21
19
x .
21
5
c) x
x
x
x
x
x
1
2
9
45
2 1
45 9
2 1
45 9
2 5
45 45
7
45
7
.
45
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
d) x
5 11
6 24
5 11
x 6 24
x 5 11
6 24
11 5
x 24 6
x 11 5
24 6
3
x 8
.
x 31
24
Câu 3
Phương pháp:
Tính giá trị của các phép tính rồi so sánh.
Cách giải:
a) Ta có:
Mà
Vậy
7
1
7 1
0; 0 nên
4
6
4 6
3 5 1
.
4 2 6
b) Ta có:
Mà
3 5 3 5 3 10 7
4 2 4 2 4
4
4
7 2 7 2 7 4 11
.
26 13 26 13 26 26 26
11 11
26
26
Vậy
11 7 2
26 26 13
c) Ta có:
3 6 18 3 2 9 3 2 9
4 75 40 4 25 20 4 25 20
75
8
45 38 19
.
100 100 100 100 50
2 1 2 1 4 5
5 2 5 2 10 10
9 45
.
10 50
6
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Mà
3 6 18
2 1
19 45
.
suy ra
4 75 40 5 2
50 50
Câu 4
Phương pháp:
- Áp dụng công thức:
a c a c
để tính A và B
b d b d
- Xác định x đóng vai trò số trừ nên để tìm x ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu, tức là x A B
Cách giải:
a) Ta có:
19 1 1 7 19 7 1 1
24 2 3 24 24 24 2 3
12 1 1 1 1 1
24 2 3 2 2 3
1 1
0
.
3
3
A
7 5 1 3 5
12 6 4 7 12
7 5 1 3 5
12 6 4
7 12
7 5 1 5 3
12 6 4 12 7
B
7 10 3 5 3
12 12 12 12 7
9 3 3 3
12 7 4 7
21 12 9
.
28 28 28
Vậy A
1
9
;B .
3
28
b) A x B nên ta có:
1
9
x
3
28
1 9
x
3 28
28 27
x
84
84
55
x
.
84
7
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!