Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán lớp 6: 10 thi online ôn tập chuyên đề phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.57 KB, 6 trang )

ĐỀ THI ONLINE – ÔN TẬP KIỂM TRA PHÂN SỐ – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
MÔN TOÁN: LỚP 6
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU
- Củng cố cho học sinh nắm vững kiến thức về phân số.
- Biết vận dụng linh hoạt các tính chất và qui tắc thực hiện các phép tính để làm một số dạng bài tập: tính,
tìm x, so sánh phân số, bài toán thực tế….
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB): Phân số

2
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 2,5

B. 5, 2

C. 0, 4

D. 0, 04

Câu 2 (NB): Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67  x  36,05 là:
A. 35


B. 36

Câu 3 (TH): Sắp xếp các phân số sau:
A.

1 3 1 6
; ; ;
2 8 3 7

B.

C. 37
1 1 3 6
; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
3 2 8 7

6 1 3 1
; ; ;
7 2 8 3

Câu 4 (TH): Tìm một phân số ở giữa hai phân số
3
10
thỏa mãn.

A.

B.

15

10

Câu 5 (VD): Tìm x , biết: 2, 4.x 
A. x  4

D. 34

1 1 3 6
; ; ;
2 3 8 7

C.

D.

6 3 1 1
; ; ;
7 8 3 2

1
2

.
10
10

C.

15
100


D. Không có phân số nào

6
.0, 4 .
5

B. x  4

C. x  5

D. x  0,2

Câu 6 (VD): Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0, 6% một tháng thì sau một tháng
người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 15.090.000 đồng

B. 15.080.000 đồng

C. 15.085.000 đồng

D. 15.100.000 đồng.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) (TH): Tính giá trị của các biểu thức sau:

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!



a.

3 4 3 6 2
.  . 1
4 5 4 5 3

1   4 
3
b.   2%   .  
2   15 
4

c. 1, 4.

15  4 2  1
  :2
49  5 3  5

Câu 2 (1,5 điểm) (TH): Rút gọn các phân số sau đến tối giản:

a.

2.5.13
26.35

b.

2.  13 .9.10
 3 .4.  5 .26


c.

1978.1979  1980.21  1958
1980.1979  1978.1979

Câu 3 (2 điểm) (VD): Tìm x , biết:
a.

3
1
:x 
5
2

2
b. 4  x  3
7

c.

3
5 7
x 

4
12 4

Câu 4 (1 điểm) (VD): Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong


45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
Câu 5 (1 điểm) (VDC): Tính nhanh:

1
1
1
1
1
1
1
.
    

30 42 56 72 90 110 132

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. C

2. B

3. B

4. C

5. D

6. A


Câu 1
Phương pháp:
Chuyển phân số đó về phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân.
Cách giải:
2 4
  0, 4.
5 10

Chọn C.

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


Câu 2
Phương pháp: Áp dụng qui tắc so sánh số thập phân.
Cách giải:
Ta có: 35,67  x  36,05 do x là số tự nhiên nên x  36 .
Chọn B.
Câu 3
Phương pháp:
Quy đồng tử số các phân số ta được các phân số cùng tử, sau đó so sánh và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé.
Cách giải:
Ta có:
Vì:

1 6 1 6 3 6
 ;  ;  .

3 18 2 12 8 16

6
6
6 6
6 1 3 1
       .
18 16 12 7
7 2 8 3

Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

6 1 3 1
; ; ; .
7 2 8 3

Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Chuyển hai phân số đã cho về số thập phân, sau đó ta áp dụng phương pháp so sánh số thập phân.
Cách giải:
Ta có:

1
2
 0,1;
 0,2
10
10


Vậy số cần tìm phải thỏa mãn: 0,1  x  0, 2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là 0,15 

15
.
100

Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Chuyển phân số về số thập phân, áp dụng qui tắc nhân, chia số thập phân để tìm x .
Cách giải:
6
.0, 4
5
2, 4.x  1, 2.0, 4
2, 4.x 

2, 4.x  0, 48
x  0, 48 : 2, 4
x  0, 2.

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


Chọn D.
Câu 6
Phương pháp: Áp dụng công thức: tiền lãi = tiền gốc : 100 lãi suất
Tiền 1 tháng thu được = tiền gốc + tiền lãi.

Cách giải:
Tiền lãi thu được sau 1 tháng là: 15.000.000 :100  0,6  90.000 đồng.
Tổng số tiền thu được sau 1 tháng là: 15.000.000  90.000  15.090.000 đồng.
Chọn A.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
Áp dụng qui tắc tính giá trị của biểu thức.
Cách giải:

a)





3 4 3 6
2
.  . 1
4 5 4 5
3
3  4 6  5
.   
4 5 5 3
3
5
.2 
4
3
3 5 9 10

 

2 3 6
6
19
.
6

c) 1, 4.

1   4 
3
b)   2%   . 
2   15 
4
 3 1 1   4 
 
  . 
 4 50 2   15 
2
50   4 
 75



 . 
 100 100 100   15 
123  4 

. 

100  15 
41

.
125

15  4 2  1
  :2
49  5 3  5

7 15  12 10  11
 .   :
5 49  15 15  5 .
3 22 11
 
:
7 15 5
3 2 5
   .
7 3 21

Câu 2
Phương pháp: Phân tích cả tử và mẫu để xuất hiện thừa số chung, sau đó rút gọn đến phân số tối giản.
Cách giải:
a)

2.5.13
2.5.13
1



26.35 2.13.5.7 7

4

b)

2. 13 .9.10



2. 13 .3.3.2.5

 3.4. 5.26  3.4. 5.2.13



3
2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


1978.1979  1980.21  1958
1980.1979  1978.1979
1978.1979  1979  1 .21  1958

c)



1979 1980  1978 

1978.1979  1979.21  21  1958
1979.2
1978.1979  1979.21  1979

1979.2
1979.1978  21  1

1979.2
2000

 1000.
2


Câu 3
Phương pháp:
Áp dụng qui tắc tìm x: tìm số chia, thừa số chưa biết, tìm số trừ.
Cách giải:
a)

3
1
:x 
5
2
3 1
x :
5 2

3
x  . 2 
5
6
x .
5

2
b) 4  x  3
7
2
x  3  4
7
2
x  7
7
2
x  7 :
7
49
x
.
2

c)

3
5 7
x


4
12 4
3
4
x
4
3
3 4
x 
4 3
7
x .
12

Câu 4
Phương pháp:
- Tìm số phần bể vòi nước chảy được trong 1 giờ, rồi lấy kết quả đó nhân với thời gian mở vòi nước.
Cách giải:
Đổi: 45 phút =

3
giờ
4

Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là:

1: 3 

Nếu mở vòi trong 45 phút thì được số phần bể là:


1
(bể)
3
3 1 1
.  (bể)
4 3 4

Câu 5
Phương pháp:

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


Tách mẫu số của từng phân số bằng tích của hai thừa số, sau đó dùng phương pháp tách và rút gọn.
Cách giải:
1
1
1
1
1
1
1
    

30 42 56 72 90 110 132
1
1
1

1
1
1
1







5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 10.11 11.12
1 1 1 1 1
1 1 1 1
      ...    
5 6 6 7 7
10 11 11 12
1 1
7
   .
5 12 60

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!



×