Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 8: Bài giảng Tính chất của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.35 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: TÍNH CHẤT CỦA OXI
CHUYÊN ĐỀ: OXI - KHÔNG KHÍ
MÔN HÓA: LỚP 8
THẦY GIÁO: ĐẶNG XUÂN CHẤT – TUYENSINH247.COM
I. Tính chất vật lí
- Trạng thái: chất khí
- Màu sắc: không màu
- Mùi vị: không mùi, không vị
- Nhiệt độ sôi: - 1830C
- Tỉ khối hơi so với không khí: d O

2


kk

32
. Oxi hơi nặng hơn không khí
29

II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
0

t
2Mg + O2 
 MgO
0

t
3Fe + 2O2 


 Fe3O4

Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại, trừ Au, Pt
2. Tác dụng với phi kim
0

t
2C + O2 
 2CO
0

t
C + O2 
 CO2
0

t
S + O2 
 SO2
0

t
5P + 5O2 
 2P2O5

Oxi không tác dụng với F, Cl, Br, I….
3. Tác dụng với hợp chất
0

t

 CO2 + 2H2O
CH4 + 2O2 
0

t
 2CO2
2CO + O2 

III. Bài tập
Bài tập 1: Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 (lít) khí H2. Các khí đều được đo ở đktc.
Giải:

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


4,48
 0,02(mol)
22,4
t0
PTHH : 2H 2  O2 
 2H 2 O
nH 
2

2
1
0,2  0,1
 VO  0,1 22,4  2,24(l)


(mol)
(mol)

2

Bài tập 2: Đốt cháy hết 3,2 (g) S trong bình kín 3,36 (lít) khí O2 (đktc). Sau khi đốt cháy trong bình chứa những
khí nào?
Giải:

3,36
 0,15(mol)
2
22,4
3,2
nS 
 0,1(mol)
32
t0
PTHH : S  O2 
 SO2

nO 

- Giả sử oxi phản ứng hết
nS pu = nO2 = 0,15 (mol) > 0,1 (mol) (loại)
=> S hết, oxi dư
0

t
S + O2 

 SO2

Ban đầu

0,1 0,15

0,1

(mol)

Phản ứng:

0,1 0,1

0,1

(mol)

0,1

(mol)

Sau phản ứng: 0

0,05

=> Sau phản ứng có SO2: 0,1 (mol) và O2 : 0,05 (mol)

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!




×