Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tiếng anh 10: Bài giảng unit 6 getting started

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.12 KB, 2 trang )

UNIT 6. GENDER EQUALITY
Getting Started
Activity 1. Listen and Read:
-

start + Ving/ to Vo: bắt đầu làm gì

-

pproject/ˈprɒdʒekt/ (n): dự án

-

equal /ˈiːkwəl/ (adj): công bằng

-

opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/(n) : cơ hội

-

education/ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n) giáo dục
Let’s + V: chúng ta hãy

-

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/(n) : thông tin
on ( prep) = about : về
according to ( prep) : theo như
United Nations ( UN) : Liên Hợp Quốc


-

report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo

-

enrol ɪnˈrəʊl/(v): đăng ký
 enrolment(n): sự đăng ký

-

secondary /ˈsekəndri/(adj): cấp 2

-

suppose /səˈpəʊz/(v): cho là

-

example /ɪɡˈzɑːmpl/( n) : ví dụ

-

discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n): sự phân biệt
per = a: trên/ một

-

agree /əˈɡriː/(v): đồng ý
be kept home: bị bắt ở nhà

do housework: làm việc nhà

-

sure /ʃʊə(r)/ , /ʃɔː(r)/(adv): chắc chắn rồi = certainly

-

rural /ˈrʊərəl/( adj): thuộc về nông thôn

-

area/ˈeəriə/ , /ˈeriə/ (n): khu vực
force sb + to Vo: buộc ai lamf gì
 sb + be forced to Vo ( bị động): bị buộc phải làm gì
at home: ở nhà

-

in the field/fiːld/ : ở trên đồng

-

people/ˈpiːpl/ (n) : người ( số nhiều)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1



-

pupil /ˈpjuːpl/(n): học sinh
perform (v) badly = study badly: học kém
 bad/ badly -> worse : kém hơn
allow sb + to Vo ( chủ đông) cho phép ai làm gì
 sb be allowed + to Vo: được phép làm gì

-

I’m afraid/əˈfreɪd/ : tôi e rằng
do well at school = study well at school: học tốt
 good/ well => better
have a college degree: có bằng đại học/ cao đẳng

-

woman/ˈwʊmən/ ( n) => women /ˈwɪmɪn/

-

exactly /ɪɡˈzæktli/(adv): chính xác

-

slightly /ˈslaɪtli/(adv): một chút

-

believe /bɪˈliːv/( v): tin


-

treat /triːt/ (v) : đối xử
 treatment(n)

-

differently /ˈdɪfrəntli/(adv): khác biệt
I couldn’t agree more: Mình hoàn toàn đồng ý

-

eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): xóa bỏ
so that S+ V+ O: để ( mệnh đề chỉ mục đích)

-

Activity 2. True/ False/ Not Given
1.
2.
3.
4.
5.

F
F
T
NG
T


Activity 3. Answer the questions
1.
2.
3.
4.
5.

Only 82 girls enrolled per 100 boys in secondary school.
Because they might be forced to work at home and in the fields.
There are slightly more boys than girls in both primary and secondary schools.
Women do.
Gender discrimination should be eliminated so that everyone has equal opportunities in
education.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

2



×