Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hóa học lớp 10: Bài giảng 12 bài giảng luyện tập axit sunfuric (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.52 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: LUYỆN TẬP AXIT SUNFURIC (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
LÝ THUYẾT
H2SO4

H2SO4(l)

Chất lỏng không màu
Axit mạnh (H+)

H2SO4(đ)

Chất lỏng, không màu, sánh, gây bỏng
Tính chất hóa học

Axit mạnh (H+)
OXH mạnh (S+6)

Có bn loại chất
Nhiều loại

Quỳ tím

1 loại

≠ đầu

≠ đuôi
(1): S2-; SO32-; CO32-: + HCl → ↑



(NaCl, FeCl2, CuCl2)

(2): SO42- + BaCl2
(3): Cl-, Br-, I- + AgNO3
(4): NO3- , …
BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS → SO2→ SO3→ H2SO4→ Fe2(SO4)3
H2 S

FeSO4

Hướng dẫn giải:
0

(1)

t
2FeS2 + 5,5O2 
 Fe2O3 + 4SO2

(2)

V2O5

 SO3
SO2 + ½ O2 



(3)

SO3 + H2O → H2SO4

(4)

t
6H2SO4(đ) + 2Fe 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(5)

t
H2S + 1,5O2 
 SO2 + H2O

(6)

H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4

(7)

Fe + H2SO4(l)→ FeSO4 + H2

(8)

t
2FeSO4 + 2H2SO4(đ) 
 Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O


0

0

0

Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt:
a) H2SO4; HCl; NaCl; Na2SO4; NaNO3
b) BaCl2; NaCl; Na2CO3; Na2SO4
Hướng dẫn giải:
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


a)

b)

Bài 3: Từ FeS2; O2; H2O. Viết phương trình điều chế:
a) Sắt (II) sunfat
b) Sắt (III) sunfat
Hướng dẫn giải:
0

(1)

t
4FeS2 + 11O2 
 2Fe2O3 + 8SO2

(2)


V2O5

 SO3
SO2 + ½ O2 


(3)

SO3 + H2O → H2SO4

(4)

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

(5)

dpdd
 H2 + ½ O2
H2O 

(6)

t
3H2 + Fe2O3 
 2Fe + 3H2O

(7)

Fe + H2SO4(l) → FeSO4 + H2


0

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


DẠNG 1: TÍNH AXIT CỦA AXIT SUNFURIC
Bài 4: Hòa tan 11g hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư; sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2
(đktc).
a) Xác định % theo khối lượng của các chất trong X.
b) Xác định mdd H2SO4 10% đã tham gia phản ứng
Hướng dẫn giải:
a) nH2 =

V
= 0,1 mol
22, 4

Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2
Mol

0,1

0,1



0,1

=> nFe = 0,1 mol => mFe = 5,6g

=> %Fe =
b) C% =

m Fe
.100% = 50,91% => %Cu = 100% - %Fe = 49,09%
mX

m .100%
m CT
.100% => mdd = CT
= 98g
C%
m dd

Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 15,6g FeO và Fe trong 200g dung dịch H2SO4 14,7%; sau phản ứng thu được dung dịch
A và 3,36 lít H2 (đktc)
a) Xác định % khối lượng của FeO trong hỗn hợp đầu
b) Xác định C% các chất trong A
c) Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 (dư) => m↓ = ?
Hướng dẫn giải:
a) mct =
nH2 =

mdd .C%
= 29,4g => nH2SO4 = 0,3 mol
100%

V
= 0,15 mol
22, 4

FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Mol

0,1 → 0,1

→ 0,1

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol

0,15

0,15

0,15  0,15

=> nFe = 0,15 mol => mFe = 8,4g
=> %mFe =

8, 4
= 53,85% => %FeO = 46,15%
5, 6

b) mFeO = 15,6 – 8,4 = 7,2g => nFeO = 0,1 mol
Dung dịch A FeSO4: 0,25 mol
H2SO4 dư: 0,3 – 0,25 = 0,05 mol
C% =

m CT

.100%
m dd

mdd sau pứ = mchất tham gia - m↓ - m↑
=> mdd sau pứ = 15,6 + 200 – 0,15.2 = 215,3g
3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


=> C%FeSO4 =

0, 25.(56  96)
0, 05.98
= 17,65%; C%H2SO4 =
= 2,28 %
215,3
215,3

c)

FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4

Mol

0,25



0,25

H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

Mol

0,05



0,05

=> nBaSO4 = 0,3 mol => m↓ = 69,9g

4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×