BÀI GIẢNG: LUYỆN TẬP AXIT SUNFURIC (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
LÝ THUYẾT
H2SO4
H2SO4(l)
Chất lỏng không màu
Axit mạnh (H+)
H2SO4(đ)
Chất lỏng, không màu, sánh, gây bỏng
Tính chất hóa học
Axit mạnh (H+)
OXH mạnh (S+6)
Có bn loại chất
Nhiều loại
Quỳ tím
1 loại
≠ đầu
≠ đuôi
(1): S2-; SO32-; CO32-: + HCl → ↑
(NaCl, FeCl2, CuCl2)
(2): SO42- + BaCl2
(3): Cl-, Br-, I- + AgNO3
(4): NO3- , …
BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS → SO2→ SO3→ H2SO4→ Fe2(SO4)3
H2 S
FeSO4
Hướng dẫn giải:
0
(1)
t
2FeS2 + 5,5O2
Fe2O3 + 4SO2
(2)
V2O5
SO3
SO2 + ½ O2
(3)
SO3 + H2O → H2SO4
(4)
t
6H2SO4(đ) + 2Fe
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(5)
t
H2S + 1,5O2
SO2 + H2O
(6)
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
(7)
Fe + H2SO4(l)→ FeSO4 + H2
(8)
t
2FeSO4 + 2H2SO4(đ)
Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
0
0
0
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt:
a) H2SO4; HCl; NaCl; Na2SO4; NaNO3
b) BaCl2; NaCl; Na2CO3; Na2SO4
Hướng dẫn giải:
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
a)
b)
Bài 3: Từ FeS2; O2; H2O. Viết phương trình điều chế:
a) Sắt (II) sunfat
b) Sắt (III) sunfat
Hướng dẫn giải:
0
(1)
t
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
(2)
V2O5
SO3
SO2 + ½ O2
(3)
SO3 + H2O → H2SO4
(4)
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
(5)
dpdd
H2 + ½ O2
H2O
(6)
t
3H2 + Fe2O3
2Fe + 3H2O
(7)
Fe + H2SO4(l) → FeSO4 + H2
0
2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
DẠNG 1: TÍNH AXIT CỦA AXIT SUNFURIC
Bài 4: Hòa tan 11g hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư; sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2
(đktc).
a) Xác định % theo khối lượng của các chất trong X.
b) Xác định mdd H2SO4 10% đã tham gia phản ứng
Hướng dẫn giải:
a) nH2 =
V
= 0,1 mol
22, 4
Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2
Mol
0,1
0,1
0,1
=> nFe = 0,1 mol => mFe = 5,6g
=> %Fe =
b) C% =
m Fe
.100% = 50,91% => %Cu = 100% - %Fe = 49,09%
mX
m .100%
m CT
.100% => mdd = CT
= 98g
C%
m dd
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 15,6g FeO và Fe trong 200g dung dịch H2SO4 14,7%; sau phản ứng thu được dung dịch
A và 3,36 lít H2 (đktc)
a) Xác định % khối lượng của FeO trong hỗn hợp đầu
b) Xác định C% các chất trong A
c) Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 (dư) => m↓ = ?
Hướng dẫn giải:
a) mct =
nH2 =
mdd .C%
= 29,4g => nH2SO4 = 0,3 mol
100%
V
= 0,15 mol
22, 4
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
Mol
0,1 → 0,1
→ 0,1
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol
0,15
0,15
0,15 0,15
=> nFe = 0,15 mol => mFe = 8,4g
=> %mFe =
8, 4
= 53,85% => %FeO = 46,15%
5, 6
b) mFeO = 15,6 – 8,4 = 7,2g => nFeO = 0,1 mol
Dung dịch A FeSO4: 0,25 mol
H2SO4 dư: 0,3 – 0,25 = 0,05 mol
C% =
m CT
.100%
m dd
mdd sau pứ = mchất tham gia - m↓ - m↑
=> mdd sau pứ = 15,6 + 200 – 0,15.2 = 215,3g
3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!
=> C%FeSO4 =
0, 25.(56 96)
0, 05.98
= 17,65%; C%H2SO4 =
= 2,28 %
215,3
215,3
c)
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4
Mol
0,25
→
0,25
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
Mol
0,05
→
0,05
=> nBaSO4 = 0,3 mol => m↓ = 69,9g
4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!