Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vật lý lớp 10: Đề thi 3 kiểm tra một tiết học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.83 KB, 3 trang )

ĐỀ THI: KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II

CHUYÊN ĐỀ: CHẤT KHÍ
MÔN: VẬT LÍ LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN – GV TUYENSINH247.COM
Câu 1 :
a) Viết định nghĩa và công thức tính cơ năng của vật thực hiện trong trường trọng lực
b) Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng và viết biểu thức định luật bảo toàn cơ năng cho 1 vật chuyển
động trong trường trọng lực
Câu 2:
Một gầu nước có khối lượng 12kg được kéo chuyển động đều lên độ cao 4m trong khoảng thời gian 1
phút. Lấy g = 10m/s2. Tính công và công suất của lực kéo
Câu 3 : Một oto có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc đều
với vận tốc 36km/h.
a) Tính động lượng của ôt
b) Đang chuyển động thì xe hãm phanh, sau thời gian 20s xe dừng lại. Tính lực hãm và xung của lực
hãm?
c) Quãng đường vật đi được?
Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng 0,5kg được ném lên cao theo phương thẳng đứng từ điểm M cách
mặt đất 1m với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính cơ năng tại vị trí ném
b) Tính độ cao cực đại mà vật đạt được

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM


Câu 1:
a) Một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật đó có cơ năng
1
Công thức tính cơ năng : W  Wt  Wd  mgh  mv 2
2

b) Trong 1 hệ kín ( trong môi trường chỉ có lực thế) cơ năng được bảo toàn
1
1
Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là : W1  W2  mgh1  mv12  mgh2  mv22
2
2

Câu 2:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công và công suất mà vật thực hiện A  F .s.cos  ; P 

A
t

Cách giải :
Lực kéo mà vật thực hiện là F  P  mg  12.10  120N
Công mà vật thực hiện là A  F.s.cos   120.4.1  480J
Công suất của lực kéo là P 

A 480

 8W
t
60


Câu 3:
Phương pháp :
Áp dụng định lý biến thiên động lượng p  F .t
Áp dụng định lý biến thiên động năng Wd  A
Cách giải :
a) Động lượng của oto là p  mv  2000.10.10  200000
b) Áp dụng định lý biến thiên động lượng ta có xung của lực hãm là
p  F .t  0  p
 p  2.104  F .t  2.104 (kg.m / s )

Độ lớn của lực hãm là F 

F .t 2.104

 1000 N
t
20

c) Áp dụng định lý biến thiên động năng ta có :

1
A  Wd  F .s.cos180  0  mv 2
2
1 2
1
 mv
 .2000.102
2
s

 2
 100m
F .cos180
1000.(1)

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 4:
Phương pháp :
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng W1  W2
Cách giải :
a) Tại vị trí ném vật chỉ có cơ năng là :
1
1
W=Wt  Wd  mghM  mv 2  0,5.10.1  .0,5.102  30 J
2
2

b) Độ cao cực đại mà vật đạt được khi vận tốc bằng 0 ta có :

W  Wt max  30 J  mghmax  hmax 

3

30
 6m

0,5.10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×