Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiếng anh 11: Đề_kiểm tra 15 phút học kỳ II_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.17 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HỌC KỲ II – LẦN 2

MÔN: TIẾNG ANH 11 SGK CƠ BẢN
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về mệnh đề quan hệ: giới từ đứng trước đại từ quan hệ & lược bỏ đại từ quan hệ.
304384 Choose the best answer to the following questions.
Question 1. Ms Young, to ______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in
Canada.
A. who

B. whom

C. that

D. whose

Question 2. The banker to________ I gave my check was quite friendly.
A. who

B. that

C. whom

D. which

Question 3. The letter _________ grandma was kept carefully in a box.
A. you wrote

B. which you wrote to



C. to whom wrote

D. which wrote

Question 4. Mr.Jones, ______I was working, was generous about overtime payments.
A. he

B. for whom

C. for him

D. whom

Question 5. Is this the address to ____________ you want the package sent ?
A. where

B. which

C. that

D. whom

Question 6. London is the city ________I have visited several times.
A. in which

B. where

C. in that


D. which

Question 7. He lent me many picture-books, most of________I had read.
A. whom

B. who

C. whose

D. which

Question 8. The friend to ________ he was talking on the phone is English.
A. who

B. whose

C. whom

D. which

Question 9. There are a lot of people at my friend's wedding party, only a few of ________I had met before.
A. who

B. whose

C. whom

D. which

Question 10. August is the month ______ I always give my birthday parties.

A. which

B. in which

C. what

D. why

Question 11. The people to_______she was speaking didn't know German.
A. who

B. whose

C. that

D. whom

Question 12. According to the research, the time at______ most road accidents happen is early evening.
A. when

B. which

C. whose

D. that

Question 13. Computers cannot operate without the programmes,________ are often called software.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



A. which

B. that

C. in which

D. with which

Question 14. She gives her children everything ..................... they want.
A. what

B. who

C. whom

D. Ø

Question 15. The bed ...................... I slept was too soft.
A. which

B. on which

C. that

D. who

Question 16. Do you know the girl .......................... Tom is talking to?
A. whom


B. what

C. which

D. whose

Question 17. I gave her all the money ............................ I had.
A. what

B. Ø

C. when

D. whose

Question 18. The stories .............................. Tom tells are usually very funny.
A. when

B. what

C. where

D. Ø

Question 19. Have you ever seen the photographs ...................... Ann took?
A. Ø

B. where

C. when


D. who

Question 20. They live in the house _______ they bought last year.
A. whom

B. Ø

C. where

D. whose

------------------THE END------------------

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 1

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 6
Question 11
B
D
D Question 16

A


Question 2

C

Question 7

D

Question 12

B

Question 17

B

Question 3

B

Question 8

C

Question 13

A

Question 18


D

Question 4

B

Question 9

C

Question 14

D

Question 19

A

Question 5

B

Question 10

B

Question 15

B


Question 20

B

Question 1. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + whom/ which
Ms Young là tên riêng chỉ người => to whom
Tạm dịch: Cô Young, người mà rất nhiều học sinh đang viết thư cho, đang sống hạnh phúc và bình an ở
Canada.
Chọn B
Question 2. C
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + whom/ which
the banker (n): nhân viên ngân hàng => to whom
Tạm dịch: Nhân viên ngân hàng mà tôi đưa cho séc của mình khá thân thiện.
Chọn C
Question 3. B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
the letter (n): bức thư => danh từ chỉ vật => dùng “which”
write to sb: viết cái gì cho ai
Tạm dịch: Lá thư mà bạn viết cho bà của bạn được giữ cẩn thận ở trong hộp.
Chọn B
Question 4. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + whom/ which

work for sb: làm việc cho ai
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Mr. Jones là tên riêng chỉ người => for whom
Tạm dịch: Ngài Jones, người mà tôi từng làm cho, rất hào phóng về tiền làm thêm giờ.
Chọn B
Question 5. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + whom/ which
address (n): địa chỉ => danh từ chỉ vật => to which
Tạm dịch: Đây có phải là địa chỉ bạn muốn gửi gói hàng tới không?
Chọn B
Question 6. D
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
where + S + V = in/ on/ at which: nơi mà; thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
Giới từ không đứng trước “that” => loại C
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Tạm dịch: London là thành phố mà tôi đã tới thăm nhiều lần.
Chọn D
Question 7. D
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + which/ whom
Thay thế cho danh từ chỉ vật (picture-books) ta dùng “which”
Tạm dịch: Anh ấy cho tôi mượn nhiều sách ảnh, tôi đã đọc hầu hết chúng.
Chọn D

Question 8. C
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + which/ whom
friend (n): bạn bè => danh từ chỉ người => to whom
Tạm dịch: Người bạn mà anh ấy đang nói chuyện điện thoại cùng là người Anh.
Chọn C
Question 9. C
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + which/ whom
Thay thế cho danh từ chỉ người (people) ta dùng “whom”
Tạm dịch: Có rất nhiều người ở đám cưới của bạn tôi, chỉ có một vài trong số đó là tôi đã gặp.
Chọn C
Question 10. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trước danh từ chỉ các tháng trong năm ta dùng giới từ “in”
Thay thế cho danh từ chỉ vật (month) ta dùng “which”
Tạm dịch: Tháng 8 là tháng tôi tổ chức sinh nhật.
Chọn B
Question 11. D
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + which/ whom
Thay thế cho danh từ chỉ người (people) ta dùng “whom”

Tạm dịch: Những người mà cô ấy đang nói chuyện cùng không biết tiếng Đức.
Chọn D
Question 12. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ: giới từ + which/ whom
Khi muốn thay thế cho danh từ chỉ vật “the time”, ta sử dụng “which”.
Tạm dịch: Theo các nghiên cứu, thời điểm các tai nạn giao thông xảy ra là vào sáng sớm.
Chọn B
Question 13. A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ, khi muốn thay thế cho danh từ chỉ vật “programmes”, ta sử dụng “which”.
that: không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định
Tạm dịch: Máy tính không thể vận hành nếu thiếu các chương trình, cái mà thường được gọi là phần mềm.
Chọn A
Question 14. D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Khi thay thế cho danh từ chỉ vật ( everything) trong mệnh đề quan hệ, ta có thể sử dụng “which/that”
Khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ ta có thể lược bỏ. => Ø
Tạm dịch: Cô ấy đưa cho bọn trẻ bất cứ thứ gì chúng muốn.
Chọn D
Question 15. B
Kiến thức: Giới từ + đại từ quan hệ
Giải thích:

sleep on the bed: ngủ trên giường
Trong mệnh đề quan hệ, khi muốn thay thế cho danh từ chỉ vật “the bed”, ta sử dụng “which”.
Giới từ “on” có thể đảo lên đứng trước “which”.
Tạm dịch: Cái giường mà tôi đã ngủ trên quá mềm.
Chọn B
Question 16. A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
what: nghi vấn từ; đứng sau động từ, giới từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whose + danh từ: thay thế cho danh từ; mang nghĩa sở hữu trong mệnh đề quan hệ
the girl: cô gái => danh từ chỉ người => whom
Tạm dịch: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không?
Chọn A
Question 17. B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
what: nghi vấn từ; đứng sau động từ, giới từ
when + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ thời gian
whose + danh từ: thay thế cho danh từ; mang nghĩa sở hữu trong mệnh đề quan hệ
money (n): tiền => danh từ chỉ vật => dùng “which/ that”
Khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ. => Ø
Tạm dịch: Tôi đã đưa cô ấy tất cả số tiền mà tôi có.
Chọn B
Question 18. D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



when + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ thời gian
what: nghi vấn từ; đứng sau động từ, giới từ
where + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ địa điểm
Khi thay thế cho danh từ chỉ vật (stories) trong mệnh đề quan hệ, ta có thể sử dụng “which/that/Ø”
Khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ. => Ø
Tạm dịch: Những câu chuyện mà Tom kể thường rất hài hước.
Chọn D
Question 19. A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Khi thay thế cho danh từ chỉ vật (photographs) trong mệnh đề quan hệ, ta có thể sử dụng “which/that/Ø”.
where + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ địa điểm
when + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ thời gian
who: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ. => Ø
Tạm dịch: Bạn đã xem những tấm ảnh Ann đã chụp chưa?
Chọn A
Question 20. B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Khi thay thế cho danh từ chỉ vật (house) trong mệnh đề quan hệ, ta có thể sử dụng “which/that/Ø”.
whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
where + S + V = in/ at/ on which: thay thế cho danh từ chỉ địa điểm
whose + danh từ: thay thế cho danh từ; mang nghĩa sở hữu trong mệnh đề quan hệ
Khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ. => Ø
Tạm dịch: Họ sống trong ngôi nhà họ đã mua vào năm ngoái.
Chọn B


----------THE END----------

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×