Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vật lý lớp 11: Luyện tập hiện tượng tự cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.31 KB, 11 trang )

ĐỀ THI: HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
CHUYÊN ĐỀ: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11

BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1: (ID 365110) Câu nào dưới đây nói về hiện tượng tự cảm là không đúng ?
A. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi có sự biến thiên của dòng điện
trong mạch đó.
B. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi đóng mạch hoặc ngắt mạch đột
ngột.
C. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm có dòng điện xoay chiều biến thiên
liên tục theo thời gian chạy qua mạch đó.
D. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm có dòng điện không đổi theo thời
gian chạy qua mạch đó.
Câu 2: (ID 365111) Câu nào dưới đây nói về suất điện động tự cảm là không đúng?
A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm khi đóng mạch hoặc ngắt mạch đột ngột.
B. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm, có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường
độ dòng điện trong mạch đó.
C. Là suất điện động sinh ra dòng điện không đổi trong mạch kín, có chiều tuân theo định luật Len – xơ.
D. Là suất điện động xuất hiện trong mạch chứa cuộn cảm khi có dòng điện xoay chiều chạy qua
Câu 3: (ID 365112) Câu nào dưới đây nói về hệ số tự cảm của ống dây điện là không đúng?
A. Là một hệ số - gọi là độ tự cảm, đặc trưng cho mức độ tự cảm của mạch điện, chỉ phụ thuộc cấu tạo và
kích thước của mạch điện.
B. Là một hệ số xác định mối quan hệ tỉ lệ giữa suất điện động tự cảm trong mạch và tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện chạy trong mạch đó.
i
C. Là một hệ số tính theo công thức L 
và đo bằng đơn vị Henry (H).

D. Là một hệ số đặc trưng cho mức độ tự cảm của ống dây điện dài hình trụ, tính theo công thức


N2
.S với N là số vòng dây, là độ dài và S là diện tích tiết diện của ống dây.
l
Câu 4: (ID 365113) Chọn câu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng
gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài
như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
L
A. L
B. 2L
C.
D. 4L
2
Câu 5: (ID 365114) Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện có giá trị lớn
D. Dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 6: (ID 365115) Tính độ tự cảm của mỗi ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi
vòng dây có đường kính 20 cm.
A. 0,079H
B. 0,79H
C. 7,9H
D. 79H
L  4 .107.

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 7: (ID 365116) Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25mH; tại đó
cường độ dòng điện giảm từ giá trị ia xuống 0 trong 0,01s. Tính ia:
A. 0,2A
B. 0,1A
C. 0,3A
D. 0,5A
Câu 8: (ID 365117) Trong mạch điện hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Dòng điện qua L bằng
1,2A; độ tự cảm L = 0,2H. Chuyển K sang vị trí b, tính nhiệt lượng tỏa ra trong R.

A. 0,12J
B. 0,072J
C. 0,24J
D. 0,144J
Câu 9: (ID 365118) Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình
41.4. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là ℰ1, từ 1s đến 3s là ℰ2. Chọn đáp án
đúng:

A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = 0,5e2
Câu 10: (ID 365119) Tính hệ số tự cảm của một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là
10 cm2. Cho biết ống dây có 1000 vòng dây.
A. 2,5H
B. 5mH
C. 2,5mH
D. 5H
Câu 11: (ID 365120) Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3. Ống
dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian

như trên đồ thị hình vẽ. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Tính suất điện động tự cảm trong
ống:
a) Từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05s.
b) Từ thời điểm t = 0,05s về sau.

A. a) 0,2513V; b) 0V
B. a) 0,2513V; b) 0,2513V
C. a) 2,513V; b) 0V
D. a) 2,513V; b) 2,513V
Câu 12: (ID 365121) Một ống dây có chiều dài là 1,5 m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là
40 cm. Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây và năng lượng từ trường bên trong ống dây khi
dòng điện trong ống dây bằng 5A là:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


A. B = 8,4T; W = 5,25J
B. B = 8,4mT; W = 5,25mJ
C. B = 0,42mT; W = 10,5J
D. B = 0,42mT; W = 10,5mJ
Câu 13: (ID 365122) Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây
bằng 10 cm2. Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0 → 4A. Nếu suất điện động tự
cảm của ống dây có độ lớn là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến thiên.
A. 8,7ms
B. 6,7s
C. 6,7ms
D. 8,7s

Câu 14: (ID 365123) Một cuộn tự cảm có L = 50mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20Ω, nối
vào một nguồn điện có suất điện động 90V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện I tại thời điểm ban đầu ứng với I = 0.
A. 1900A/s
B. 1500A/s
C. 1400A/s
D. 1800A/s
Câu 15: (ID 365124) Một cuộn tự cảm có L = 50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20 Ω, nối
vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện I tạ thời điểm mà I = 2A?
A. 1000A/s
B. 1800A/s
C. 900A/s
D. 800A/s
-3
Câu 16: (ID 365125) Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10 H, nếu suất điện động tự cảm bằng
0,25V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 300A/s
B. 1000A/s
C. 500A/s
D. 800A/s
Câu 17: (ID 365126) Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho
một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến
1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
A. 0,074V
B. 0,74V
C. 0,84V
D. 0,084V
Câu 18: (ID 365127) Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm 3,0H được nối với nguồn điện có suất điện động
6,0V và điện trở trong rất nhỏ không đáng kể. Sau khoảng thời gian bao lâu tính từ lúc nối cuộn dây dẫn

với nguồn điện, cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây dẫn đến giá trị 5,0A. Giả sử cường độ dòng
điện tăng đều theo thời gian?
A. 2,5s
B. 5s
C. 2s
D. 1,5s
Câu 19 : (ID 365128) Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có
điện trở 0,20 Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 và điện trở suất 1,7.10-8 Ω.m. Số vòng dây đồng và độ tự
cảm của ống dây đồng là:
A. N  221; L  5,57.106 H
B. N  221; L  5,57.105 H
C. N  321; L  6,57.105 H

D. N  321; L  6,57.106 H

Câu 20: (ID 365129) Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện
trở 0,20 Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 và điện trở suất 1,7.10-8 Ω.m. Từ thông qua mỗi vòng dây
đồng và năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện cường độ 2,5 A chạy trong ống dây đồng
là:
A. 0 = 0,63nWb; W  1,74.104 J
B. 0 = 0,63 Wb; W  1, 74.103 J
C. 0 = 0,63 Wb; W  1, 74.104 J

3

D. 0 = 0,63Wb; W  1, 74.103 J

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
3.C
4.B
5.C
6.A
7.C
8.D
13.C
14.D
15.A
16.C
17.B
18.A

1.D
2.C
9.B
10.C
11.A
12.B
19.B
20.C
Câu 1:
Phương pháp:
+ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
+ Trong các mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm thường xảy ra khi đóng mạch (dòng điện tăng lên
đột ngột) và khi ngắt mạch (dòng điện giảm xuống 0)

+ Trong các mạch điện xoay chiều, luôn luôn xảy ra hiện tượng tự cảm, vì cường độ dòng điện xoay
chiều biến thiên liên tục theo thời gian.
Cách giải:
Ta có:
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
→ Phát biểu không đúng về hiện tượng tự cảm là “Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch
chứa cuộn cảm có dòng điện không đổi theo thời gian chạy qua mạch đó.”
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
+ Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên
từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Dấu trừ trong biểu thức phù hợp với định luật Len – xơ.
Cách giải:
Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Phát biểu không đúng về suất điện động tự cảm là “Là suất điện động sinh ra dòng điện không đổi trong
mạch kín, có chiều tuân theo định luật Len – xơ.”
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp:
+ Từ thông tỉ lệ thuận với i:   Li
+ L là một hệ số, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín (C) gọi là độ tự cảm của (C); đơn

vị là Henry (H)

N2
.S
+ Từ thông của ống dây: L  4 .10 .
l
(với N là số vòng dây, là độ dài và S là diện tích tiết diện của ống dây)
Cách giải:
Độ tự cảm L chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch điện.
7

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


→ Phát biểu không đúng là: “Là một hệ số tính theo công thức L 

i



Chọn C
Câu 4 :
Phương pháp :
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S

l

Cách giải :

N12
.S1  L
l
2
7 N 2
Độ tự cảm của ống dây 2 là: L2  4 .10 .
.S2
l
2
 N 2  2 N1
2


S1

7  2 N1 
7 N1
Theo bài ra ta có: 

L

4

.10
.
.


2.
4

.10
.
.S1   2 L
S1

2
l
2
l


 S 2  2
Chọn B
Câu 5:
Phương pháp:
Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
Cách giải:
i
Ta có công thức xác định suất điện động tự cảm là: etc   L.
t
Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
Khi dòng điện biến thiên nhanh (tăng nhanh hoặc giảm nhanh) thì tốc độ biến thiên của cường độ dòng
điện càng lớn → Suất điện động tự cảm có giá trị càng lớn.

Vậy đáp án A; B; D đúng.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp :
Độ tự cảm của ống dây 1 là: L1  4 .107.

d2
(r là bán kính; d là đường kính)
4
2
7 N
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .10 .
.S
l
Cách giải :
N2
.S
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
l
Theo đề bài ta có:
+ Số vòng dây : N = 1000 vòng
+ Chiều dài ống dây : l = 0,5m
Diện tích của hình tròn: S   r 2   .

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



d2
0, 22
 .
 0, 01  m2 
4
4
N2
10002
.S  4 .107.
.0, 01  0, 079 H
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
l
0,5
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp:
i
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
i
i
0, 75.0, 01
Ta có: etc  L.
 0, 75  25.103. a  ia 
 0,3 A
t
0, 01
25.103
Chọn C

Câu 8:
Phương pháp:
Khi cuộn cảm có dòng điện cường độ i chạy qua thì trong cuộn cảm tích luỹ năng lượng dưới dạng năng
1
lượng từ trường: W  Li 2
2
Cách giải:
Khi cuộn cảm có dòng điện cường độ i chạy qua thì trong cuộn cảm tích luỹ năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường:
1
1
W  Li 2  .0, 2.1, 22  0,144 J
2
2
Khi chuyển khóa K từ vị trí a sang vị trí b thì năng lượng từ trường trong ống dây chuyển sang cho điện
trở R dưới dạng nhiệt năng, làm điện trở nóng lên.
→ Nhiệt lượng toả ra trong R là: Q  W  0,144 J
+ Diện tích mỗi vòng dây : S   .

Chọn D
Câu 9:
Phương pháp:
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
t

Cách giải:
Suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là:


e1  L.

i1
i i
1 2
 L 2 1  L.
 L 1
t1
t2  t1
1 0

Suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s là:

e2  L.

i i
i2
0 1 L
 L 3 2  L.

t2
t3  t2
3 1 2

 2

Từ (1) và (2) suy ra: e1  2e2
Chọn B
Câu 10:


6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S
l

Cách giải:
Hệ số tự cảm của ống dây là:
2
N2
7 1000
L  4 .10 .
.S  4 .10 .
.10.104  2,5.103 H  2,5mH
l
0,5
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp:
N2
Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.
.S  4 .107.n2 .V
l

i
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Hệ số tự cảm L: L  4 .107.n2 .V  4 .107.20002.500.106  2,513.103 H
a) Trong thời gian từ 0 đến 0,05s, suất điện động tự cảm trong ống là:
i
50
e1  L.
 2,513.103 
 0, 2513V
t
0, 05
7

b) Từ thời điểm 0,05s về sau ta thấy: Δi = 0
→ Suất điện động tự cảm trong ống là: e2 = 0V
Chọn A
Câu 12:
Phương pháp:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

N2
.S
l

+ Cảm ứng từ B trong lòng ống dây: B  4 .107.
+ Năng lượng từ trường: W 

N

.i
l

1 2
Li
2

Cách giải:
Độ tự cảm bên trong ống dây:

N2
N2 d2
20002  .0, 42
.S  4 .107.
.
 4 .107.
.
 0, 42 H
l
l
4
1,5
4
Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây:
N
2000.5
B  4 .107. .i  4 .107.
 8, 4.103 T  8, 4mT
l
1,5

1
1
Năng lượng từ trường sinh ra bên trong ống dây: W  Li 2  .0, 42.52  5, 25 J
2
2
Chọn B
Câu 13:
L  4 .107.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:

N2
.S
l
i
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Độ tự cảm của ống dây:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

2
N2
7 800

L  4 .10 .
.S  4 .10 .
.10.104  2.103 H
l
0, 4
Suất điện động tự cảm sinh ra do có sự biến thiên của dòng điện trong ống dây:
7

etc  L.

i i
i i
i
40
 L. 2 1  t  L. 2 1  2.103.
 6, 7.103 s  6, 7ms
t
t
etc
1, 2

Chọn C
Câu 14:
Phương pháp:
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
+ Áp dụng hệ thức định luật Ôm
Cách giải:

i
i e  RI
Ta có: e  etc  RI  e  L.  RI 

t
t
L
e  90V
 L  0, 05H
i e  RI 90  20.0

Với: 



 1800 A / s
t
L
0, 05
 R  20
 I  0
Chọn D
Câu 15:
Phương pháp:
+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm:
i
etc   L.
t
+ Định luật Ôm cho toàn mạch: Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn mạch nhân
với cường độ dòng điện mạch chính

Cách giải:
i
i e  RI

Ta có: e  etc  RI  e  L.  RI 
t
t
L
e  90V
 L  0, 05H
i e  RI 90  20.2

Với: 



 1000 A / s
R

20


t
L
0,
05

 I  2 A

8


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn A
Câu 16:
Phương pháp:
Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
t

Cách giải:
Ta có: etc  L.

i
i etc
0, 25



 500 A / s
t
t
L 0,5.103

Chọn C
Câu 17:
Phương pháp:


N2
.S
l
i
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.
t
Cách giải:
Độ tự cảm của ống dây:
+ Độ tự cảm của ống dây: L  4 .107.

2
2
N2
d2
 .0, 022
7 N
7 2500
L  4 .10 .
.S  4 .10 .
.
 4 .10 .
.
 4,9.10 3 H
l
l
4
0,5
4
7


Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

i
1,5  0
 4,9.103.
 0, 74V
t
0, 01

Chọn B
Câu 18:
Phương pháp:

i
t
+ Định luật Ôm cho toàn mạch: Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn mạch nhân
với cường độ dòng điện mạch chính
Cách giải:
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch : Tổng các suất điện động trong mạch bằng tổng điện trở toàn
mạch nhân với cường độ dòng điện mạch chính.
+ Độ lớn suất điện động tự cảm: etc  L.

Ta có: e  etc   R  r  I
i
i e
L
0
  t  .i
t

t L
e
Trong khoảng thời gian Δt, cường độ dòng điện i chạy trong cuộn dây dẫn tăng dần đều từ giá trị I0 = 0
đến I = 5,0 A, tức là : i  I – I 0  I

Vì: R  r  0  e  L.

Từ đó ta suy ra : t 

L
3
.I  .5  2,5s
e
6

Chọn A
Câu 19:
Phương pháp:

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


C   d

+ Công thức tính chu đường tròn và diện tích hình tròn: 
d2
S 


4
(Với d là đường kính)

+ Độ tự cảm của ống dây : L  4 .107.

N2
.S
l

Cách giải:
Đường kính d của dây đồng có tiết diện S0 = 1,0 mm2 là:

S0 

d2
4

4.1.106

 1,13.103 m  1,13mm

3,14

4 S0

d 

Suy ra số vòng dây đồng quấn trên ống dây có độ dài l = 25 cm là:


N

l
25.102

 221  vong 
d 1,13.103

Công thức tính điện trở của dây dẫn: R 

l0

 l0 

RS

S

Từ công thức tính điện trở của dây dẫn ta tính được chiều dài tổng cộng của N vòng dây đồng quấn trên
ống dây: l0 

RS





0, 2.1.106
 11, 76m
1, 7.108


l0 11, 76

 0, 0532m  53, 2mm
N
221
C 53, 2
 17mm
Đường kính D của ống dây là: C   D  D  
 3,14

Suy ra chu vi C của mỗi vòng dây: C 

 D2

3,14.172
Diện tích tiết diện S của ống dây là: S 

 227mm2
4
4
Độ tự cảm của ống dây:
L  4 .107.

N2
2212
.S  4 .107.
.227.106  5,57.105 H
2
l

25.10

Chọn B
Câu 20:
Phương pháp:
C   d

+ Công thức tính chu đường tròn và diện tích hình tròn: 
d2
S



4
(Với d là đường kính)

N2
.S
l
+ Công thức liên hệ giữa từ thông và cường độ dòng điện:   L.i
+ Độ tự cảm của ống dây : L  4 .107.

+ Năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây: W 

Li 2
2

Cách giải:
Đường kính d của dây đồng có tiết diện S0 = 1,0 mm2 là:
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –

Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


S0 

d2
4

4.1.106

 1,13.103 m  1,13mm

3,14

4 S0

d 

Suy ra số vòng dây đồng quấn trên ống dây có độ dài l = 25 cm là:

N

l
25.102

 221  vong 
d 1,13.103

Công thức tính điện trở của dây dẫn: R 


l0

 l0 

RS

S

Từ công thức tính điện trở của dây dẫn ta tính được chiều dài tổng cộng của N vòng dây đồng quấn trên
ống dây: l0 

RS





0, 2.1.106
 11, 76m
1, 7.108

l0 11, 76

 0, 0532m  53, 2mm
N
221
C 53, 2
Đường kính D của ống dây là: C   D  D  
 17mm
 3,14


Suy ra chu vi C của mỗi vòng dây: C 

Diện tích tiết diện S của ống dây là: S 

 D2
4



3,14.172
 227mm2
4

Độ tự cảm của ống dây:

N2
2212
.S  4 .107.
.227.106  5,57.105 H
2
l
25.10
Vì từ thông qua ống dây đồng có trị số   L.i
Nên từ thông qua mỗi vòng dây khi dòng điện chạy trong ống dây có cường độ i = I = 2,5A sẽ bằng :
L  4 .107.

 L.i 5,57.105.2,5



 6,3.107 Wb  0, 63 Wb
N N
221
Năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây:
0 

Li 2 5,57.105.2,52
W

 1, 74.104 J
2
2
Chọn C

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×