Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Phát triển hoạt động bán hàng của công ty tnhh sx tm dv kiều an​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 75 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI : PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH SX TM DV
KIỀU AN
Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành:

QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS: NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN

Sinh viên thực hiện

: TÔ THỊ XUÂN HOA

MSSV: 1154010319

Lớp: 11DQD05

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2015



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI : PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH SX TM DV
KIỀU AN
Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành:

QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giảng viên hƣớng dẫn

: ThS: NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN

Sinh viên thực hiện

: TÔ THỊ XUÂN HOA

MSSV: 1154010319

Lớp: 11DQD05

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2015



i

LỜI CAM ĐOAN
Ti
trong h
h ng s o

m on

y à ề tài nghiên

luận tốt nghiệp
hp

ất

ƣ

ng ty T

nguồn nào há

u ủ ti
T

T i hoàn toàn

h ng


SX DV

ết quả và số

ỀU AN cung cấp

hịu trá h nhiệm trƣớ

trƣờng về sự m o n này
T

ồ Ch

inh ngày 31 tháng 08 năm 2015
gƣời m o n

iệu
nhà


ii

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn nhà trƣờng ã tạo iều kiện ho em

ơ hội tiếp

cận với công việc thực tế trong suốt thời gian học và làm tại công ty TNHH SX TM
DV Kiều An, giúp em học hỏi nhiều kiến th
ũng nhƣ inh nghiệm quý báu cho

bản th n à ƣớ ầu trang bị cho em nh ng nền tảng ơ
ản, v ng chắ và ặc biệt
là sự tự tin cho công việc củ em s u

hi r trƣờng.

Cũng nh n dịp này, em xin bày tỏ lòng biết ơn s u sắ
trƣờng Đại Học Công Nghệ T

C

ến quý thầy cô trong

ặc biệt là Cô Nguyễn Thị Hoàng Yến – cô

ã hƣớng dẫn tận tình u n ng g p ý iến, chỉnh sửa nh ng iều còn thiếu sót và giúp em
hoàn thành tốt khóa luận của mình.
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn h n thành và s u sắ ến Công ty TNHH SX
TM DV KIỀU AN. Cảm ơn quý công ty ã tạo iều kiện ũng nhƣ m i trƣờng thuận l i
ho em ƣ c học hỏi và làm báo cáo thực tập và khóa luận tốt nghiệp Đặc
biệt em xin gửi lời cảm ơn ến anh NGUYỄ VĂ ÚC – Giám ố iều hành và các anh
chị trong công ty trong lời cảm ơn s u sắc chân thành nhất Xin ám ơn các anh chị ã
tận tình hƣớng dẫn và giúp ỡ em trong suốt quá trình học và làm việc tại doanh
nghiệp.
Một lần n a em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô, anh chị

ã tận tình giúp

ỡ em trong suốt thời gian qua. Em xin gửi lời chúc s c khỏe, hạnh phúc và thành
ng ến quý thầy Trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.HCM và Công ty TNHH SX TM

DV KIỀU AN
Sinh viên thực hiện:

TÔ THỊ XUÂN HOA


iii
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



--------------



NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :

…………………………………………………………..

Khoá :

……………………………………………………

1. Thời gian thực tập
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………

2. Bộ phận thực tập
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý th c chấp hành kỷ luật
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

4. Kết quả thực tập theo ề tài
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………



5. Nhận xét chung
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………


Đơn vị thực tập


iv

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
-----------------
 .......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Tp.HCM, ngày

tháng năm 2015


GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN


v

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
C ƢƠ G 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

1
3

1.1Một số khái niệm liên qu n ến hoạt ộng bán hàng

3

1.1.1Khái niệm, bản chất của hoạt ộng bán hàng

3

1.1.2 Vai trò của hoạt ộng bán hàng

4

1.2 Nội dung hoạt ộng bán hàng

4

1.2.1 Quy trình bán hàng


4

1.2.2 Tổ ch c mạng ƣới bán hàng

5

1.3 Nh ng yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp ến hiệu quả hoạt ộng bán hàng

8

1.3.1 Sản phẩm

8

1.3.2 Hành vi tiêu dùng của khách hàng

10

1 3 3 Xú tiến thƣơng mại

11

1.3.4 Xây dựng huấn luyện ội ngũ án hàng

13

1.4 Yếu tố gián tiếp ảnh hƣởng ến hiệu quả hoạt ộng bán hàng

16


141

i trƣờng vĩ m

16

142

i trƣờng vi mô

17

C ƢƠ G 2 G ỚI THIỆU CÔNG TY TNHH SX TM DV KIỀU AN

19

2.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH SX TM DV KIỀU AN

19

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển

19

2.1.2 Ch

19

năng nhiệm vụ


ĩnh vực hoạt ộng

2.1.3 Bộ máy tổ ch c

21

2.2 Phân tích kết quả họ t ộng kinh doanh tại công ty TNHH SX TM DV Kiều An
24
2.3 Tình hình kinh doanh của Kiều An Group

26


2 3 1 Do nh thu qu

vi
á năm ủa mảng hàng tiêu dùng

28

2 3 2 Cá phƣơng th c tổ ch c hoạt ộng bán hàng

29

2.4 Yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp ến hoạt ộng bán hàng

31

2.4.1 Sản phẩm


35

2.4.2 Hành vi tiêu dùng của khách hàng

33

2.4.3 Xúc tiến thƣơng mại

35

2 4 4 Đội ngũ nh n viên

37

2.5 Các yếu tố gián tiếp ảnh hƣởng
C

ến hoạt ộng bán hàng của công ty Kiều An 39

ƢƠ G 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT

ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH SX TM DV KIỀU AN
3.1 Nhận x t ánh giá tình hình ủa công ty Kiều An

43
43

3 1 1 Ƣu iểm


43

3.1.2.Hạn chế

43

3 2 Định hƣớng hoạt ộng, nhiệm vụ, mục tiêu của công ty Kiều An

44

3 2 1 Định hƣớng hoạt ộng

44

3.2.2 Mục tiêu nhiệm vụ của công ty

45

3.3 Giải pháp kiến nghị

46

3.3.1Giải pháp 1: Đẩy mạnh hoạt ộng Marketing Online

46

3.3.2 Giải pháp 2: Thực hiện Marketing Mix

52


3.3.3Giải pháp 3: Tuyển dụng và ào tạo nhân viên bán hàng

55

3.3.4 Đẩy mạnh hoạt ộng thƣơng mại iện tử

56

3.3.5 H p tác với một số thƣơng hiệu khác

57

KẾT LUẬN

58


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1: Bảng thể hiện doanh thu của công ty Kiều An qu
Bảng 2.2: Biến ộng do nh thu qu

á năm từ 2011- 2014
26

á năm

27


Bảng 2.3: Doanh thu qua cá năm ủa công ty Kiều An

29

Bảng 2.4: Tỉ lệ hoạt ộng các kênh phân phối

30

Bảng 2.5: Nh ng yếu tố quyết ịnh mua hàng của khách hàng thông qua bảng khảo
sát
Bảng 3 1: Bảng số iệu ngƣời dùng nternet ở Việtm từ 2010 - 2014

32
47

Bảng 3.2: Bảng thể hiện chi phí cho một ngày quảng cáo và số khách hàng dự kiến
có thể mua hàng

51


viii

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ
Sơ ồ 1.1. Cấu trúc tổ ch c bán hàng theo khu vự
Sơ ồ 1.2. Cấu trúc bán hàng theo sản phẩm

ịa lý

6

7

ình 2 1: Sơ ồ tổ ch c công ty TNHH SX TM DV Kiều An

23

Hình 2.2: Hình ảnh các sản phẩm hàng tiêu dùng của công ty Kiều An

25

Hình 2.3: Biểu ồ thể hiện

26

ơ ấu tỉ trọng các sản phẩm kinh doanh

Hình 2.4: Biểu ồ thể hiện sự tăng trƣởng doanh thu củ
Hình 2.5: Biểu ồ thể hiện
số của công ty Kiều An qu

ng ty qu á năm

27

ng g p do nh số của hàng tiêu dùng trong tổng doanh
á năm

28

Hình 2.6: Biểu ồ thể hiện do nh thu hàng tiêu dùng tăng trƣởng qu


á năm

29

Hình 2.7: Biểu ồ thể hiện tỉ trọng các kênh phân phối

31

Hình 2.8: Biểu ồ thể hiện ảnh hƣởng của các yếu tố ến hành vi mua hàng.

32

Hình 2.9:Các sản phẩm hảng tiêu dùng kèm theo giá niêm yết và giá bán

33

Hình 2.10: Hoạt ộng trƣng

36

ày sản phẩm tại nhà phân phối, hội ch

Hình 2.11: Biểu ồ thể hiện m

ộ hài lòng củ

há h hàng ối với nhân viên bán

hàng

ình 3 1: Biểu ồ thể hiện số ƣ ng ngƣời dùng
từ 2010 - 2014

37
nternet ở Việt

m qu á

năm
47


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu thế hội nhập nền kinh tế thế giới, mỗi quốc gia dù lớn hay nhỏ
không thể không tham gia vào tiến trình hội nhập kinh tế

Đất nƣớ t

chuyển mình cùng với sự phát triển kinh tế của khu vực và thế giới. Việt
ng th m gi vào tiến trình này
áng

ến n y

ng

m ã và


ã ạt ƣ c nh ng thành tựu

ể.
Đặc biệt trong

iều kiện cạnh tranh khốc liệt hiện nay, các doanh nghiệp

không ngừng vƣơn ên ể tồn tại và khẳng
Muốn àm ƣ
à xá

ịnh vị trí củ mình trên thƣơng trƣờng.

iều này, bản thân mỗi doanh nghiệp phải quyết ịnh hiệu quả kinh

doanh của doanh nghiệp. Một hoạt

ộng không thể tách rời với quá trình bán hàng

ịnh kết quả bán hàng. Thông qua kết quả bán hàng, doanh nghiệp có thể

thấy ƣ c hiệu quả kinh doanh của mình, từ
thú

húng t

ũng

ẩy doanh nghiệp ngày càng phát triển


công ty TNHH SX TM DV Kiều An rất
tại hƣ phát huy hết khả năng nội tại
vì vậy em ã

h ph n t

Trong

hi

hoạt

ộng bán hàng của

ƣ c quan tâm và chú trọng tuy nhiên hiện
ũng nhƣ tiềm lực của doanh nghiệp. Chính

họn ề tài “ Phát triển hoạt động bán hàng của công ty TNHH SX

TM ĐV KIỀU AN”
mụ

nh ng quyết ịnh úng ắn nhằm

ƣ c nâng cấp dựa trên nội dung của Báo cáo thực tập với

h hiệu quả hoạt

ộng bán hàng tại doanh nghiệp từ


tìm r

nh ng iểm cần cải tiến.
Dƣới g
nhiên dƣới g

ộ vĩ m

hiện tại ã

ộ doanh nghiệp hiện

nhiều khóa luận nghiên c u vấn ề này tuy


ài viết nhằm phát triển hoạt

ộng

bán hàng của doanh nghiệp dự trên ơ sở của Marketing online kết h p thƣơng mại
iện tử.
2. Mục tiêu nghiên cứu:



hái quát ơ sở lý luận về phân tích hoạt ộng bán hàng




Nhận biết các nhân tố ảnh hƣởng trực tiếp và gián tiếp
ến hoạt ộng bán
hàng.
 Nghiên c u và phân tích hiệu quả hoạt ộng bán hàng tại Công ty Kiều An
Group



Đƣ r một số nhận xét về hoạt ộng bán hàng tại công ty Kiều An Group


2



Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ộng bán hàng tại Kiều An Group

3. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu:
 Đối tƣ ng nghiên c u: Cách th c hoạt ộng bán hàng và hiệu quả của hoạt
ộng bán hàng của công ty Kiều An
 Phạm vi nghiên c u: Đề tài nghiên c u từ tháng 5/2015 ến tháng 8/2015 dựa
trên nh ng số liệu ph n t h gi i oạn 2011 - 2014
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
 Thu thập tổng h p thông tin từ các tài liệu chuyên ngành, sách báo, internet
và số liệu thực tế do doanh nghiệp cung cấp.
 Kết h p kiến th ã học với quan sát, phân tích tình hình thực tế tại công ty.
 Thu thập các thông tin, số liệu ảnh hƣởng tới hiệu quả hoạt ộng bán hàng từ
bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
 Phân tích hoạt ộng kinh doanh của Công ty thông qua kết h p á phƣơng
pháp thống kê mô tả, phân tích và tổng h p d liệu.

 Tiến hành khảo sát sơ ộ một nhóm khách hàng của công ty Kiều An ể có cái
nhìn khách quan.
5. Kết cấu đề tài: Gồm 3 chƣơng
Chƣơng I: Cơ sở lý luận về hoạt ộng bán hàng
Chƣơng II: Phân tích thực trạng hiệu quả hoạt ộng bán hàng tại công ty TNHH
SX TM DV Kiều An.
Chƣơng III: Đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển hoạt ộng bán hàng của
công ty TNHH SX TM DV Kiều An


3
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
1.1Một số khái niệm liên quan đến hoạt động bán hàng
1.1.1Khái niệm, bản chất của hoạt động bán hàng
Khái niệm
Bán hàng là sự tr o
trình

ổi bằng miệng gi

ngƣời án và ngƣời mua, trong quá

ngƣời bán giới thiệu hàng hóa nhằm ký kết h p ồng.
Bán hàng tá

giải quyết ầu r

ộng mạnh ến nền kinh tế trong nƣớ

ho nơi sản xuất n


ũng nhƣ toàn ầu. Nó

ẩy mạnh sự sáng tạo trong kinh doanh và sản

xuất.
Trong tình hình cạnh tranh gay gắt của thị trƣờng, tài nghệ bán hàng

em ại

kết quả thắng hay thua cho doanh nhân và doanh nghiệp. Ngày nay, nếu còn doanh
nghiệp nào chú trọng ến sản xuất mà xem nhẹ việc bán hàng tất sẽ bế tắc ở
dẫn ến ngừng trệ toàn bộ hoạt ộng sản xuất của doanh nghiệp

ầu ra

Bản chất của hoạt ộng bán hàng
Bán hàng là một phạm trù kinh tế có bản chất của nền kinh tế hàng hóa, là
hoạt ộng nhằm thực hiện giá trị của sản phẩm hàng h
cầu củ ngƣời tiêu dùng về mặt giá trị sử dụng nhờ

trên ơ sở thỏa mãn nhu
mà ngƣời án ạt ƣ c mục

tiêu của mình.
Bán hàng là mắt xích trong chu k kinh doanh của doanh nghiệp. Bán hàng
là việc chuyển dịch quyền sỡ h u hàng hoá ho ngƣời mu
Hay nói cách khác, bán hàng là một mặt củ
nghĩ vụ giao hàng chuyển quyền sở h
mu


ồng thời thu tiền hàng.

hành vi thƣơng mại theo

ngƣời bán

u ho ngƣời mua và nhận tiền về ngƣời

nghĩ vụ trả tiền ho ngƣời bán theo thỏa thuận cả hai bên.
Bán hàng là một quá trình trong

ngƣời bán tìm hiểu, khám phá, g i tạo và

thỏa mãn nhu cầu h y ƣớc muốn củ ngƣời mu ể

áp ng quyền l i thỏa mãn lâu

dài cho cả hai bên. gày n y ngƣời bán hàng rất nhạy bén với nhu cầu củ

ngƣời

mua. Họ không còn ngồi một chỗ ể bày hàng và chờ ngƣời mua tới mà tích cực
lùng xục khách hàng ở mọi nơi mọi chỗ và tìm ra cách nào bán hàng tiện l i nhất
ho ngƣời mua


4
1.1.2 Vai trò của hoạt động bán hàng
Bán hàng không chỉ là nh ng hoạt ộng nhằm thỏa mãn mụ tiêu trƣớc mắt, mà

còn thực hiện các chiến ƣ c kinh doanh của doanh nghiệp. Hoạt ộng bán hàng
không nh ng giúp khách hàng thỏa mãn nhu cầu của mình mà còn tái tạo hơi dậy
phát triển nhu cầu của khách hàng thực hiện tốt khâu bán hàng giúp doanh nghiệp
ƣ c uy tín trên thị trƣờng.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, mục tiêu của bất k doanh nghiệp nào
à i
nhuận nhƣng ối với doanh nghiệp hay công ty thì mụ tiêu trƣớc mắt
à tìm hổ
ng trên thị trƣờng iều

nghĩ à do nh nghiệp phải

án

ƣ c hàng bán càng

nhiều càng tốt ể tạo ra doanh thu và uy tín của doanh nghiệp trên thị trƣờng.
Bán hàng giúp cho sự ƣu th ng hàng h
ũng

ƣ c diễn ra nhanh chóng thông suốt. Nó

v i trò thú ẩy sản xuất ƣu th ng hàng h

phát triển hơn

1.2 Nội dung hoạt động bán hàng
1.2.1 Quy trình bán hàng
Các


ƣớc

Bƣớc 1:
hám phá nhu ầu

Những hoạt động trong quy trình bán hàng
- Xá ịnh nhu cầu khả năng mu sắm của khách hàng
- Nguồn th ng tin nhƣ:
há h hàng hiện tại, thông

qua

quảng cáo quan sát, lời ồn hay khảo sát thực tiễn
- Thăm dò thu nhập thông tin từ khách hàng
Bƣớc 2:
Đánh giá tiềm năng

- Xá ịnh ối tƣ ng là khách hàng tiềm năng h y
- Động lực thỏa mãn nhu cầu

h ng?

- Khả năng thỏa mãn nhu cầu ( tiền, thời gian)
- Đối tƣ ng hiện tại hoặ

tƣơng i

ộng lực mua hàng

dễ dàng tiếp cận

- Lƣu gi nh ng thông tin của khách hàng
- Xây dựng tiêu chuẩn cho khách hàng tiềm năng
Bƣớc 3:
Chuẩn bị tiếp xúc

- Tìm hiểu ối tƣ ng iên qu n ến việc mua hàng
- Thu nhập thông tin về há h hàng nhƣ: sản phẩm, nhu
cầu ối thủ, tình hình hoạt ộng
- Giới thiệu sản phẩm mới: sản phẩm mẫu, catalogue

Bƣớc 4:

- Tạo ấn tƣ ng lần ầu gặp


5
Tiếp xú
hàng



hào - Phong cách thân thiện chuyên nghiệp
- Giới thiệu các sản phẩm của doanh nghiệp
- Trình bày l i ích của sản phẩm
- Thăm dò nhu ầu của khách hàng

Bƣớc 5:
Kết thúc bán hàng

- Thanh toán sản phẩm khách hàng mua

- Thân thiện chào hỏi ra về

Bƣớc 6:
Theo dõi

- Giao hàng
- Bảo hành sản phẩm

khách hàng

hăm s

- Cập nhật nh ng th ng tin thƣờng xuyên về khách hàng
cho khách hàng biết có nh ng sản phẩm mới

1.2.2 Tổ chức mạng lƣới bán hàng
Việc thiết kế mạng ƣới bán hàng phải dựa trên nguyên tắc chọn lự ơ

ấu

tổ ch c sao cho có hiệu quả nhất ảm bảo yêu cầu cung cấp cho khách hàng nh

ng

sản phẩm hàng hóa dịch vụ hoàn hảo nhằm ạt ƣ c mụ tiêu ề r Điều này

ng

vai tro quan trọng trong việc hoàn thiện quy trình xây dựng hàng hóa của doanh
nghiệp, dựa vào nh ng ặ


iểm riêng biệt của thị trƣờng tiêu thụ có thể nhiều hình

th c tổ ch c mạng ƣới bán hàng.
• Mạng ƣới tổ ch c bán hàng theo khu vự

ịa lý:

Là cách th c tổ ch c mạng ƣới án hàng ơ ản nhất theo sự phân chia lãnh thổ, nhà
quản trị bán hàng khu vực có toàn quyền quyết ịnh việc kinh doanh sản phẩm của
doanh nghiệp cho tất cả các khách hàng trong khu vực do mình phụ trách.


6


ĐỐC BÁN HÀNG

Giám ốc

Giám ốc

Giám ốc

Giám ốc

chi nhánh

chi nhánh


chi nhánh

chi nhánh

khu vực I

khu vực II

khu vực III

khu vực VI

Mạng ƣới các cửa hàng bán lẻ
Sơ đồ 1.1. Cấu trúc tổ chức bán hàng theo khu vực địa lý
Việc tổ ch c bán hàng theo khu vự

ịa lý này tiết kiệm

ƣ

hi ph ho

nhân viên bán hàng vì am hiểu ƣ c tập quán tiêu dùng của khách hàng từ
quản trị dễ dàng ảm ƣơng

ng việ và nh n viên

hội thăng tiến hơn Việc tổ ch

c bán hàng theo khu vự


toàn khả năng h i h y nhiều

ại diện bán hàng củ

cho cùng một khách hàng.
• Mạng ƣới bán hàng theo sản phẩm.

ội ngũ
nhà

ũng thấy rõ trách nhiệm và ơ
ịa lý này triệt tiêu hoàn
ng ty

ến tiếp xúc chào bán


7




ĐỐC

ĐỐC BÁN

Phụ trách

Phụ trách


Phụ trách

Phụ trách

sản phẩm

sản phẩm

sản phẩm

sản phẩm

A

B

C

D

Sơ đồ 1.2. Cấu trúc bán hàng theo sản phẩm
Đại diện bán hàng giờ
phẩm nào

hoặc một số loại sản phẩm tƣơng ối giống nhau .

Cơ ấu tổ ch
h


y ã trở thành nh ng chuyên gia về một loại sản

này ặc biệt phù h p khi sản phẩm án r

òi hỏi m c chuyên môn

trình ộ kỹ thuật, kiến th c cao về bản chất t nh năng sản phẩm Điều này cho

phép các công ty tận dụng và phát triển nh ng nhân viên bán hàng giỏi cả kiến th c

lẫn năng hiếu bán hàng về một loại sản phẩm từ ho ph p do nh nghiệp có thể cung
cấp nh ng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Trong nhiều công ty lực ƣ ng bán hàng
vừa kết h p tổ ch theo ơ ấu sản phẩm, vừa tổ ch theo vùng ịa lý ể bảo ảm chiếm ĩnh
thị trƣờng.
 Mạng ƣới bán hàng hỗn h p:
Là cách tổ ch c mạng ƣới bán hàng thông qua việc kết h p gi a các dạng tổ
ch c mạng ƣới ơn ẻ dự theo ặ iểm riêng và tận dụng thế mạnh của một loại
hình tổ ch c mạng ƣới ã ề cập ến ở trên.
Hai yếu tố ơ

ản giúp doanh nghiệp ƣ r quyết ịnh chọn lự

phân phối lự ƣ ng án hàng ến

iểm bán hàng và

á ịa phận bán hàng là:

Nhu cầu về m c tiêu thụ hàng hóa của thị trƣờng tiềm năng th


ng qu quá trình

nghiên c u, phân tích nhu cầu của khách hàng khi thực hiện các cuộc tiếp xúc trực
tiếp hay gián tiếp với há h hàng ể ẩy mạnh việc thiết lập nh ng mối quan hệ mới và
giúp khách hàng làm quen với sản phẩm, hàng hóa của công ty tại mỗi iểm


8
thị trƣờng sẽ chọn h n hi



iểm bán hàng tùy theo mật ộ khách hàng, từ

ịnh ƣ ng ƣ c công việc cụ thể cho từng thị trƣờng.
Dựa vào lự

ƣ ng bán hàng tiềm năng tại mỗi

iểm bán hàng trong mạng

ƣới phân phối sản phẩm, doanh nghiệp sẽ hoạ h ịnh doanh số tiềm năng ho từng


iểm. Ngoài ra doanh nghiệp còn có thể phát triển mạng ƣới iểm bán hàng

nh nh h ng th ng qu

nhƣ ng quyền kinh doanh


1.3 Những yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động bán hàng
1.3.1 Sản phẩm
1.3.1.1 Chất lƣợng sản phẩm
Chất ƣ ng sản phẩm là tổng h p nh ng chỉ tiêu, nh ng ặ trƣng ủa sản phẩm thể
hiện m c thỏa mãn nh ng nhu cầu trong nh ng iều kiện tiêu dùng xác ịnh. Một
cách tổng quát, chúng ta có thể hiểu chất ƣ ng là sự phù h p với yêu
cầu.
Chất ƣ ng trong sản xuất: chất ƣ ng trong sản xuất chỉ ạt khi sản phẩm
và dịch vụ tuân theo nh ng yêu cầu, hoặc nh ng ặc tính kỹ thuật ã ề ra.
hƣ vậy, lý thuyết này giả
cầu củ

ịnh rằng

há h hàng và do

nếu áp

áặc tính kỹ thuật thể hiện
ng

ƣ cyêu

ƣ c chúng thì sẽ làm khách hàng thỏa

mãn.
Chất ƣ ng theo ngƣời sử dụng: Lý thuyết này cho rằng chất ƣ ng phụ thuộc
vào cái nhìn củ ngƣời sử dụng. Vì vậy tiêu chuẩn duy nhất
là khả năng thỏa mãn nh ng yêu cầu


ể ánh giá hất ƣ ng

òi hỏi mong

i củ

ngƣời sử

dụng.
Tóm lại: Chất ƣ ng sản phẩm là tổng thể các chỉ tiêu, nh ng
thỏa mãn hoặ
Qu n t m

vƣ t lên trên sự mong
ến chất

ặ trƣng ủa nó làm

i của khách hàng với giá cả h p lý.

ƣ ng, quản lý chất lƣ ng chính là một trong nh ng phƣơng

th c tiếp cận và tìm á h

ạt ƣ c nh ng thắng ơi trong sự cạnh tranh gay gắt trên

thƣơng trƣờng nhằm duy

trì sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.


1.3.1.2 Giá cả
Giá ả hàng hoá à một trong nh ng nh n tố hết s
ộng ến tiêu thụ hàng hoá
hy

h th h

ung

ủ Do nh nghiệp thƣơng mại

ầu và ảnh hƣởng tới tiêu thụ Xá

nhạy n và hủ yếu tá
Giá ả

thể hạn hế

ịnh giá úng sẽ

ảm ảo


9
hả năng tiêu thụ và thu
sử dụng nhƣ một vũ

i h y tránh

ƣ


ọng hạn trế thu

iều iện hiện tại

ng ụ hủ yếu vẫn à

tr nh nếu ạm dụng vũ h giá ả nhiều trƣờng h
nh ng h ng thú

ẩy ƣ

ũng

ẩy ƣ tiêu thụ mà

thận trọng trong ạnh tr nh qu

án ần phải nhận th

ƣ

nh ng hàng hoá ùng oại hoặ th y thế (tiền nào
phải ú nào ũng thú
1.3.1.3 Bao

ẩy ƣ

qu vẻ ề ngoài
phẩm ũng ƣ


ƣ

giá sau n

trong ịnh giá giá
hất ƣ ng

giá ả ủ n
ủ ấy) do

hi

gƣời

ng trƣớ

ặt giá thấp h ng

á h và ịnh vị sản phẩm.

ánh giá một ối tƣ ng nào

hƣng ũng h ng phủ nhận một

ại ấn tƣ ng tốt và giúp húng t

tƣởng

i nhuận òn ị giảm xuống


ì mẫu mã

h ng thể

trong ủ n

ùng oại

tiêu thụ

• Bao bì sản phẩm góp phần thể hiện t nh
Chúng t

h ng

hi do nh nghiệp hạ giá

rằng giá ả ầ một nh n tố thể hiện

ánh giá hất ƣ ng hàng hoá th ng qu

tiêu dùng

ạnh

p “gậy ng ập ƣng ng”

thể hạ thấp (thậm h thấp hơn) giá ả


h ng thú

, phải hết s

hất ƣ ng trong

tiêu thụ mà òn ị thiệt hại vì

ối thủ ạnh tr nh

hoặ th y thế dẫn tới
Do

ƣ

htrong ạnh tr nh

Song song

án thì

ỗ giá ả ũng

oi nhƣ một

Bo

ánh giá nhất

một á h


hắ

iều rằng vẻ ề ngoài
ịnh về ối tƣ ng

ối tƣ ng ể mọi ngƣời ánh giá

ì sẽ giúp ho mọi ngƣời

ảm nhận và t nh á h

ƣ

thể nhìn vào mà g i r

ủ sản phẩm

hắn

húng t

hỉ th ng
i

hi ể

Bo

ì sản


sản phẩm ên
nh

ng iên

thể hình dung

ịnh vị

sản phẩm
 Bao bì sản phẩm giúp cho việc cung cấp các thông tin cần thiết nhằm tạo sự

Bo

tin tƣởng.
ì sản phẩm

há h hàng họ
ƣ

sản xuất ở

h nh à việ ung ấp
thể hiểu
u

ƣ rằng : sản phẩm

Ch nh vì


giúp ho ngƣời tiêu dùng

ƣ r

à sản phẩm gì

á th ng tin ụ thể

h

ủ nhất hấp dẫn nhất nhìn

h nh xá sẽ
ãự

họn
áh

vẻ rất ắt mắt thì à hoàn toàn

Vì thế òi hỏi

ế huyên nghiệp và

nhiều inh nghiệm thì sản phẩm
há h hàng

ho


năng gì

o ì sản phẩm ung ấp ầy ủ á th ng tin một

ũng h ng hề ơn giản
mới thự sự àm hài òng

rõ ràng

ảm thấy tin tƣởng vào sản phẩm mình

hƣng việ thiết ế r một
ngắn gọn nhất và ầy

á th ng tin một á h ngắn gọn nhất

á do nh nghiệp

ần tìm nh ng nhà thiết


do nh nghiệp mình


10
ẩy quyết ịnh mua hàng củ ngƣời tiêu dùng.

• Bao bì sản phẩm thú
ụ tiêu qu n trọng nhất mà


á do nh nghiệp

ều hƣớng tới à việ

phẩm r ngoài thị trƣờng àm hài òng ngƣời tiêu dùng thú
ủ ngƣời tiêu dùng

hi nhìn một

thiết ế ẹp mặt ấn tƣ

sản phẩm mẫu mã

ẹp

hắ

nh ng há h hàng ngẫu h ng

ẩy họ mu

ng ắt mắt Vậy nên nếu

á sản

ẩy quá trình mu hàng

o ì sản phẩm há h hàng họ thật sự

ến hất ƣ ng ủ sản phẩm nhƣng ại thú

ƣ

ƣ

hƣ iết

hàng nếu sản phẩm ấy
ạn

một thiết kế bao bì

hắn ạn sẽ thành

ng trong việ



hàng nhƣng ại ị ấn tƣ ng ở

ý ịnh mu

hinh phụ

ƣ
o

ì mẫu mã sản phẩm
1.3.2 Hành vi tiêu dùng của khách hàng
1.3.2.1 Thị trƣờng hàng tiêu dùng và hành vi mua hàng
Thị trƣờng hàng tiêu dùng ƣ c hiểu nhƣ một tập h p của khách hàng là thỏa

mãn nhu cầu
hành vi mu
ộng củ

và có khả năng th m gi mu

hàng

ể thỏa mãn nhu cầu. Bên cạnh

hàng ủa khách hàng tiêu dùng có thể

ối tƣ ng th ng qu hành ộng quyết

ƣ c hiểu là nh ng hoạt

ịnh mua hàng và các phản ng sau

khi mua. Trong thị trƣờng khách hàng tiêu dùng, các yếu tố ảnh hƣởng

ến quy

trình ra quyết ịnh mua hàng bao gồm: các kích thích của nhà sản xuất, nh

ng ảnh

hƣởng củ m i trƣờng




iểm củ ngƣời mua và các hoạt ộng củ

iên qu n ến quy trình ra quyết ịnh. Bên cạnh
cụ thể chịu ảnh hƣởng bởi quy trình ra quyết

ngƣời mua

vấn ề chọn mua một sản phẩm
ịnh mua và các phản

mua bao gồm lựa chọn sản phẩm lựa chọn nhãn hiệu, lựa chọn

ng lựa chọn

ơn vị án nơi mu

lựa chọn thời gian mua và lựa chọn số ƣ ng mua.
1.3.2.2 Phân tích các kích thích từ nhà sản xuất
Nhà sản xuất kích thích khác hàng tiềm năng th ng qu

hoạt

ộng truyền

thông về sản phẩm giá cả, hoạt ộng bán hàng và các l i ích cộng thêm các công cụ
và phƣơng th c truyền thông phổ biến hiện n y nhƣ: quảng cáo truyền hình, quan
hệ cộng ồng, chào hàng cá nhân, quảng cáo trên báo hay trên các bảng hiệu.
Kích thích từ sản phẩm nhà sản xuất sẽ truyền
chung của sản xuất, l i ích của sản phẩm, xuất x


ạt các thông tin về ặ

sản phẩm nhằm khẳng

iểm
ịnh sự

hiện diện của sản phẩm khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm nh ng
iểm nổi
trội của sản phẩm so với các sản phẩm khác. Chính nh ng thông tin này sẽ tạo ộng
lực thỏa mãn nhu cầu củ ối tƣ ng (nếu ã

nhu ầu rõ ràng) giúp

ối tƣ ng


nhận diện nhu cầu (nếu nhu cầu hƣ
bản chất “h m muốn”
công cụ ể

11
rõ ràng) hoặc làm phát sinh nhu cầu

ủ on ngƣời. Bên cạnh

h th h

hơi dậy


h nh ản thân sản phẩm

ũng à

ối tƣ ng, thông qua màu sắc, kiểu dáng, bao bì, biểu tƣ ng,

ogo h y á h trƣng ày sản phẩm sẽ thông báo sự hiện diện, chất ƣ ng, nh ng l i
ích của sản phẩm và

i o ối tƣ ng quan tâm và kích thích mua s

Kích thích từ giá bán, với giá

dụng.

án ố tƣ ng sẽ nhận diện ƣ c chi phí bỏ ra

ể thỏa mãn nhu cầu. Giá bán còn thể hiện chất ƣ ng của sản phẩm trong tâm th c

ối tƣ ng nh ng thông tin về gía bán rất ƣ ối tƣ ng quan tâm một sự lên xuống giá
ều tá ộng ến hành vi mua hàng. Ngoài ra, cách th c xây dựng giá bán ũng ảnh
hƣởng ến hành vi quyết ịnh mua hàng một sản phẩm thuộc hàng xa xỉ
phẩm thƣờng không thể là một sản phẩm rẽ tiền hoặc một nhu yếu phẩm không có
giá án quá ắt.
Kích thích về việc bán hàng, về bán hàng, mật ộ bao phủ hàng sẽ ảnh hƣởng
rất lớn

ến hành vi mu hàng Đối tƣ ng chỉ qu n t m

ến nh ng loại hàng hóa dễ


mua, dễ tìm thấy khi mua. Ngoài ra, phong cách phục vụ củ ngƣời bán, sự phổ biến
củ

ênh án hàng ũng ảnh hƣởng trực tiếp ến quá trình quyết ịnh mua củ

ối

tƣ ng.
Kích thích từ á
trình khuyến mãi

á

hƣơng trình tăng giá trị việc sản xuất s
hƣơng trình dịch vụ èm theo s u

rất tích cự ến hành vi mua hàng củ
ến lựa chọn kênh, thời

dụng á

án hàng ũng

hƣơng


ộng

ối tƣ ng. Ngoài ra, các quyết ịnh liên quan


iểm th ng iệp hình tƣ ng, mật ộ truyền th ng ều có

ảnh hƣởng trực tiếp ến hành vi mua hàng.
cận và phụ vụ ngƣời mu một á h hiệu quả hơn
1.3.3 Xúc tiến thƣơng mại

mu
doanh

h ủ hoạt ộng xú tiến thƣơng mại nhằm thú

án hàng hoá và ung ng dị h vụ

oạt ộng này hỗ tr

ẩy tìm
ho hoạt

iếm ơ hội
ộng kinh

ủ doanh nghiệp hiệu quả hơn
Cá hình th

xú tiến thƣơng mại:

Khuyến mãi
huyến mãi à hoạt ộng xú tiến thƣơng mại
mu


án hàng hoá

ung ng dị h vụ

ằng

ủ do nh nghiệp nhằm xú tiến việ

á h dành ho há h hàng nh ng

i

h


nhất ịnh


12
ụ h ủ huyến mại à h ầu tiêu dùng thú ẩy ngƣời tiêu dùng mu và mu nhiều hơn á
hàng hoá dị h vụ mà do nh nghiệp ung ấp hoặ ph n phối
Quảng cáo thƣơng mại
Quảng áo thƣơng mại à hoạt ộng xú tiến thƣơng mại ủ do nh nghiệp

ể giới

thiệu với há h hàng về hoạt ộng kinh doanh hàng hoá, dị h vụ ủ mình
Sản phẩm quảng áo thƣơng mại gồm nh ng th ng tin
âm thanh tiếng n i


h viết

iểu tƣ ng màu sắ

ằng hình ảnh hành

ánh sáng h

ộng

ựng nội dung

quảng áo thƣơng mại
hƣơng tiện quảng áo thƣơng mại à
phẩm quảng áo thƣơng mại

ng ụ ƣ

sử dụng ể giới thiệu á sản

o gồm:

• Cá phƣơng tiện th ng tin ại chúng
 Cá phƣơng tiện truyền tin
 Các loại xuất bản phẩm
Các loại bảng, biển
ăng p -nô, áp-phích, vật thể cố
thông hoặc các vật thể di ộng khác.


ịnh

á phƣơng tiện giao

Cá phƣơng tiện quảng áo thƣơng mại khác.
Trƣng

ày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ

Trƣng ày giới thiệu hàng hoá dị h vụ à hoạt ộng xú
thƣơng nh n dùng hàng hoá dị h vụ và tài

tiến thƣơng mại ủ

iệu về hàng hoá dị h vụ ể giới thiệu

với há h hàng về hàng hoá dị h vụ
Cá hình th

trƣng ày giới thiệu hàng hoá dị h vụ

o gồm:

• Mở phòng trƣng ày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ.
 Trƣng ày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tại á trung t m thƣơng mại hoặc
trong các hoạt ộng giải trí, thể th o văn hoá nghệ thuật.
• Tổ ch c hội nghị, hội thảo

trƣng ày giới thiệu hàng hoá, dịch vụ.


 Trƣng ày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ trên Internet và các hình th c khác
theo quy ịnh của pháp luật.
Hội chợ, triển lãm thƣơng mại
ội h triển ãm thƣơng mại à hoạt ộng xú tiến thƣơng mại ƣ thự hiện tập trung trong một thời gi n và tại
một ị iểm nhất ịnh ể thƣơng nh n trƣng ày giới thiệu hàng hoá dị h vụ nhằm mụ h thú ẩy tìm iếm ơ hội gi o
ết h p ồng mu án hàng hoá h p ồng dị h vụ


13
1.3.4 Xây dựng, huấn luyện đội ngũ án hàng
Khả năng quản trị củ ngƣời bán trong mối liên hệ với ngƣời mua chủ yếu
phụ thuộc vào chất ƣ ng và quá trình ào tạo của họ trƣớ

Đ y à ĩnh vực nhân

lực bán hàng. Tuyển dụng và ào tạo một trong nh ng nhiệm vụ ặc biệt củ ngƣời
quản trị bán hàng. Xây dựng một
chọn lọc tốt

ội ngũ

án hàng tốt òi hỏi quá trình tuyển mộ,

ào tạo một ngƣời có phẩm chất ngƣời

án hàng ể họ có thể tham gia

vào một doanh nghiệp.
1.3.4.1 Quá trình xây dựng đội ngũ
Khái niệm về xây dựng ội ngũ: Tiêu huẩn ở mỗi thời k của quá trình thuê

mƣớn ƣ

quy ịnh

ể ngƣời tuyển dụng chấp nhận và h ng ƣ c từ bỏ các yêu

cầu củ thƣơng trƣờng nhƣ

ị giới hạn bởi

á quy

ịnh hiện hành trong sự phối

h p các chính sách và các kế hoạch.
Phối h p các quan tâm: Phát triển
hiệu quả òi hỏi sự cam kết và hỗ tr
trong một tổ ch c. Ngoài việ

ội ngũ án hàng

năng

ực hoạt ộng

của các thành viên cấp cao, trung và thấp

iều chỉnh ể

iều kiện u n


án

ƣ c thích h p

công ty cần phải tính yếu tố m i trƣờng xã hội hiện tại trƣớc khi tiến hành phối h p
các chính sách và hoạt

ộng thuê mƣớn.

H p nhất các hoạt ộng: Quản trị cấp cao lập kế hoạch chiến ƣ c về nhân
lự

ho tƣơng

i ắt

ầu từ các yêu cầu và nh

ng triển vọng của thị trƣờng và

nh ng pha trộn trong chiến ƣ c phối h p với các tiêu chuẩn ã
oạn của quá trình thuê mƣớn ể xá


ịnh cho mỗi giai

ịnh ngƣời nào ƣ c thâu nhận hay loại bỏ và

ịnh nội dung phƣơng hƣớng ho hƣơng trình huấn luyện.


1.3.4.2 Tuyển dụng và đào tạo
 Tuyển dụng bán hàng:
Là một chuỗi hoạt ộng ƣ c tạo r ể sắp xếp nh ng ngƣời mà họ có thể
phù h p yêu cầu của công ty về nhân viên bán hàng. Mục tiêu củ gi i
oạn tuyển
dụng là phát triển nh m ngƣời dự tuyển
càng tốt. Ở gi i oạn này cần ƣu ý

h ng

xu hƣớng chuyên môn hóa càng rộng
ể s à với nh

phẩm chất.Các nguồn tuyển dụng có thể sử dụng nguồn từ
nhân viên hiện tại củ

ng ngƣời h ng
ng ty trong


nh ng

ng ty à nh m ngƣời tuyển dụng bán hàng có tiềm năng sử

dụng ngay. Hoặc có thể sử dụng từ nguồn của nền công nghiệp ( từ nhân viên của ối
thủ cạnh tr nh nh n viên trong ngành …) và từ nhiều nguồn khác.



×