Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De mau Hoa10 so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.01 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 10
Thời gian: 45’
A.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định nào dưới đây là đúng.
a.Trong một nguyên tử thì số notron luôn luôn bằng số electron
b.Trong một nguyên tử thì số notron luôn luôn bằng số proton
c.Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron
d.Trong một nguyên tử thì số notron bằng số electron và bằng số proton
Câu 2: Những chất trong dãy nào có cùng số ôxi hoá.
a. Đồng trong Cu
2
O và CuO b. Sắt trong FeO và Fe
2
O
3
c.Mangan trong MnO
2
và KMnO
4
d. Lưu huỳnh trong SO
3
và H
2
SO
4
Câu 3: Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
a.Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
b. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
c. Hoá trị của các nguyên tố phi kim đối với hiđro tăng dần.
d. Hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi giảm dần.


Câu 4: Tính chất của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của:
a. Khối lượng nguyên tử b. Độ âm điện của nguyên tử
c. Điện tích hạt của nhân nguyên tử d. Tính hoạt động hoá học
Câu 5: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron để trở thành:
a. Ion dương có số prôton không đổi b. Ion dương có nhiều proton hơn
c. Ion âm có số proton không đổi d. Ion âm có nhiều proton hơn
Câu 6: Nguyên tử hoặc ion nào chứa nhiều notron nhất?

59

61

61

60
a.
26
Fe b.
29
Cu c.
30
Zn d.
30
Zn
2+
Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử là: 1s
2
2s
2
2p

3
công thức oxit cao nhất
và công thức hợp chất khí với hđro là:
a. XO
3
, XH
2
b. X
2
O
7
, XH
c. X
2
O
5
, XH
3
d. XO
2
, XH
4
Câu 8: Khi hình thành liên kết hoá học, hạt nào có thể nhường, nhận hoặc
tạothànhcặp liên kết?
a. proton b. Notron c. Nhân nguyên tử d. Electron
Câu 9: Hợp chất nào được tạo thành bằng những cặp electron chung ?
a. H
2
O b. Na
2

O c. CaO d. MgO
Câu 10: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
a. NH
4
Cl, OF
2
, H
2
S b. CO
2
, Cl
2
, CCl
4
c. BF
3
, AlF
3
, CH
4
d. I
2
, CaO, CaCl
2
Câu 11: Ion đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do:
a. Nhận thêm một notron b. Nhận thêm một electron
c. Nhường đi một proton d. Nhường đi một notron
Câu 12: Trong phản ứng : Zn + CuCl
2
 ZnCl

2
+ Cu
Cu
2+
trong CuCl
2
đã :
a. Bị oxi hoá b. Không bị oxi hoá và không bị khử
c. Bị khử d. Bị oxi hoá và bị khử
B. Tự luận
35
Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố là:
17
X
a. Cho biết số hạt: p, n, e và số khối ?
b. Xác định vị trí ( chu kì,nhóm, STT) ?
c. Kim loại? phi kim hay khí hiếm? Viết công thức oxit cao nhất và công thức
hợp chất khí với hiđro?
Câu 2: Hoà tan 4 gam một kim loại nhóm IIA vào nước. Sau khi hoà tan hoàn toàn
thì thu đươc dung dịch A và 2,24 lít khí (ĐKTC).
a. Xác định kim loại đó?
b. Cho khí CO
2
vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất.Tính
thể tích khí CO
2
(ĐKTC)?

ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm ( 5 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ-A c d b c a a c d a b b c

B. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (3đ)
a. p = e =17; n = 18; A = 35.
b. CK 3 ; Nhóm VIA ; STT 17
c. Là phi kim, vì có 7e ở lớp ngoài cùng ; X
2
O
7
; XH
Câu 2: (2đ)
a. Gọi R là kim loại nhóm IIA
Pthh : R + 2H
2
O  R(OH)
2
+ 2H
2
Tìm được M
R
= 40 =>R là Ca
b. Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3

+ H
2
O
V
CO2
= 2,24 lít

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×