Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA SỐ HỌC 6 - CHƯƠNG I - BÀI SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.71 KB, 3 trang )

Tiết 39 : Kiểm tra 45 phút chơng i bài số 2
môn số học 6
Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
A - ma trận đề kiểm tra :
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
kq tl Kq tl kq tl
Tính chất chia hết và các dấu
hiệu chia hết
1
C1a
0,5
2
C5a,b
2
1
C1b
0,5
1
C1c
0,5
5

3,5
Ước và bội; số nguyên tố và
hợp số
1
C2
0,5


1
C3
0,5
2
C6
2
4
3
Ước chung và bội chung;
ƯCLN; BCNN
1
C4a
0,5
1
C4b
0,5
1
C4c
0,5
2
C7a,b
2
5
3,5
Tổng
3
1,5
2
2
3

1,5
2
2
2
1
2
2
14
10
B - đề bài :
Đề A :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu
ì
vào ô mà em cho là đúng :
Câu Đúng Sai
a) Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.
c) Nếu a

m; b

m và c

m, thì (a + b + c)

m.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Trong những cách viết sau đây,cách viết nào đợc gọi là phân tích số 20 ra thừa số
nguyên tố ?

A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C. 20 = 2
2
.5; D. 20 = 40 : 2.
Câu 3 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trong trờng hợp sau :
Ư( ) = {1; 2; 3; 4; 6; 8;12; }
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trờng hợp ở cột A với một trờng hợp cho kết quả
đúng ở cột B.
Cột A Cột B
a) x

ƯC(8;12) 1) x = 4
b) x = BCNN(8;12) 2) x = 86
c) x

8; x

12 và 75 < x < 100 3) x = 24
4) x = 96
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Hãy chứng tỏ rằng số 123456789 chia hết cho 3 mà không phải thực hiện
phép chia.
b) Điền chữ số vào dấu * để số 15* chia hết cho 3.
Câu 6: (2đ) Tìm a và b để : a.b = 42, sao cho a < b (a, b

N).
Câu 7: (2đ) a) Tìm ƯCLN (45;126).
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 2 d 1, chia cho 3
d 2, chia cho 4 d 3.
Đề B :
I - Phần Trắc Nghiệm :

Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu
ì
vào ô mà em cho là đúng :
Câu Đúng Sai
a) Một số có tận cùng là 4, thì không chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 2 thì cũng chia hết cho 4.
c) Nếu a

m; b

m và c

m, thì (a + b + c)

m, hoặc (a + b + c)


m.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Trong những cách viết sau đây,cách viết nào đợc gọi là phân tích số 24 ra thừa số
nguyên tố ?
A. 24 = 48 : 2; B. 20 = 2
3
.3; C. 24 = 2.12; D. 24 = 4.6.
Câu 3 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trong trờng hợp sau :
Ư( ) = {1; 2; 3; 5; 6; 10;15; }
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trờng hợp ở cột A với một trờng hợp cho kết quả
đúng ở cột B.
Cột A Cột B
a) x


ƯC(16;12) 1) x = 96
b) x = BCNN(16;12) 2) x = 86
c) x

16; x

12 và 75 < x <
100
3) x = 48
4) x = 4
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Hãy chứng tỏ rằng số 123456789 chia hết cho 9 mà không phải thực hiện
phép chia.
b) Điền chữ số vào dấu * để số 5*4 chia hết cho 3.
Câu 6: (2đ) Tìm a và b để : a.b = 42, sao cho a > b (a, b

N).
Câu 7: (2đ) a) Tìm ƯCLN (45;204).
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 2 d 1, chia cho 3
d 2, chia cho 4 d 3.
C biểu chấm :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ)
Đề
Câu a Câu b Câu c
Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai
A
ì ì ì
B

ì ì ì
Mỗi ô điền đúng, cho 0,5 điểm.
Câu 2: - Đề A : C
- Đề B : B
Câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3 : (0,5đ) - Đề A : 24
- Đề B : 30
Câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: (1,5đ) - Đề A : a) 1) ; b) 3) ; c) 4).
- Đề B : a) 4) ; b) 3) ; c) 1).
Mỗi trờng hợp nối đúng cho 0,5 điểm.
II - Phần Tự Luận :
Câu Đề A Đề B Điểm
5
a
- Chỉ ra đợc tổng các chữ số chia
hết cho 3(tổng: 5.9 = 45

3).
Hoặc:
(1+8)

3;(2+7)

3;3

36

3;(4+5)


3;9

3
- Thỏa mãn theo dấu hiệu chia hết.
- Chỉ ra đợc tổng các chữ số chia hết
cho 9(tổng: 5.9 = 45

9). Hoặc:
(1+8)

9;(2+7)

9;(3+6)

9;(4+5)

9;9

9
- Thỏa mãn theo dấu hiệu chia hết.
1,0
b
- Chỉ ra (1 + 5)

3.
- Suy ra : *

3 và *

N có 1 chữ

số.
- Chỉ ra : * = 0; 3; 6; 9.
- Chỉ ra (4 + 5)

3.
- Suy ra : *

3 và *

N có 1 chữ số.
- Chỉ ra : * = 0; 3; 6; 9.
1,0
6
a

N; b

N và a.b = 42 a, b

Ư(42)
do a < b, nên : a = 1, b = 42;
a = 2, b = 21;
a = 3, b = 14;
a = 6, b = 7
2,0
7
a
ƯCLN (45; 126) = 3
( 45 = 3
2

.5; 126 = 2.3
2
.7)
ƯCLN (45; 204) = 3
( 45 = 3
2
.5; 204 = 2
2
.3.17)
1,5
b
a

N và (a + 1)

2; (a + 1)

3; (a + 1)

4
do a nhỏ nhất, nên a + 1 nhỏ nhất, hay ; a + 1 là BCNN(2, 3, 4)
BCNN(2, 3, 4) = 12
Suy ra : a = 11
0,5

×