Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

MODULE 1 - HIEU BIET CO BAN VE CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.89 MB, 36 trang )

NỘI DUNG
• Module I: Hiểu biết về CNTT cơ bản
• Module II: Sử dụng máy tính cơ bản
• Module III: Xử lý văn bản cơ bản
• Module IV: Xử lý bảng tính cơ bản
• Module V: Sử dụng trình chiếu cơ bản
• Module VI: Sử dụng Internet cơ bản

1


Module I: Hiểu biết về CNTT cơ bản
1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính
2. Các ứng dụng của CNTT – TT
3. An toàn lao động bảo vệ môi trường trong ứng
dụng CNTT – TT
4. An toàn thông tin khi làm việc với máy tính
5. Pháp luật trong sử dụng CNTT

2


1. Kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính
1.1. Phần cứng máy tính
1.2. Phần mềm máy tính
1.3. Hiệu năng máy tính
1.4. Mạng máy tính và truyền thông

3



1. Kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính

1.1. Phần cứng máy tính

 Máy tính cá nhân: bao gồm máy tính để bàn
(Desktop), máy tính xách tay (Latop, Notebook)

4


1. Kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính

1.1. Phần cứng máy tính

 Thiết bị cầm tay:Tablet, Smartphone,
Smartwatch…

5


1. Kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính

1.1. Phần cứng máy tính (các thuật ngữ)

6



1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Là bộ não của máy tính, có chức năng tính
toán và điều khiển mọi hoạt động của máy tính.

7


1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Bộ nhớ máy tính (MEMORY)
Máy tính dùng hệ cơ số nhị phân 0 và 1 (binary)
Đơn vị cơ bản: Byte: 1 Byte = 8 Bit =28 =256 Ký tự

8


1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
ROM (Read Only Memory): là bộ nhớ trong của
máy tính dùng để lưu trữ thông tin, dữ liệu sẽ
không bị mất khi tắt điện.

9


1.1. Phần cứng máy tính (các thuật

ngữ )
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM)
RAM (Random Access Memory): là bộ nhớ
trong của máy tính dùng để lưu trữ thông tin, dữ
liệu sẽ bị mất khi tắt điện.

10


1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Các thiết bị lưu trữ
Các hệ thống lưu trữ
Ổ đĩa cứng
Các thiết bị lưu trữ di động
Ổ đĩa quang
…

11


1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Các thiết bị nhập (INPUT)
Thiết bị nhập là thiết bị có nhiệm vụ đưa thông tin
vào máy tính.
Các thiết bị nhập thông dụng: chuột, bàn phím,
máy quét, webcam…

12



1.1. Phần cứng máy tính (các thuật
ngữ )
Các thiết bị xuất (OUTPUT)
Thiết bị nhập là thiết bị xuất thông tin ra ngoài.
Các thiết bị xuất thông dụng: màn hình, loa, máy
in…

13


1.2. Phần mềm máy tính (Software)
Là các chương trình máy tính được lập trình theo yêu
cầu nhất định để giải quyết vấn đề người dùng.

Có hai loại phần mềm
Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
14


1.2. Phần mềm máy tính (Software)
Phần mềm hệ thống:
Là phần mềm giúp điều khiển phần cứng máy tính,
các thiết bị chuyên dụng và là nền cho các ứng dụng
khác hoạt động.

15



1.2. Phần mềm máy tính (Software)
Phần mềm ứng dụng:
Là phần mềm giúp người sử dụng thực hiện các công
việc của mình trên máy tính một cách hiệu quả, nhanh
chóng và dễ dàng
Office Software
Graphics Software
Multimedia Software

16


1.2. Phần mềm máy tính (Software)
Phần mềm miễn phí, trả phí
Phần mềm mã nguồn mở
Phần mềm chia sẽ (dùng thử)
Phần mềm bảng quyền

17


1.3. Hiệu năng máy tính
Tốc độ bộ xử lý trung tâm (CPU)
Dung lượng bộ nhớ
Tốc độ ổ cứng (HDD, SSD)
Tốc độ mạch tăng tốc độ họa.

18





×