CÔNG TY TNHH MTV
ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG MẠNH DŨNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 01 năm 2019
BIÊN BẢN PHÊ DUYỆT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM XÂY DỰNG/ THIẾT BỊ
BIÊN BẢN SỐ : 01/PDVL
Dự án:
Hạng mục:
Địa điểm xây dựng:
Nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên – VCI Moutain View
Khu biệt thự song lập BT4 từ căn 01 đến căn 39
Xã Định Trung – Thành phố Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc
I. Thành phần tham gia :
a. Đại diện Ban quản lý dự án: Ban Quản lý các dự án VCI
Ông :
Ông :
.............................................................
Lê Quang Hưng
Chức vụ: Trưởng BQLDA
Chứcvụ : Cán Bộ BQLDA
b. Đại diện Tư vấn giám sát : Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng 618.
Ông :
Ông :
Nguyễn Kim Tiến
.............................................................
Chức vụ : Tư vấn giám sát trưởng
Chức vụ : Cán bộ TVGS
II.Căn cứ :
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt:
- Hợp đồng thi công xây dựng số: 05/2019/HĐKT-TCXL/VCI-MD ngày 25 tháng 6 năm 2019
giữa Công ty cổ phần đầu tư VCI và Công ty TNHH MTV Đầu tư thương mại và xây dựng
Mạnh Dũng;
- Phụ lục hợp đồng số: 02/PLHĐKT/VCI-MD ngày 02 tháng 01 năm 2020 giữa Công ty cổ
phần đầu tư VCI và Công ty TNHH MTV Đầu tư thương mại và xây dựng Mạnh Dũng;
- Tờ trình về việc trình phê duyệt vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị.
- Quy chuẩn, Tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng được áp dụng;
-TCVN 2682-2009: Xi măng Poóc lăng.
-TCVN 1770-1986: cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 1771-1987: đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng- yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 6477:2016 Gạch bê tông.
-TCVN 7570:2006: cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 1651-1:2008: thép cốt bê tông - thép tròn trơn.
-TCVN 1651-2:2008: thép cốt bê tông - thép thanh vằn.
- TCVN 7132 : 2002 : gạch ốp, lát.
- các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị của nhà sản xuất;
III. Thông tin về vật liệu, sản phẩm xây dựng/ thiết bị phê duyệt:
STT
Tên Vật Tư
đơn
Quy cách
Nơi sản xuất
Tiêu chuẩn kỹ
vị
(vật liệu)
(nguồn gốc)
thuật
1
Xi măng
Tấn
PCB30, PCB40
Chinfon hải phòng
TCVN 9202-2012
2
Cát vàng
M3
ML>2,0
Sông Lô-Việt trì
TCVN 7570:2006
3
Cát xây, trát
M3
ML>1,5-2,0
Sông hồng
TCVN 7570:2006
4
Đá
M3
1x2mm,
Kiện Kê, Phủ Lý–
Hà Nam
TCVN7572:2006
Việt Đức
TCVN 5709-2009
4x6mm
5
Sắt thép
D≤10mm
Tấn
D≤18mm
AI
Ra=2300kg/cm
2
TCVN 1651:2008
AII
Ra=2800kg/cm
2
D>18mm
6
Gạch chỉ kt
6.5x10.5x22c
m
viên
7
Gạch đất nung
kt30x30cm
8
Mác 75#
Công ty ……
TCVN 6477-2016
Viên
…………….......
TCVN 1451-1998
Gạch giả đá
kt30x60cm
Viên
…………….......
TCVN 6476:1999
9
Ngói 13v/m2
Viên
Hương canh
10
Xà gồ thép
Kg
Hòa phát
11
SiKa
Membrane
kg
Việt nam
TCVN 5699-1:2010
IV. Kết kuận:
1. Nhà thầu có thể đặt mua vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị xin phê duyệt theo những nội
dung trong bảng tổng hợp trên.
2. Nhà thầu cần cung cấp vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật
và Biên bản phê duyệt vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị này không thay thế cho phê duyệt
thay đổi thiết kế của Tư vấn thiết kế.
3. Nhà thầu có trách nhiệm sử dụng vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị đạt chất lượng trong
quá trình thi công theo hạng mục và vị trí thi công được phê duyệt.
4. Biên bản phê duyệt vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị này không giảm bớt trách nhiệm của
Nhà thầu về cung cấp công việc, sản phẩm đạt chất lượng theo yêu cầu thiết kế và kỹ thuật.
5. Trước khi đưa vật liệu, sản phẩm xây dựng/thiết bị vào sử dụng, Nhà thầu phải trình nộp các
tài liệu, hồ sơ cần thiết xin kiểm tra, lấy mẫu thí nghiệm và nghiệm thu vật liệu, sản phẩm xây
dựng/thiết bị.
Đ/D CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Quang Hưng
Nguyễn Kim Tiến