Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KT 1 tiet hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.43 KB, 8 trang )

Họ và tên……....................................
Lớp: 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 9(Bài 1)
Năm: 2010-2011
Đề A
Điểm:
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ). Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.1 Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit.
a. SO
2
; Na
2
O; CaO; NO b. Na
2
O; N
2
O
5
; CO; MgO
c. K
2
O; CaO; Na
2
O d. K
2
O; SO
2
; P
2


O
5
1.2 Chất khí nào sau đây làm đổi màu quì tím ẩm thành đỏ
a. H
2
. c. O
2
.
b. CO
2
. d. N
2
1.3 Để nhận biết hai chất khí không màu SO
2
và O
2
ta dùng dung dịch
các chất sau:
a. Dung dịch NaCl. c. Dung dịch H
2
SO
4
.
b. Dung dịch HCl. d. Dung dịch Ca(OH)
2
1.4. Nguyên liệu dùng để sản xuất Canxiôxit là:
a. Canxicacbonat. b. Canxihiđrôxit.
c. Natricacbonat. d. Canxisunfat.
Câu 2: (1đ). Khí SO
2

được tạo thành từ cặp chất nào sau đây. Viết PTHH.
a. K
2
SO
4
và HCl. c. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
.
b. Na
2
SO
3
và NaCl. d. Na
2
SO
4
và CuCl
2
.
PTHH:
Câu 3: (1đ). Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
A. Nhân biết H
2

SO
4
và muối sunfat ta dùng 1. Thu được dung dịch màu xanh lam
B. Cho P
2
O
5
tác dụng với nước 2. Sản phẩm tạo thành có kết tủa trắng
C. Cho một ít bột CuO vào dd HCl 3. DD sau phản ứng làm quì tím hóa đỏ
D. Cho Na
2
SO
4
tác dụng với BaCl
2
4. Dung dịch làm quì tím hóa xanh
Thứ tự ghép nối: A--- B--- C--- D--- 5. Dung dịch barihiđrôxit
B. Tự luận: (7đ).
Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. … + HCl -- CuCl
2
+ H
2
O b. CO
2
+ …. --- CaCO
3
+ H
2
O

c. Cu + … .-- CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O d. ….. + …. --- SO
2
Câu 2(2đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau: NaCl ; HNO
3
; HCl ; KOH.
Câu 3(3đ) . Hòa tan 14(g) sắt bằng một khối lượng dung dịch Axitsunfuric
9,8 % (Vừa đủ).
a. Tính khối lượng dung dịch Axit đã dùng.
b. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở (đktc)
( Biết: Fe = 56; H = 1; S = 32 ; O =16 )
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………..

Họ và tên……....................................
Lớp: 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 9(Bài 1)
Năm: 2010-2011
Đề B
Điểm:
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ). Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.1 Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với dd bazơ
a. SO
2
; Na
2
O; CaO; NO b. Na
2
O; N
2
O
5
; CO; MgO
c. K
2
O; CaO; Na
2
O d. CO
2
; SO
2
; P

2
O
5
1.2 Chất khí nào sau đây làm đổi màu quì tím ẩm thành đỏ
a. H
2
. c.SO
2
.
b. O
2
. d. N
2
.
1.3 Để nhận biết hai chất khí không màu CO
2
và H
2
ta dùng dung dịch các
chất sau:
a. Dung dịch NaCl. c. Dung dịch Ca(OH)
2

b. Dung dịch HCl. d. Dung dịch H
2
SO
4
1.4. Nguyên liệu dùng để sản xuất Axitsunfuric là:
a.Quặng Pirit. b.Quặng hematit.
c.Quặng manhetit. d. Đá vôi.

Câu 2: (1đ). Khí CO
2
được tạo thành từ cặp chất nào sau đây. Viết PTHH.
a. K
2
SO
4
và HCl. c. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
.
b.CaCO
3
và HCl. d. Na
2
SO
4
và CaCl
2
.
PTHH:
Câu 3: (1đ). Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
A. Cho một ít bột Fe
2

O
3
vào dd HCl 1. Ôxit bazơ
B. Để nhận biết Axitclohiđric ta dùng 2. Ôxit axit
C. Cho N
2
O
5
tác dụng với nước 3. Thu được dung dịch màu vàng nâu
D. SO
3
là ôxit 4. DD sau phản ứng làm quì tím hóa đỏ
Thứ tự ghép nối: A--- B--- C--- D--- 5. Dung dịch barihiđrôxit
B. Tự luận: (7đ).
Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. HCl + Ca(OH)
2
--…. + H
2
O b. SO
2
+ …. --- CaSO
3
+ H
2
O
c. Na
2
SO
3

+ … .-- Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O d. ….. + …. --- SO
2
Câu 2(2đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau: NaCl ; H
2
SO
4
;HNO
3
;Ba(OH)
2
.
Câu 3(3đ) . Hòa tan 13,5(g) nhôm bằng một khối lượng dung dịch
Axitsunfuric 9,8 % (Vừa đủ).
c. Tính khối lượng dung dịch Axit đã dùng.
d. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở (đktc)
( Biết: Fe = 56; H = 1; S = 32 ; O =16 )
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9(Bài 1)
Đề A:
A. Trắc nghiệm(3đ)
Câu1: 1.1(c); 1.2(b); 1.3(d); 1.4(a)

Câu2: (c) PT: K
2
SO
3
+ H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3: A- 5; B- 3 ; C – 1 ; D- 2
B. Tự luận:
Câu 1: Hoàn thành đúng mỗi PT (0,5đ). Điền đúng công thức, cân bằng
thiếu – 0,25đ.
a. CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O

b. CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
c. Cu + H
2
SO
4 (đn)


CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
d. S + O
2


SO
2

Câu 2: - Dùng quỳ tím nhận biết(1đ)
- Quỳ tím hóa xanh là KOH
- Quỳ tím hóa đỏ là HNO
3
và HCl
- Không đổi màu quỳ tím là NaCl
Dùng dung dịch AgNO
3
nhận biết HCl và viết PT (1đ)
Câu 3:
a. n
Fe
=
56
14
= 0,25 mol (0, 5đ)
PT: Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
(0,5đ)
Theo PT suy ra n
Fe
= 0,25(mol) 0,25đ

Khối lượng của H
2
SO
4
= 0,25 .98 = 24,5g(0,5đ)
Khối lượng của dung dịch H
2
SO
4
b. Theo Pt suy ra số mol của H
2
= 0,25mol
(0,25Thể tích của H
2
ở đkc = 0,25 . 22,4 = 3,361(l) 0,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×