Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bảng phân bố tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.55 KB, 18 trang )


 TỔ TOÁN 
CHƯƠNG V:
BÀI 1:

Lớp: 10A2

Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập
hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu
thập số liệu.
Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của
31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)
I.ÔN TẬP:
I.ÔN TẬP:

Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
I.ÔN TẬP:


Đơn vị điều tra ?

Dấu hiệu điều tra ?


Số liệu thống kê ?
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
 31 tỉnh
 Năng suất lúa hè thu
 Bảng số liệu
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)

Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.ÔN TẬP:
I.ÔN TẬP:


Có bao nhiêu số
liệu khác
nhau?

Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
2.Tần số:
X
i
25 30 35 40 45
n
i


Có 5 giá trị khác nhau: X
i
Với i=1,2,3,4,5
Hãy quan sát bảng số liệu:
25 25
25 25
4
30 30
25 25 35 45 40 40 35 45
25 45
30 30 30
40
30
25 45 45
35 35
30
40 40 40 35 35 35 35 35
7
30 30 25 25
35
45 40 40
35
45
25 45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35
30 40 40 40
35 35 35 35 35
9
30 30 25 25 35 45

40 40
35 45
25 45 30 30 30
40
30 25 45 45
35 35 30
40 40 40
35 35 35 35 35
6
30 30 25 25 35
45
40 40 35
45
25
45
30 30 30 40 30 25
45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
5
Giá trị X
1
=25 xuất hiện
4 lần, ta gọi n
1
=4 là
tần số của giá trị X
1

Tần số là số lần xuất hiện
của mỗi giá trị (X

i
) trong
mẫu số liệu
Tần số là số lần xuất hiện
của mỗi giá trị (X
i
) trong
mẫu số liệu
i 1 2 3 4 5
X
i
25 30 35 40 45
n
i
4 7 9 6 5
Tần số là gì?
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
số lần xuất hiện

Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
II.TẦN SUẤT:
II.TẦN SUẤT:
i
Năng suất lúa
(Tạ/ha) X
i
Tần số
(n
i

)
Tần suất(%)
(f
i
)
1
2
3
4
5
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
Cộng N=31
i
i
n
f
N
=
Tần suất f
i
của giá trị x

i
là tỉ số giữa tần số n
i

và kích thước mẫu N :
i
Năng suất lúa
(Tạ/ha) X
i
Tần số
(n
i
)
Tần suất(%)
(f
i
)
1
2
3
4
5
25
30
35
40
45
4
7
9

6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Cộng N=31 100%

Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:

Vd2:
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người
ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được
bảng số liệu như sau:
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)

×