Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.31 KB, 88 trang )

và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa. Sản

BIẾN, CHẾ
TẠO

rạ và các vật liệu tết bện
xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

10

Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa, sản xuất các sản phẩm
từ giấy và bìa.

11

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất nitơ;
sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh,
sản xuất sợi nhân tạo, sản xuất sản phẩm hoá chất khác
(thuốc trừ sâu và các sản phẩm hoá chất dùng trong
Nông nghiệp, sơn, ma tít, mực in, véc ni, mỹ phẩm, xà
phòng, chất tẩy rửa....).


12

Sản xuất thuốc, hoá dƣợc, dƣợc liệu và thiết bị y tế
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và
phục hồi chức năng



13

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất, tái chế săm, lốp cao su và các sản phẩm khác
từ cao su; sản xuất bao bì và các sản phẩm khác từ
plastic.
Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại đúc

14

sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại, kim loại đúc sẵn (trừ
máy móc, thiết bị)
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết
liên quan
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

15

Sản xuất thiết bị điện, điện tử
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học
Sản xuất thiết bị điện
Sửa chữa thiết bị điện, điện tử và quang học

16

Sản xuất máy móc, thiết bị (trừ thiết bị điện, điện

tử) phƣơng tiện vận tải và xe có động cơ
Sản xuất máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và xe
có động cơ
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và xe
có động cơ


Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
34

Đóng tàu, sản xuất máy bay
Đóng tàu và cấu kiện nổi
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

17

Sản xuất xi măng
Sản xuất xi măng
Sản xuất vật liệu xây dựng khác (trừ xi măng; sơn,

18

ma tít và các chất tƣơng tự)
Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
Sản xuất vôi, Thạch cao, Bê tông và sản phẩm từ xi
măng, thạch cao.

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

IV. SẢN SUẤT

19

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện, khí đốt

VÀ PHÂN

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

PHỐI ĐIỆN,

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường

KHÍ ĐỐT

ống
20

Xây dựng
Xây dựng nhà các loại
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

V. XÂY DỰNG
VÀ KINH
DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN


Hoạt động xây dựng chuyên dụng
21

Kinh doanh bất động sản
Kinh doanh nhà ở, trung tâm thương mại, văn phòng
cho thuê, hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị, cấp
thoát nước, môi trường, BOT các công trình giao thông
cầu, đường....(giai đoạn đầu tư và giai đoạn thu hồi).


Thƣơng mại hàng công nghiệp nhẹ và hàng tiêu
22

dùng

VI. THƢƠNG

Bán buôn, bán lẻ hàng công nghiệp nhẹ và hàng tiêu

MẠI

dùng
23

Thƣơng mại hàng công nghiệp nặng
Bán buôn, bán lẻ hàng công nghiệp nặng
Vận tải đƣờng sắt, đƣờng thuỷ, đƣờng bộ, và đƣờng

24


ống
Vận tải đường thuỷ, đường sắt, đường bộ và vận tải
đường ống

VII. VẬN TẢI

25

KHO BÃI

Vận tải hàng không
Vận tải hàng không

26

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
Kinh doanh kho, bãi, cảng và các dịch vụ hỗ trợ cho
vận tải (bốc xếp hàng hoá và các hoạt động dịch vụ hỗ
trợ khác liên quan đến vận tải).

27

Dịch vụ lƣu trú
Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (khách sạn, biệt
thự, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ, ký túc xá
sinh viên hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn

VIII. DỊCH VỤ
LƢU TRÚ, ĂN
UỐNG VÀ VUI

CHƠI GIẢI
TRÍ

ngày…).
28

Dịch vụ ăn uống
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống.

29

Dịch vụ vui chơi giải trí
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật, thể thao, vui chơi và
giải trí
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt
động văn hoá khác


30

Hoạt động xuất bản, in ấn; phần mềm.
In, sao chép bản ghi các loại
Hoạt động xuất bản
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình,

XIX. THÔNG

ghi âm và xuất bản âm nhạc

TIN VÀ


Hoạt động phát thanh, truyền hình

TRUYỀN

Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động

THÔNG

khác liên quan đến máy vi tính
31

Dịch vụ bƣu chính, viễn thông
Bưu chính và chuyển phát
Viễn thông
Hoạt động dịch vụ thông tin

32

Dịch vụ y tế, giáo dục đào tạo, công ích
Giáo dục và đào tạo
Hoạt động y tế

X. DỊCH VỤ Y

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ ( cấp thoát

TẾ, GIÁO
DỤC ĐÀO
TẠO, TƢ VẤN

VÀ CÁC DỊCH
VỤ KHÁC

nước, vệ sinh môi trường....)
33

Dịch vụ tài chính, tƣ vấn, thiết kế và dịch vụ khác
Hoạt động dịch vụ tài chính
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Nghiên cứu khoa học và phát triển
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Agribank, 2009-2011. Báo cáo thường niên và Báo cáo tài chính các năm 2009,
2010 và 31/10/2011.
2. Agribank, 2011. Các quyết định và tài liệu hướng dẫn chấm điểm xếp hạng
khách hàng trong hệ thống Agribank. Hà Nội, tháng 10 năm 2011.
3. BIDV, 2005. Các quyết định, và tài liệu hướng dẫn chấm điểm xếp hạng khách
hàng trong hệ thống BIDV. Hà Nội, năm 2005.
4. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2005. Quyết định về việc ban hành Quy định về
phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động
ngân hàng của Tổ chức tín dụng. Hà Nội, 2005.
5. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2011. Quyết định về việc chấp thuận việc Ngân
hàng Nông nghiệp được phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro theo
Điều 7 Quyết định 493 đối với khách hàng. Hà Nội, 2011.
6. Nguyễn Trọng Hòa, 2010. Xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng đối với các
doanh nghiệp Việt nam trong nền kinh tế chuyển đổi. Luận án tiến sĩ. Đại học

Kinh tế Quốc Dân.
7. Sổ tay tín dụng Agribank, VCB và BIDV.
8. Trần Đắc Sinh, 2002. Định mức tín nhiệm tại Việt Nam. TP.Hồ Chí Minh: Nhà
xuất bản TP.HCM.
9. VCB, 2010. Các quyết định và tài liệu hướng dẫn chấm điểm xếp hạng khách
hàng trong hệ thống VCB. Hà Nội, năm 2010.
Danh mục tài liệu tiếng Anh
10. Edward I. Altman, 2003. The use of Credit scoring Models and the Importance
of a CreditCulture. New York University.


Danh mục website
11. Agribank, 2012. <>. [Ngày truy cập: 12 tháng 08
năm 2012].
12. Bộ tài chính Việt Nam,
2012.< [Ngày truy cập: 14
tháng 08 năm 2012].
13. Moody's Investors Service, Inc, 2012. <>. [Accessed
15 June 2012]
14. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2012. < />[Ngày truy cập: 01 tháng 07 năm 2012].
15. Tổng cục thống kê Việt Nam, 2012.
< [Ngày truy cập: 14 tháng 08
năm 2012].
16. Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2012.
< [Ngày truy cập: 01 tháng 07 năm 2012]



×