Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra số 6 tiết 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.38 KB, 2 trang )

Trờng THCS Hạ Bằng Ngày 16 tháng 11 năm 2010
Họ và tên ... BàI KIểM TRA 1 tiết
Lớp: 6... Môn : Số học 6
Điểm Lời phê của cô giáo.
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 804 là:
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.3.67 C. 3.4.67 D. 3.4.7
2. Câu nào sau đây sai?
A. Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.
B. Có 4 số nguyên tố bé hơn 10.
C. Số 1 chỉ có một ớc số.
D. Số 2 là số nguyên tố.
3. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 250 B. 2011 C. 417 D. 315
4. Khng nh n o d i đây là đúng:
A. 4

C( 20; 30) B. 6

C ( 12; 18)
C. 12

BC ( 4; 6; 8) D. 80

BC ( 20; 30)
B i 2 : (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 35.76 +35.24


b.
( )
{ }
2 2
563 260 240 : 2 3 : 2

+

B i 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x - 5 = 16
b) x
M
5; x
M
6 ; x
M
10 v 100 < x < 140.
B i 4 :(2 điểm) Tìm: a) CLN(30, 45)

b)BCNN (45, 30).
B i 5 : (2 điểm) Mt thỳng trng vt cú khong 150 n 250 trng. Nu em cất vào các túi
mỗi túi có 3 quả thì thừa 1 quả , mỗi túi 5 quả thì thừa 3 quả, mỗi túi 7 quả thì thừa 5 quả. Hi
s trng vt cú trong thỳng?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×