Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Đánh giá hiệu quả kỹ thuật nuôi bò sữa của hộ gia đình người khmer tại huyện trần đề tỉnh sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 91 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------------------------

QUÁCH THỊ LOAN

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KỸ THUẬT
NUÔI BÒ SỮA CỦA HỘ GIA ĐÌNH
NGƯỜI KHMER TẠI HUYỆN
TRẦN ĐỀ TỈNH SÓC TRĂNG
Chuyên ngành : Chính sách công
Mã số
: 60.34.04.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN HỮU DŨNG

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam kết luận văn này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân
tích trong đề tài là trung thực, các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều đƣợc dẫn
nguồn và có độ chính xác cao nhất trong độ phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn không trùng lắp
với đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày


tháng

năm 2015

Tác giả

Quách Thị Loan

i


ii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... iv
TÓM TẮT .................................................................................................................... vi
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................... 1
1.1. Sự cần thiết nghiên cứu .......................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 3
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................... 3
1.2.3. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 3
1.3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 4
1.3.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu ........................................................................ 4
1.3.2. Giới hạn về không gian nghiên cứu ..................................................................... 4
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................... 4
1.4. Kết cấu đề tài .......................................................................................................... 4

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 6
2.1. Các khái niệm về hiệu quả ...................................................................................... 6
2.2. Hàm sản xuất .......................................................................................................... 6
2.3. Khái niệm về nông thôn, hộ, nông hộ và kinh tế hộ ............................................... 7
2.4. Hiệu quả kỹ thuật và phƣơng pháp phân tích hiệu quả kỹ thuật ............................ 8
2.4.1. Khái niệm hiệu quả kỹ thuật ................................................................................ 8
2.4.2. Tiếp cận phân tích bao phủ số liệu phi tham số (DEA) ....................................... 9
2.4.3. Ƣớc lƣợng hiệu quả kỹ thuật ............................................................................. 10
2.6. Những nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sản xuất................................................. 13
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 15
3.1. Phƣơng pháp tiếp cận ........................................................................................... 15
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 16
3.2.1. Chọn địa bàn và mẫu nghiên cứu ...................................................................... 16
3.2.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................................ 16
CHƢƠNG 4: HIỆN TRẠNG NUÔI BÕ SỮA TẠI HUYỆN TRẦN ĐỀ TỈNH SÓC TRĂNG
..................................................................................................................................... 22
4.1. Tổng quan địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 22
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 22
4.1.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................................... 22
4.1.1.2. Khí hậu thủy văn ............................................................................................ 23
4.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................................................................... 24
4.1.2.1. Diện tích và dân số ......................................................................................... 24
4.1.2.2. Tốc độ tăng trƣởng GDP của tỉnh Sóc Trăng ................................................. 25
4.2. Tổng quan tình hình chăn nuôi bò sữa ................................................................. 26
4.2.1 Tình hình chăn nuôi bò sữa trên thế giới ............................................................ 26
4.2.2 Tình hình chăn nuôi bò sữa tại Việt Nam ........................................................... 27
4.3. Hiện trạng nuôi bò sửa tại huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng ................................... 28
4.3.1. Số lƣợng và tốc độ tăng đàn của bò sữa ............................................................ 29
ii



iii
4.3.2. Cơ cấu giống bò sữa hiện nay............................................................................ 29
4.3.3. Năng suất sữa..................................................................................................... 30
4.3.4. Quy mô chăn nuôi bò sữa .................................................................................. 31
4.3.4.1. Công tác quản lý giống bò sữa ....................................................................... 31
4.3.4.2. Công tác chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi và thú y bò sữa ............................. 31
4.3.4.3. Hệ thống thu mua sữa ..................................................................................... 32
4.3.4.4. Thức ăn bò sữa ............................................................................................... 32
4.3.4.5. Chính sách đầu tƣ của tỉnh Sóc Trăng trong thời gian qua ............................ 33
4.3.4.6. Môi trƣờng chăn nuôi bò sữa.......................................................................... 33
4.3.5. Dự báo thị trƣờng tiêu thụ sữa ........................................................................... 34
4.3.5.1. Thị trƣờng trong nƣớc .................................................................................... 34
4.3.5.2. Thị trƣờng trong tỉnh Sóc Trăng ..................................................................... 34
CHƢƠNG 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 35
5.1. Đặc điểm nông hộ trong mẫu khảo sát ..........................................----------------------------------------------------------te |
1.0000
giongnguon~c |
0.3411
1.0000
vatsua | -0.0102
0.0242
1.0000
thang_chosua |
0.4451
0.2660 -0.0920
1.0000
sdtacn |
0.0121
0.0000 -0.1179

0.1007
1.0000
taphuankt |
0.5020
0.1472
0.0409
0.3285
0.3360
1.0000
kinhnghiem |
0.0715
0.4126
0.1303
0.0083 -0.0315 -0.2206
1.0000
dtichco |
0.2645
0.1074
0.5164 -0.0015 -0.1294
0.0994
0.2345
| dtichco
-------------+--------dtichco |
1.0000


79

Phụ lục 3: Bảng câu hỏi khảo sát
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG HỘ NUÔI BÒ SỮA
---------o0o--------CODE
A. THÔNG TIN CHUNG NÔNG HỘ
1. Họ và Tên ngƣời phỏng vấn : ……………………………………….
 Nam
 Nữ
Ấp
………………………Xã
……………………………….....
Dân tộc
 Kinh
 Khơ Me  Hoa
 Khác………
Độ tuổi
Sinh năm 19……
Nghề nghiệp
 Kinh doanh, buôn bán
 Nhà nƣớc
 Nghỉ hƣu
 Nội trợ  Công nhân
 Thất nghiệp
 Kỹ sƣ, y/bác sĩ, thầy giáo  Việc tự làm  Khác……
Mức thu nhập bình ................... triệu đồng/tháng
quân của các lao động
chính trong hộ
Số thành viên trong hộ Tổng số…….… ngƣời;
Ngƣời làm việc có thu nhập……ngƣời
Ngƣời phụ thuộc (già, trẻ, tàn tật)…….ngƣời
Số lao động tham gia sản xuất bò sữa?.............ngƣời
Trình độ học vấn cao  Tiểu học;

 cấp 2;
cấp 3;
 Cao đẳng
nhất đạt đƣợc
 Trung cấp;
 Đại học;  Trên đại học, …………
A1. Hộ gia đình biết cách chăn nuôi bò sữa từ đâu:
a. Truyền thống gia đình
b. Học từ bà con, hàng xóm
c. CB
Khuyến nông
d. Chƣơng trình tập huấn của Xã/huyện
e. Tập huấn của Tỉnh
f. Nguồn khác (ghi rõ): …………………………………………………….
Giới tính
Nơi cƣ trú

B. THÔNG TIN VỀ NUÔI BÒ SỮA
B1. Ông/Bà bắt đầu chăn nuôi bò sữa từ bao lâu rồi: ........... năm
B2. Số bò sữa đang nuôi hiện nay?.......................con
Trong đó:
1.1 . Bò cái đang vắt sữa:............... con.
1.2 . Bò cái đang cai sữa: ............... con.
1.3 . Bò hậu bị: .............................. con.
1.4 . Bò khác (nêu rõ) .................... con .


80

B2. Xin chỉ cho biết thông tin về số bò hiện đang cho sữa hiện nay

STT Bò đã đƣợc
vắt sữa từ
Số
khi nào (Ghi
lƣợng
số tháng bắt
(con)
đầu
khai
thác)

Nguồn gốc
con giống
(1)

Giá con
giống lúc
mua
Ngàn đồng)

Loại con
giống
cao sản=1
Loại khác
=0

Thời gian
Năng suất sữa
Số ngày vắt
từ lúc nuôi từng con vắt sữa

sữa trong
đến khi cho (Kg/con/ngày)
tháng
sữa
(ngày/tháng)
(tháng)

Thời gian cho
sữa trong năm
(tháng/năm)

1
2
3
Ghi chú: (1): a. Tự mua tại các nơi ngoài huyện

b.Từ các trại giống trong huyện c. Tự gầy

dTừ Dự án hỗ trợ 100%

B3. Lƣợng sữa bán bình quân trong ngày
Loại sữa
Sản lƣợng (kg)
Giá bán (1.000 đồng)
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Ghi chú: sản lƣợng bán trong ngày phải bằng với tổng năng suất sữa vắt trong ngày ở bảng mục B2 ở trên
B4. Lƣợng sữa tiêu dùng trong ngày của hộ: ………..lít/ngày
B5. Giá trị sản phẩm tận thu trong tháng (nêu rõ: ví dụ phân bò,…..):………. ……….đồng/tháng


Nơi bán

e. Khác……..


77
7. Cách nuôi:
□ Nuôi thả
□ Nuôi nhốt
□ Kết hợp
6. Chuồng trại: □ Có chuồng
□ Không chuồng
6.1 Diện tích chuồng:…………..m2.
6.2 Chi phí xây dựng chuồng:……………triệu đồng (theo giá ngày hiện nay).
6.3 Thời gian sử dụng:…………………....năm
10. Trồng cỏ: □ Có
□ Không
10.2. Chi phí trồng cỏ: ………….
11. Hoạt động sản xuất chính của nông hộ
□ Làm ruộng
□ Làm vƣờn
□ CN bò sữa
□ CN bò thịt
□ CN gia cầm
□ CN heo
□ Khác
12. Diện tích đất hiện có…………….m2
Diện tích ruộng………………….m2
Diện tích vƣờn…………………..m2

Diện tích trồng cỏ……………….m2
Đất khác……………………………; diện tích………….m2
15. Số lƣợng bê con hàng năm: ……….con. Giá trị:……….triệu/con
16. Lƣơng bình quân hàng tháng:………………………triệu đồng
C. Tổng chi phí sản xuất: Tính bình quân theo tháng, giá hiện hành
1. Chi phí về giống, thức ăn
Số lƣợng

Đơn giá (1000đ)

Tổng cộng
2. Thức ăn (kg/tháng)
2.1. Thức ăn xơ (cỏ; rơm)
2.1. Thức ăn tinh (khoai, rau, cám...)
A. 2.2. Thức ăn công nghiệp (thức ăn viên)
B. Thức ăn khác
2. Chi phí nguyên nhiên liệu, thú y, thuế, phí.... (bình quân/tháng) (1000đ)
Số tiền
Tổng cộng
1. Chi phí xăng, dầu, than, củi
2. Tiền điện
3. Tiền nƣớc
4. Khấu hao TSCĐ
5. Dụng cụ nhỏ
6. Chi phí phòng chữa dịch
bệnh (thú y)

Số tiền
7. Bảo hiểm vật nuôi
8. Thuế kinh doanh (nếu có)

9. Chi phí trực tiếp khác
14. Tiền thuê, đấu thầu đất
15. Trả lãi tiền vay


78

3. Chi phí lao động thuê

Số tiền
(1000đ)

Tổng cộng
1. Chế biến thức ăn
2. Vệ sinh chuồng trại

Số tiền
(1000đ)
4. Sửa chữa chuồng trại
5.Chi phí thuê ngoài khác

3. Vận chuyển

4. Chi phí lao động gia đình
Tổng cộng

Ngày công

Đơn giá (1000đ)


1. Chế biến thức ăn
2. Vệ sinh chuồng trại
3. Vận chuyển
4. Sửa chữa chuồng trại
5. Chi phí hộ tự làm khác
D. Các yếu tố ảnh hƣởng đến năng suất sữa (sữa vắt được trong ngày nhiều hơn): Theo hộ
chăn nuôi thì các yếu tố nào là quan trọng nhất có ảnh hƣởng đến năng suất cho sữa của bò cái
vắt sữa: (Xin đánh từ 1 đến 5  1 : là ít quan trọng nhất; 5 là quan trọng nhất)
1. Con giống 
2. Lƣợng thức ăn công nghiệp 
3. Lƣợng thức ăn tinh 
4. Lƣợng thức ăn xơ 
5. Chăm sóc thú y 
6. Thời gian vắt sữa trong ngày 
7. Kinh nghiệm của hộ chăn nuôi 
8. Kỹ thuật vắt 
9. Khác (xin nêu rõ): .................................................................................................
E. Xin cho biết những yếu tố nào làm hạn chế phát triển bò sữa của hộ
a. Kỹ thuật nuôi còn thấp
b. Giá sữa không ổn định
c. Dịch bệnh thú y
d. Con giống không tốt
e. Thức ăn CN không tốt
f. Thiếu đồng cỏ
g. Khác:................................................................................


79
F. Xin cho biết những yếu tố mà hộ gia đình cần sự trợ giúp để phát triển bò sữa:
a. Con giống

b. Phát triển cơ sở thu mua
c. Giá cả thu mua ổn định
d. Các biện pháp thú y
e. Kỹ thuật nuôi cho nhiều sữa
f. Các hình thức chế biến sữa Khác:.................................
G. Thông tin tín dụng
1. Hộ có đang vay vốn để nuôi bò không?  Có
 Không
2. Nếu có, hộ đang vay từ nguồn nào?
Nguồn vay 1:................................... Số tiền vay:............triệu Lãi suất:................%/tháng
Nguồn vay 2:..................................... Số tiền vay:............triệu Lãi suất:................%/tháng
Nguồn vay 3:..........................................Số tiền vay:............triệu Lãi suất:................%/tháng
3. Lƣợng vốn vay đáp ứng đƣợc bao nhiêu phần trăm nhu cầu vốn sản xuất kinh
doanh?.......................
4. Hộ có nhu cầu vay thêm vốn để sản xuất không?  Có
Hộ cần vay thêm.......................................triệu đồng
Phỏng vấn viên:

 Không



×