Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi (có đáp án) học sinh giỏi Đông Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136 KB, 5 trang )

PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HÀ
-------------------------
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán. Thời gian 150 phút
*Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề chính Vận dụng Tổng
1)Phân tích ĐT thành nhân tử, biến
đổi đồng nhất.
1
1
1
1
2) Bất đẳng thức 2 2 2 2
3)Phép chia hết, phép chia có dư 1 1 1 1
4)Số chính phương 2 1,5 2 1,5
5)Phương trình nghiệm nguyên 2 1,5 2 1,5
6)Diện tích tam giác, tam giác đồng
dạng
2
3
2
3
Tổng 10
10
10 10
Câu 1: (1đ)
Cho 3 số x, y, z khác không thoả mãn
2010
1 1 1 1
2010


x y z
x y z
+ + =



+ + =


.
Chứng minh rằng trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2: (1đ) Cho n ∈ N
*
. Chứng minh rằng :
1
1 3
n
n
 
+ <
 ÷
 
Câu 3: (1đ) Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy yz zx
A
z x y
= + +
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng :
3 2

4 6 3 17P n n n
= + + −
không chia hết cho 125,

n

N.
Câu 5:(1,5đ) a) Tìm số tự nhiên n sao cho
3 55
n
+
là số chính phương.
b) Cho a + 1 và 2a + 1 (a

N) đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng a chia hết cho 24.
Câu 6: (1,5đ)Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
4 2 2
1x x y
+ + =
b)
2 3 1
x y
− =
Câu 7: (3đ) Cho tam giác đều ABC với tâm O. Gọi M là điểm bất kì bên trong tam giác
ABC. Kẻ
, , .MH BC MK AC MI AB⊥ ⊥ ⊥
a) Chứng minh rằng: MH + MK + MI = h ( h là chiều cao của tam giác ABC).
b) Đường thẳng MO lần lượt cắt các cạnh BC, CA, AB tại A’, B’, C’.

Chứng minh rằng:
' ' '
3
' ' '
MA MB MC
OA OB OC
+ + =
.
---------------Hết----------------
ĐÁP ÁN
Câu 1: Từ
2010
1 1 1 1
2010
x y z
x y z
+ + =



+ + =



1 1 1 1 1 1 1 1
0
x y z x y z x y z x y z
   
⇒ + + = ⇒ + + − =
 ÷  ÷

+ + + +
   


[ ]
0 ( ) ( ) 0
( )
x y x y
x y z x y z xy
xy z x y z
+ +
⇒ + = ⇒ + + + + =
+ +


( )
[ ]
2
( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0x y zx zy z xy x y z x z y x z⇒ + + + + = ⇒ + + + + =


0
( )( )( ) 0 0
0
x y x y
x y y z z x y z y z
z x z x
+ = = −
 
 

⇒ + + + = ⇒ + = ⇒ = −
 
 
+ = = −
 

Vậy trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2 :
• Với n = 1, ta có :
1
1
1 2 3
1
 
+ = <
 ÷
 
(đúng)
• Với n ≥ 2, ta có :

2 3
1 1 ( 1) 1 ( 1)( 3) 1 ( 1)( 2)...2.1 1
1 1 . . . .... .
2! 3! !
n
n
n n n n n n n n
n
n n n n n n
− − − − −

 
+ = + + + + +
 ÷
 

1 1 1
1 1 ...
2! 3! !n
 
< + + + + +
 ÷
 
Mặt khác:
1 1 1 1 1 1 1
... ... 1 1
2! 3! ! 1.2 2.3 ( 1)n n n n
+ + + ≤ + + + = − <

Vậy
1
1 3
n
n
 
+ <
 ÷
 
(đpcm)
Câu 3:
Vì x > 0, y > 0, z > 0 nên

0, 0, 0
xy yz zx
z x y
> > >

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có :

2 . 2
xy yz xy yz
y
z x z x
+ ≥ =
(1)

2 . 2
yz zx yz zx
z
x y x y
+ ≥ =
(2)

2 . 2
zx xy zx xy
x
y z y z
+ ≥ =
(3)
Từ (1), (2), (3) ⇒
2 2( ) 2
xy yz zx

x y z
z x y
 
+ + ≥ + + =
 ÷
 
(vì x + y + z = 1)
⇒ 2A ≥ 2 ⇒ A ≥ 1
Vậy Min A = 1 ⇔
1
3
xy yz zx
x y z
z x y
= = ⇔ = = =
Câu 4:
Giả sử tồn tại n

N sao cho
3 2
4 6 3 17P n n n
= + + −

M
125 ⇒ P
M
5

3 2 3
2 2(4 6 3 17) (2 1) 35 5P n n n n

= + + − = + −
M

3
(2 1) 5 2 1 5 2 1 5 ,n n n k k N
+ ⇒ + ⇒ + = ∈ ⇒
M M
k lẻ
Đặt k = 2m + 1, m

N ta có : 2n = 5(2m + 1) – 1

n = 5m + 2
Khi đó :
3 2 3 2
4(5 2) 6(5 2) 3(5 2) 17 125(4 6 3 ) 45P m m m m m m
= + + + + + − = + + +
không chia hết cho 125, trái với điều giả sử.
Vậy
3 2
4 6 3 17P n n n
= + + −
không chia hết cho 125, với mọi n

N.
Câu 5:
a) Đặt
2
3 55
n

a
+ =
, với a

N (1)
Từ (1) ⇒ a chẵn ⇒
2
0(mod 4)a ≡

3 1(mod4)
n

(2)
Mặt khác:
3 1(mod 4) 3 ( 1) (mod 4)
n n
≡ − ⇒ ≡ −
(3)
Từ (2) và (3) ⇒ n chẵn ⇒ n = 2m, (m

N)
pt (1)
2 2
(3 ) 55 ( 3 )( 3 ) 55
m m m
a a a
⇔ − = ⇔ − + =
(*)

0 3 3

m m
a a
< − < +
nên từ (*) ⇒
3 11
3 5
1
3 3
3
3 27
3 55
3 1
m
m
m
m
m
m
a
a
m
m
a
a


+ =


− =

=

=



⇒ ⇒



=
=

+ =





− =


• Với m = 1 ⇒ n = 2 ⇒
2 2
3 55 3 55 64 8
n
+ = + = =
• Với m = 3 ⇒ n = 6 ⇒
6 2
3 55 3 55 784 28

n
+ = + = =
Vậy
{ }
2;6n

thì
3 55
n
+
là số chính phương.
b) Đặt a + 1 = k
2
, 2a + 1 = m
2
, (k, m

N)


2a + 1 lẻ nên m
2
lẻ ⇒ m lẻ ⇒ m = 2t + 1, (t

N)
⇒ 2a + 1 = (2t + 1)
2
⇒ a = 2t(t + 1) là số chẵn



⇒ a + 1 lẻ ⇒ k
2
lẻ ⇒ k

lẻ ⇒ k = 2n + 1, (n

N)
Do đó từ a + 1 = k
2

a = (k – 1)(k + 1) = 4n(n + 1)
M
8 (1)
Mặt khác: k
2
+ m
2
= a + 1 + 2a + 1 = 3a + 2
2(mod3)


2 2 2 2
1(mod3) 0(mod3)k m m k a⇒ ≡ ≡ ⇒ − = ≡
hay
3aM
(2)
Từ (1) và (2) ⇒
(3.8)aM
, (vì (3; 8) = 1)
Vậy a chia hết cho 24.

Câu 6: a)
4 2 2
1x x y
+ + =
(1)
Ta có
2
0x x
≥ ∀

2 2 4 2 2 2
( ) 1 ( 1)x x x x
< + + ≤ +
Do đó từ (1) ⇒
2 2 2 2 2
( ) ( 1)x y x
< ≤ +
(*)
Vì x
2
và x
2
+ 1 là 2 số tự nhiên liên tiếp nên từ (*) ⇒
2 2 2
( 1)y x
= +

2 2 4 2 2
( 1) 1 0 0x x x x x⇔ + = + + ⇔ = ⇔ =


2
1 1y y
= ⇔ = ±
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên là : (0 ; 1), ( ; -1)
b)
2 3 1 2 1 3
x y x y
− = ⇔ − =
(1)
Từ (1) ⇒ 2
x
> 1 ⇒ x > 0 ⇒
0y

• Xét y là số chẵn : Ta có :
3 1(mod 4) 3 ( 1) (mod 4)
y y
≡ − ⇒ ≡ −

3 1(mod 4)
y
⇒ ≡
(vì y chẵn)
Do đó từ pt(1) ⇒
2 2(mod 4)
x

⇒ x = 1 ⇒ y = 0
• Xét y là số lẻ : đặt y = 2m + 1, (m


N) .Ta có :
2 1
3 3 3.9 3(mod8)
y m m+
= = ≡
Do đó từ pt(1) ⇒
2 4(mod8)
x

⇒ x = 2 ⇒ y = 1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên : (1; 0), (2; 1)
Câu 7:
Chứng minh:

a) Ta có:
ABC MBC MCA MAB
S S S S= + +

1 1 1 1
. . . . . . . .
2 2 2 2
BC h BC MH AC MK AB MI⇒ = + +

. ( ).BC h MH MK MI BC⇒ = + +

MH MK MI h
⇒ + + =
(đpcm)
b) Từ O kẻ
' , ' , 'OH BC OK AC OI AB⊥ ⊥ ⊥

Theo kết quả câu a ta có:
OH’ + OK’ + OI’ = h
Mà O là tâm của tam giác đều ABC nên:

1
' ' '
3
OH OK OI h= = =
Ta có: MH // OH’ nên:
'
' '
MA MH
OA OH
=
(1)
OK’ // MK nên:
'
' '
MB MK
OB OK
=
(2)
IM // OI’ nên:
'
' '
MC MI
OC OI
=
(3)
Cộng (1), (2) và (3) theo vế ta có:


' ' '
' ' ' ' ' ' '
MA MB MC MH MK MI MH MK MI
OA OB OC OH OK OI OH
+ +
+ + = + + =
(vì OH’ = OK’ = OI’)

3
1
3
h
h
= =
Vậy
' ' '
3
' ' '
MA MB MC
OA OB OC
+ + =
(đpcm)

H
C'
K
I
B'
A'

I'
H'
K'
O
A
B
C
M
--------------Hết--------------

×