Công nghệ quang và công nghệ
lưu trữ cho phép bảo đảm
Tính liên tục trong kinh doanh
và khắc phục thảm họa
Wallace Wong
Giám đốc sản phẩm – Lĩnh vực truyền dẫn quang, APAC
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
28
Nội dung
• Các giải pháp cơng nghệ quang cho
mục đích đảm bảo tính liên tục trong
kinh doanh và Các giải pháp mở rộng
SAN
• Các dịng sản phẩm truyền dẫn quang
của Cisco
• Các ứng dụng của khách hàng
• Nghiên cứu tình huống
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
29
Giải pháp đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh
Các yêu cầu về mạng lưới
Mainframes
Servers
(UNIX)
Làm thế nào
để kết nối?
MDS
ESCON/FICON 9000
Mainframes
Servers
(UNIX)
MDS
9000
ESCON/FICON
Yêu cầu về mạng lưới:
Tape
Storage
Disk
Storage
Trung tâm d
ữ liliệu
ệu g
ốc
dữ
gốc
Disk
Tape
Storage
• Mạng có độ trễStorage
thấp, băng thơng
cao
để hỗ trợ cácBackup
ứng dụng
đồng
bộ
Data
Center
• Hỗ trợ nhiều loại giao diện thiết bị lưu
trữ
• Khả năng định cỡ khi các yêu cầu về
ứng dụng tăng trưởng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
• Dễ quản lý
30
Giải pháp khắc phục thảm hoạ trước đây
Công ty đa
quốc gia
Campus
Network
Server
Cluster
Tape
• Tạo bản sao đồng bộ dữ liệu giữa các thiết
bị lưu trữ - "khơng có dữ liệu bị mất mát"
• Các ứng dụng Oracle OLTP quan trọng
• Giải pháp dựa trên ATM có chi phí cao
• Máy chủ dự phịng chuyển đổi bằng nhân
cơng
Backup Backup
Storage Servers
Channel
Channel
Storage Extenders
Fibre
Channel
SAN
ESCON
Trung tâm dữ liệu hoạt động
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
OC-3
ATM
ESCON
Fibre
Channel
SAN
Trung tâm dữ liệu dự phòng
31
Giải pháp khắc phục thảm họa mới
Cơng ty đa
quốc gia
• Khả năng hồi vốn đầu tư hấp dẫn
• Chất lượng ứng dụng được cải thiện
• Hỗ trợ tích hợp ESCON, FC, GE
• Đa kênh trên mỗi bước sóng
• Ghép nhóm máy chủ trên mạng quang đơ thị
• Độ linh hoạt trong hỗ trợ bất kỳ yêu cầu kinh doanh
hoặc ứng dụng tương lai nào
Ngân hàng đa quốc gia
Server
Cluster
GE
MDS
9000
GE
Metro
Optical
FC
FC SAN
Trung tâm dữ liệu hoạt động
Cisco
ONS
155xx
Dense Wavelength
Division Multiplexing
(DWDM)
Cisco
ONS
155xx
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Storage
FC
Tape
Trung tâm dữ liệu dự phòng
32
Lựa chọn cơng nghệ quang thích hợp
Campus 1
Campus 1
Campus 1
Enterprise
Applications
Cisco
Metro
Products
Provided
Service
Enterprise
Interconnect
Technologies
Catalyst 155XX
15454
Catalyst
15454
Ethernet or
SONET/SDH
WDM
Dark Fiber
GE/DPT DWDM SONET
GE/DPT
15454
Catalyst
SONET
GE/DPT
SONET
Enterprise
Applications
Campus 2
“Tự làm”
Dark Fiber
Campus 2
Campus 2
Thuê bước sóng hoặc
Mua dịch vụ
dịch vụ được quản lý
từ nhà cung cấp
từ một nhà cung cấp dịch vụ
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
33
Kết nối các địa điểm dự phịng
Thơng qua ghép bước sóng quang mật độ cao (DWDM)
Mainframes
Servers
(UNIX)
Mainframes
Servers
(UNIX)
Cisco Works
NMS
Mạng
DWDM
MDS
ESCON/FICON 9000
DWDM
Tape
Storage
ESCON/FICON
DWDM
Disk
Storage
Trung tâm d
ữ liliệu
ệu g
ốc
dữ
gốc
MDS
9000
Disk
Storage
Tape
Storage
• Hỗ trợ một cách hiệu quảBackup
một số kết
nối lưu
trữ (Fibre
Data
Center
Channel / FICON / ESCON) hoặc các giao thức IBM
• Mạng có băng thơng lớn, độ trễ thấp cho phép trung tâm dữ
liệu thứ hai xuất hiện như là trung tâm dữ liệu cục bộ
• Giải pháp tuyệt hảo đối với sao chép dữ liệu đồng bộ
• Thường được triển khai trên khoảng cách trong vịng 200km
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
34
Kết nối các địa điểm dự phịng
Thơng qua phân cấp số đồng bộ (SDH)
Mainframes
Servers
(UNIX)
Mainframes
Servers
(UNIX)
Cisco Works
NMS
Mạng
SDH
MDS
ESCON/FICON 9000
SDH
Tape
Storage
MDS
9000
SDH
Disk
Storage
Trung tâm d
ữ liliệu
ệu g
ốc
dữ
gốc
ESCON/FICON
Disk
Storage
Tape
Storage
Backup
Data
Center
• FC trên nền SDH hoặc ESCON
trên nền
SDH
• Hỗ trợ khoảng cách lớn (< 3000km) nhưng cũng có độ trễ
lớn
• Băng thơng nhỏ hơn DWDM
• Hỗ trợ một số ít giao thức
• Chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng khơng đồng bộ
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
35
Mở rộng SAN trên mạng quang
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Các ứng dụng:
Sao chép dữ liệu đồng bộ (MAN)
Sao chép dữ liệu không đồng bộ (MAN)
Khoảng cách: 1 Km đến 200 Km
Độ trễ:
Bộ phát đáp (tương thích): <1us
Bộ ghép kênh: <10us
Bộ xen/tách kênh: <1 us
Mật độ (FC/FICON): Cao (10-20) đến rất cao (>20)
Mật độ (ESCON): Cao (20-60) đến rất cao (>60)
Băng thông (Thông lượng): Cao
SAN Æ DWDM
Ứng dụng:
Sao chép dữ liệu đồng bộ
SAN
Sao chép dữ liệu không đồng bộ (MAN/WAN)
Khoảng cách: 10 Km— 3,000 Km
Độ trễ
PTE (Adaptation): <20us
LTE (Xconnect): <10us
Mật độ (FC/FICON): Thấp (1-4) đến trung bình (5-10)
Mật độ (ESCON): Thấp (5-10) đến trung bình (10-20)
Băng thơng (Thơng lượng): Thấp (MAN/WAN) đến cao
(MAN) © 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Ỉ SONET/SDH
36
(SAN + Quang) = Năng lực của Cisco
SAN – MDS 9000 (Chuyển mạch
SAN)
1.
Tính năng của dịng sản phẩm
VSAN Cisco MDS 9000 cho
phép tối ưu hoá dịch vụ trên
một số lượng bước sóng ít
hơn.
2.
Khả năng MDS hỗ trợ dung
lượng bộ đệm lớn để điều tiết
khoảng cách dài (lên tới
3500km)
3.
4.
Tính năng an ninh tiên tiến
bao gồm cả tính năng an ninh
IP của IETF
Hỗ trợ đa giao thức: Fibre
Channel, iSCSI, FC trên nền IP
và FICON
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Sản phẩm quang – ONS (DWDM đơ
thị)
- Được chứng nhận và tích hợp bởi
SI cũng như các nhà sản xuất thiết
bị lưu trữ như HP và IBM. Chứng
nhận của các công ty nhu EMC và
HDS đồng nghĩa với việc dữ liệu
quan trọng được bảo vệ
- Các giải pháp tích hợp được cung
cấp bởi tổ hợp MDS9000+ONS
- Mật độ cổng trên một card cao
nhất giảm chi phí trên mỗi bit dữ
liệu
- Phần mềm IOS và tích hợp Cisco
Works
- Giám sát mức độ sử dụng cổng
37
SAN ảo (VSANs) trên nền DWDM
• Tính năng của dịng sản phẩm Cisco MDS 9000 VSAN
cho phép tối ưu hoá dịch vụ (các cặp RF) trên một số
lượng bước sóng ít hơn-Rất phù hợp với các truờng
hợp phải thuê bước sóng
• Sự cơ lập tuyệt đối được áp dụng đối với các kết nốiphân tách lưu lượng
• Kiến trúc DWDM được sử dụng để định cỡ mạng và
tăng độ ổn định
EMC
DMX 1000
FAs
RFs
Each RF Pair is assigned
to separate Virtual SAN
(VSAN) providing fabric
isolation AND
consolidation
Cisco
ONS 15500
FAs
RFs
Metro DWDM
Cisco
ONS 15500
Cisco MDS 9500
Multilayer
Director
with VSANs
enabled
SP MKTG_METRO E_0312
Two Enhanced ISLs (EISLs) carrying multiple isolated VSANs
provides consolidation of RF links while maintaining fabric isolation
©
© 2003,
2003 Cisco
Cisco Systems,
Systems, Inc.
Inc. All
All rights
rights reserved.
reserved.
38
Tạo kênh dẫn giữa các cổng trên nền
DWDM
•
Tính năng sản phẩm Cisco MDS 9000 PortChannel cung cấp khả năng khôi
phục phía khách hàng trong một thời gian rất ngắn
•
VSANs vẫn được sử dụng để cô lập-Cân bằng tải trên mỗi kết nối RF
•
Thiết bị Cisco ONS 15500 được sử dụng để xây dựng mạng truyền tải
•
Các cổng của thiết bị PortChannel đượclựa chọn từ những card khác nhau
của MDS 9000 để tăng độ khả dụng-Đây là thiết bị duy nhất trên thị trường
có tính năng này
Có thể ghép 16 kết nối (32 Gbps) giữa các chuyển mạch MDS 9000
EISL#1 in
PortChannel
EMC
DMX 1000
PortChannels are built
from ports on different
switching modules for
higher availability
Redundant EISLs
bundled together using
PortChanneling
RFs
RFs
Metro DWDM
FAs
FAs
Cisco MDS 9500
Multilayer
Director
RFs
RFs
EISL#2 in
PortChannel
SRDF traffic load-balanced on a perconnection basis with quick recovery
possible with PortChanneling
SP MKTG_METRO E_0312
©
© 2003,
2003 Cisco
Cisco Systems,
Systems, Inc.
Inc. All
All rights
rights reserved.
reserved.
39
VSAN trên nền SONET/SDH
FC Interface for MSPP:
SONET/SDH MSPP:
• Độ tin cậy hàng đầu được
bảo đảm — SONET/SDH,
NEBs, OSMINE
• Giải pháp tích hợp, đa dịch
vụ
• IBM
Độ linh hoạt
vàServer
khả năngNT Server
Unix
định
cỡ
hàng
đầu
Farm
Farm
Mainframe
• Truyền tải đa tốc độ 1G and 2G FC
• Hỗ trợ đa giao thức:
FC, FICON, ESCON
• Chức năng hỗ trợ tốc độ nhánh (VCat)
• Kéo dài khoảng cách (2800Km)
IBM
Unix Server
• Giám sát VSAN
Mainframe
Farm
• Tính năng quản lý khách hàng
Fibre
Channel
Fibre
Channel
Metro
Fibre Channel
Switch
Storage
NT Server
Farm
Fibre Channel
Switch
SITE 1
SITE 2
Storage
SAN Switch:
• Tính năng VSAN
• Các giao diện linh hoạt: 1G/2G FC, FCIP,
iSCSI
• 255 Buffer credits native fibre channel
ã EMC, IBM, HP, HDS certifications
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
40
Các dịng sản phẩm
quang của Cisco
Presentation_ID
©
© 2003,
2003 Cisco
Cisco Systems,
Systems, Inc.
Inc. All
All rights
rights reserved.
reserved.
41
Thiết bị bảo đảm tính liên tục trong kinh doanh
Các dịng sản phẩm quang của Cisco
ONS 15540 - DWDM
• Mật độ cổng cao nhất
trên thị trường (32 bước
sóng/máy)
• Can thiệp sâu vào bước
sóng-thiết kế mạng hình
lưới hiệu quả cao
• 10 GE LAN PHY
ONS 15530 - DWDM
• Hiệu quả bước sóng
cao nhất trên thị trường
1280 ESCON
256 GE/FC/FICON
• Trộn dịch vụ/Thiết kế
linh hoạt-Trung kế 2.5G
và 10G
40x ESCON ports/10G λ
• Giám sát chất lượng ở
mức giao thức
10x ESCON ports/2.5G λ
8x GE/FC/FICON
ports/10G λ
• Nhiều lựa chọn để có
mức khả dụng cao nhất
• Quản lý mạng dễ dàng
với Các bộ định tuyến và
chuyển mạch của Cisco
ONS 15454 - SDH
2x GE/FC/FICON
ports/2.5G λ
• Thiết bịcung cấp đa dịch
vụ hàng đầu
• Thiết bị đầu tiên hỗ trợ
FC trên SDH
• Thiết bị đầu tiên tích hợp
SDH và DWDM
• Hỗ trợ E1 (2M) cho đến
STM-64 (10G) đối với
SDH và 32 kờnh DWDM
ã Tớch hp a dch v
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
42
Cisco ONS 15540
Trạm dịch vụ mở rộng (ESPx)
• Khả năng tích hợp bước sóng trên mỗi
sợi quang hàng đầu trên thị trường
9 32 bước sóng/sợi quang @ 100GHz;
Bảo vệ 1+1; 64 /rack
• Hỗ trợ 10GE, GE, ESCON, FICON,
FC và SONET/SDH
• Các bước sóng định cỡ ở mức 2.5-Gbps
và 10-Gbps
• Các mơ đun dự phịng client / trunk /
optical
• Giám sát bước sóng và chất lượng dịch
vụ
• Quản lý dễ dàng: Phn mm Cisco IOSđ
vi CiscoWorks/CiscoView, Campus
Manager and Ciscođ Transport Manager
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Được chứng nhận bởi
IBM, EMC, Hitachi, HP
và nhiều tổ chức khác
43
Cisco ONS 15530
Trạm tích hợp đa dịch vụ
• Khả năng tích hợp dịch vụ lớn trên mỗi bước
sóng
9 Lên tới 8 GE / FC / FICON trên một bước
sóng
9 Lên tới 40 ESCON trên một bước sóng
9 Trộn các dịch vụ trên một bước sóng
9 1G/2G FC/FICON Với khả năng giả mạo
dung lượng bộ đệm
9 Đa dịch vụ trên một card (E1, FE, STM-1,
GE/FC, ASI/SDI Video)
9 Laze điều chỉnh được (linh hoạt, tiết kiệm)
• 4 kênh OADM, 32 kênh đi qua
• Định cỡ bước sóng 2.5-Gbps và 10-Gbps
• Các mơ đun dự phòng client / trunk / optical
modules
Được chứng nhận bởi
IBM, EMC, Hitachi, HP
và nhiều tổ chức khác
• Giám sát bước sóng và chất lượng dịch vụ
• Quản lý dễ dàng: phần mềm Cisco IOS® với
CiscoWorks/CiscoView, Campus Manager và
Cisco® Transport Manager
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
44
Cisco ONS 15530
Mô đun máy trạm và card trung kế
4 port 1G/2G FC/FICON
ONS 15530
10 ports ESCON Card
8 port FC/GE Card
2.5 G Trunk card
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
8 port Multi-Service Muxponder
(T1/E1, STM-1/OC-3, GE/FC, SDI Video)
10G Trunk card
45
Tích hợp dịch vụ
T
ích h
ợp
Tích
hợp
d
ịch vvụ
ụ
dịch
S
ợi quang đơn
Sợi
((Đa
Đa ttín
ín hi
ệu
hiệu
DWDM)
CH 1
DWDM
DWDM
CH 2
CH 3
8 x Fibre Channels
8 x FICON
8 x Gigabit Ethernet
• T
ích h
ợp d
ịch vvụ
ụ cho ph
ép gh
ép ttín
ín hi
ệu trư
ớc khi gh
ép kênh DWDM
Tích
hợp
dịch
phép
ghép
hiệu
trước
ghép
đ
ể ccực
ực đ
ại ho
á dung lư
ợng truy
ền ttải
ải ccủa
ủa m
ỗi bư
ớc s
óng
để
đại
hố
lượng
truyền
mỗi
bước
sóng
• Sau khi d
ịch vvụ
ụ đã đư
ợc ttích
ích h
ợp vvào
ào m
ột kênh DWDM, DWDM đư
ợc
dịch
được
hợp
một
được
ssử
ửd
ụng đ
ể gh
ép m
ột ssố
ố kênh n
ày llại
ại vvới
ới nhau vvào
ào m
ột ccặp
ặp ssợi
ợi
dụng
để
ghép
một
này
một
quang đơn
• T
ổh
ợp ccủa
ủa T
ích h
ợp d
ịch vvụ
ụ vvà
à DWDM cung ccấp
ấp gi
ải ph
áp m
ật đ
ộ
Tổ
hợp
Tích
hợp
dịch
giải
pháp
mật
độ
cao v
àđ
ịnh ccỡ
ỡ linh ho
ạt
và
định
hoạt
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
46
Trộn giao thức trên mỗi bước sóng
Tr
ộn giao
Trộn
th
ức
thức
Đ
ến b
ộ llọc
ọc
Đến
bộ
DWDM
4 x Fibre Channel / FICON
10 Gbps
Wavelength
4 x Gigabit Ethernet
• Tr
ộn giao th
ức cho ph
ép ttối
ối thi
ểu ho
á vi
ệc ssử
ửd
ụng m
ỗi bư
ớc s
óng
Trộn
thức
phép
thiểu
hố
việc
dụng
mỗi
bước
sóng
vvà
à cho ph
ép thi
ết kkế
ếm
ạng linh ho
ạt
phép
thiết
mạng
hoạt
ng ccó
ó hi
ệu su
ất băng thơng cao vvà
àc
ó th
ểd
ễd
àng đ
ịnh ccỡ
ỡ khi
• Mạạng
hiệu
suất
có
thể
dễ
dàng
định
m
ạng ccủa
ủa kh
ách h
àng ph
át tri
ển
mạng
khách
hàng
phát
triển
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
47