Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi - đáp án casio thành phố Hạ Long 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.76 KB, 4 trang )

Phòng Giáo dục Hạ Long đề Thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố
----------------------------- Năm học 2006-2007
------------------------
Môn thi : Giải Toán trên máy tính CASIO
Ngày thi : 09/12/2006
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên thí sinh : ................................................................
Ngày sinh : ................................. Số báo danh : ...................
Học sinh trờng : ..................................................................
..................................................................................................................................................................
* Ghi chú : - Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi .
- Các bài ở những bớc dùng máy tính để tìm kết quả phải viết qui trình bấm phím .
___________________________________________
Bài 1 ( chỉ viết kết quả ) :
a) Tìm giá trị của
x
từ phơng trình sau :

48,6
9
7
74,27:)
8
3
1
4
1
22:
27
11
4


32
17
5(
18
1
2:
12
1
32,0):38,19125,17(
=
+ì+
+ì+
x
b) Tính : A =
[ ]
3
4
:)
3
1
1
5
2
()
25
33
:
3
1
3(:)2(,0)5(,0

ìì
c) Cho biết sin

= 0,2569 (0 <

< 90
0
)
Tính : B =


44
24422
cos1)cot1(
)cos1(sin)cos(sinsin
++
+++
g
d) Tính : C =
2
14
3
210









+
Bài 2 :
Cho dãy số : U
n
=
2
2
)53()53(

++
n
nn
Với
;...3;2;1;0
=
n
a) Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số này .
b) Lập một công thức truy hồi để tính U
1
+
n
theo U
n
và U
1

n
.
c) Lập qui trình bấm phím liên tục tính U

1
+
n
trên máy tính Casio .
Bài 3:
Tam giác ABC có

A = 120
0
; AB = 7,15 cm ; AC = 14,30 cm . Đờng phân giác
của góc A cắt BC tại D .
a) Tính độ dài của đoạn thẳng AD .
b) Tính tỷ số diện tích của các tam giác ABD và ABC .
1
Chữ ký giám thị
số 1
-----------
c) Tính diện tích tam giác ABD .
Bài 4 :
Máy của bạn bị hỏng : chỉ có phím số 4 và các phím ; ; ; ;
phím ngoặc ; ; phím và màn hình là còn hoạt động, các phím số khác bị
chết . Tuy nhiên, bạn vẫn có thể sử dụng nó để biểu diễn ngày 9/12/2006 ( ngày thi hôm
nay ) . Hãy viết qui trình bấm phím biểu diễn các số 9 ; 12 ; 2006 chỉ bằng các số 4 và các
phím .
Bài 5:
a) Viết một qui trình bấm phím để tìm số d khi chia 63819690 cho 9122006 .
Tìm số d .
b) Viết một qui trình bấm phím tìm số d khi chia 56761506 cho 9126 .
Tìm số d .
Bài 6:

Nêu một phơng pháp ( kết hợp trên giấy và trên máy ) . Tính chính xác kết quả
của :
a) Phép tính : A = 12345678
ì
12468
b) Phép tính : B = 246813579
2
Bài 7:
Với
x
> 0 ;
y
> 0 . Giải hệ phơng trình sau :
yx
ì=
357,1
468,2
22
=
yx
Bài 8:
Tìm các số tự nhiên
n
, ( 1120


n


2120 ) sao cho

na
n
5537126
+=
cũng là số
tự nhiên .
Bài 9 :
Cho dãy số
14
2
1

=
+
n
n
n
x
x
x
, (
n
là số tự nhiên ;
1

n
) .
a) Cho
3
1

1
=
x
; Viết qui trình bấm phím liên tục để tính
1
+
n
x
.
b) Tính
15
x
;
16
x
;
17
x
( chính xác đến 0,00001 ) .
Bài 10:
Tìm các chữ số a ; b ; c ; d để có :
acd

ì

2b
= 47424
------------------------------- Hết --------------------------------
Phòng Giáo dục Hạ Long Hớng dẫn chấm thi HSG cấp TP
------------------------------- Môn : Giải Toán trên máy tính Casio

Năm học : 2006 - 2007
2
ì

+
-
[
(
]
)
=
------------------------
Bài Lời giải sơ lợc Cho
điểm
Bài 1
(2 điểm)
a) Kết quả đúng . (x = - 1,39360764 ) .
b) Kết quả đúng . (A = - 0,351111111 ) .
c) Kết quả đúng . ( B = 2,554389493 . 10
4

) .
d) Kết quả đúng . ( C =
65.....5511.....11
1314

) .
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
Bài 2
(2 điểm)
a) Kết quả đúng .
b) Trình bày đủ các bớc, ra kết quả đúng .(U
1
+
n
= 3U
n
- U
1

n
+2)
c) Lập qui trình bấm phím đúng .
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 3
(2 điểm)
a) Kẻ BB//AD ; B

AC .
=>

BBA =

BAD = 60
0

;

BAB = 180
0
- 120
0
= 60
0
.
=>

ABB đều => BB = AB = 7,15 .
Vì BB//AD =>
CB
AC
BB
AD
''
=
=> AD =
766666667,4
3
15,7.2
'
3
2
'2'
'2.'
'
.'

==
+
=
BB
BBAB
BBBB
CB
ACBB
b)
BC
BD
BCh
BDh
S
S
ABC
ABD
==


.
2
1
.
2
1
.
Mà BB//AD =>
3
1

30,1415,7
15,7
'
'
=
+
==
CB
AB
BC
BD
c)
BADSinBBABBADSinADABS
ABD
==

.'
3
2
.
2
1
..
2
1

.........
2
3
.15,7.

3
1
60.
3
1
60.
3
2
.
2
1
2020
====
SinABSinABAB
0,75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
Bài 4
(1,5 điểm)
- Biểu diễn đúng số 9 .
- Biểu diễn đúng số 12 .
- Biểu diễn đúng số 2006 .
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 5
(2 điểm)
a) Viết đúng qui trình bấm phím .
- Số d : 9087654
b) Viết đúng qui trùnh bấm phím .

- Số d : 6912
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 6
(2 điểm)
a) A = 12345678 x 12468 = ( 12345 . 10
3
+ 678 ) x 12468
= 12345 . 10
3
. 12468 + 678 . 12468
= 153917460 . 10
3
+ 8453304
= 153917460000 + 8453304 = 153925913304
b) B = ( 2468 . 10
5
+ 13579 )
2
= ( 2468 . 10
5
)
2
+ 2.2468 . 10
5
.13579 + 13579
2
= ..

= 60916942778789241
1 điểm
1 điểm
Bài 7
(2 điểm)
Từ x = 1,357 .y =>
y
x
= 1,357 =>
2
2
2
357,1
=
y
x
=>
1357,11
2
2
2
=
y
x
=>
1357,1
2
2
22
=


y
yx

3
=>
1357,1
468,2
1357,1
22
22
2

=


=
yx
y
Do : y > 0 =>
1357,1
468,2
2

=
y

Ta có : x = 1,357 . y
Dùng máy tính ta có : y = 1,7126108
x = 2,324012855

1 điểm
1 điểm
Bài 8
(2,5 điểm)
Vì : 1120

n

2120
Nên :
2,314987261120.55371265537126
=++=
na
n

07,3921037262120.55371265537126
=++=
na
n
=> 314,2

a
n


392,07 mà a
n

N => 315


a
n


392
Ta có : a
n
2
= 37126 + 55n = 675 . 55 + 55n + 1
a
n
2
- 1 = 55 (675 + n) (a
n
- 1)( a
n
+ 1) = 5 . 11 ( 675 + n)
a
n
- 1

11 a
n
= 11k + 1
a
n
+ 1

11 a
n

= 11k 1
* Nếu a
n
= 11k + 1 mà 315

a
n


392
=> 315

11k +1

392 => 29

k

35
=> k
{ }
35;...;30;29


Mặt khác : a
n
= 11k + 1 => a
n
2
= ( 11k + 1)

2
= 11k(11k + 2) +1
k

5
11k + 2

5
k = 30 ; 33 ; 35 => a
n
= 331 ; 364 ; 386
n = 1317 ; 1734 ; 2034 .
* Nếu a
n
= 11k - 1 mà 315

a
n


392
=> 315

11k -1

392 => 29

k

35

=> k
{ }
35;...;30;29


Mặt khác : a
n
= 11k - 1 => a
n
2
= ( 11k - 1)
2
= 11k(11k - 2) +1
k

5
11k - 2

5
k = 30 ; 32 ; 35 => a
n
= 329 ; 351 ; 384
n = 1293 ; 1565 ; 2006 .
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 9
(2 điểm)
a) Viết đúng qui trình bấm phím .
b) x

15
= - 0,15062 ; x
16
= 0,16565 ; x
17
= - 0,18607
1 điểm
1 điểm
Bài 10
(2 điểm)

2b
là ớc của 47424 nên cho b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 và thử => b = 5
=> a = 9 ; c = 1 ; d = 2 1 điểm
1 điểm
Ghi chú :
Nhóm chấm thống nhất lời giải chi tiết và biểu điểm từng phần trớc khi chấm .
4

×