Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

15 cham soc tre so sinh sau de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.56 KB, 5 trang )

CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH
1. Trẻ sơ sinh đủ tháng bình thường là
A. Cân nặng 2.500g, chiều cao 47cm, vòng đầu 32 cm tương ứng tuổi thai
38-42 tuần
B. Cân nặng 2.700g, chiều cao 47cm, vòng đầu 32 cm tương ứng tuổi thai
38-42 tuần
C. Cân nặng 2.500g, chiều cao 47cm, vòng đầu 32 cm tương ứng tuổi thai
< 38 tuần
D. Cân nặng 2.500g, chiều cao 47cm, vòng đầu 36cm tương ứng tuổi thai
38-42 tuần.
E. Cân nặng 2.500g, chiều cao 35cm, vòng đầu 32 cm tương ứng tuổi thai
38-42 tuần
2. Tắm trẻ sơ sinh hàng ngày với nước đun sôi đê nguội với nhiệt độ từ
A. 35 độ C- 36độ C
B. 37độ C
C. 38 độ C- 40độ C
D. < 42 độ C
E. Tất cả các nhiệt độ trên điều được
3. Thao tác nào sau đây không cần thiết ngay khi đón trẻ sơ sinh
A. Sưởi ấm
B. lau khô trẻ
C. Hút dịch mũi miệng
D. Tắm bé
E. Đếm nhịp thở.
4. Các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của thai già tháng. Ngoại trừ
A. Da khô cứng, nhăn nheo.
B. Cuống rốn vàng úa
C. móng tay và chân dài
D. vòng đầu nhỏ hơn tuổi thai
E. Da tróc từng mảng lớn, rốn khô và cứng.
5. Giai đoạn sơ sinh: là giai đoạn


A.Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 24 sau sinh
B. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 25 sau sinh.
C. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 26 sau sinh
D. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 27sau sinh
E Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 28sau sinh
6. Giai đoan sơ sinh được người ta chia ra làm bao nhiêu giai đoạn khác nhau
A. 2 giai đoạn.
B. 3giai đoạn
C. 4giai đoạn
D. 5giai đoạn
E. 6 giai đoạn

69


7. Sau khi sinh trẻ có những biến đổi về chức năng các cơ quan trong cơ thể để
thích nghi với cuộc sống bên ngoài tử cung. Để cho giai đoạn chuyển tiếp này
được điều hoà cần phải có:
A Hô hấp hiệu quả
B. Hệ tuần hoàn phải thích nghi
C. Thận chịu trách nhiệm điều hoà môi trường nội môi tốt
D.Cơ thể tự điều hoà thân nhiệt
E. Các câu trên điều đúng
8. Khám trẻ sơ sinh để phát hiện các dị dạng thường khám khi
A. Trong phòng sinh ngay sau khi sinh .
B. Ngày thứ 2 sau khi sinh.
C. Tuần đầu sau sinh.
D. Hết thời kỳ hậu sản
E. Trong năm đầu tiên
9. Đánh giá tình trạng trẻ có cần can thiệp hồi sức không: Cần thực hiện một cách

có hệ thống những bước sau:
A. - Đặt trẻ trên bàn sưởi ấm, lau khô trẻ
B. Hút mũi, miệng, hầu họng,
C. Đếm nhịp thở, tần số tim, tính chất tiếng khóc, màu da của trẻ và khả
năng trẻ đáp ứng với kích thích.
D. làm rốn
E. Các câu trên đều đúng
10. Đánh giá chỉ số APGAR : tính điểm ở phút thứ 1 và phút thứ 10.
A. Nếu < 1 điểm ở phút thứ 1là chết lâm sàng cần hồi sức cấp cứu
B. Nếu < 2 điểm ở phút thứ 1là chết lâm sàng cần hồi sức cấp cứu.
C.Nếu < 3điểm ở phút thứ 1là chết lâm sàng cần hồi sức cấp cứu
D. Nếu < 4 điểm ở phút thứ 1là chết lâm sàng cần hồi sức cấp cứu
E. Nếu < 5 điểm ở phút thứ 1là chết lâm sàng cần hồi sức cấp cứu
11. Đánh giá chỉ số APGAR : tính điểm ở phút thứ 1 và phút thứ 10.
A. Nếu < 4 điểm ở phút thứ 1 là bình thường
B. Nếu <5 điểm ở phút thứ 1 là bình thường
C. Nếu <6 điểm ở phút thứ 1 là bình thường
D. Nếu <7 điểm ở phút thứ 1 là bình thường
E. Nếu <8 điểm ở phút thứ 1 là bình thường
12. Theo dõi vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh:
A. Xuất hiện ở ngày thứ 1 đến ngày thứ 2 ở trẻ đủ tháng
B. Xuất hiện ở ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 ở trẻ đủ tháng
C. Xuất hiện ở ngày thứ 8 đến ngày thứ 10 ở trẻ đủ tháng
D. Xuất hiện ở ngày thứ 12 đến ngày thứ 14 ở trẻ đủ tháng
C. Xuất hiện ở ngày thứ 14 đến hết thời kỳ hậu sản ở trẻ đủ tháng
13. Khi theo dõi sụt cân sinh lý ở trẻ sơ sinh thường:
A. Cân nặng trẻ không thay đổi, lấy lại cân nặng lúc sinh trong vòng khoảng
10 ngày.
B. Mất <10% cân nặng trẻ, lấy lại cân nặng lúc sinh trong vòng khoảng 10
ngày.


70


C. Mất 15%- 20% cân nặng trẻ, lấy lại cân nặng lúc sinh trong vòng khoảng
10 ngày.
D. Mất 25%- 30% cân nặng trẻ, lấy lại cân nặng lúc sinh trong vòng khoảng
10 ngày.
E. Mất >30% cân nặng trẻ, lấy lại cân nặng lúc sinh trong vòng khoảng 10
ngày.
14. Khi thăm khám trẻ sơ sinh tại phòng sinh không phát hiện các di dạng bẩm
sinh nào sau đây.
A. Xuất huyết dưới kết mạc
B. Thận đa nang.
C. Sức môi, hở hàm ếch, vòm hấu có dị tật chẻ đôi
D. Vị trí bất thường của tai
E. Trong miệng có mầm răng, lưỡi tụt, ngắn.
15. Ngay sau khi sinh ra trẻ cần được đặt trong môi trường có nhiệt độ từ
A. 18-20 độ C.
B. 21- 23 độ C
C. 24- 27 độ C
D. 28-30 độ C
E. 31- 33 độ C
16. Khi kẹp căt rốn sơ sinh cho trẻ thường kẹp thứ nhất cách kẹp thứ 2
A. . Kẹp rốn thứ 2 cách kẹp thứ 1 khoảng 2cm và cặp về phía mẹ
B. . Kẹp rốn thứ 2 cách kẹp thứ 1 khoảng 5cm và cặp về phía mẹ
C. . Kẹp rốn thứ 2 cách kẹp thứ 1khoảng 8cm và cặp về phía mẹ
D. . Kẹp rốn thứ 2 cách kẹp thứ 1 khoảng 11cm và cặp về phía mẹ
E. . Kẹp rốn thứ 2 cách kẹp thứ 1 khoảng 20cm và cặp về phía mẹ
17. Khi chăm sóc rốn thường người ta sát trùng chân rốn bằng

A. cồn iot 5%.
B. Oxy già
C Nước muối sinh lý
D. Nước Javen
E. Dung dịch AgNO3
18. Thường ở trẻ sơ sinh , người ta phòng xuất huyết bằng cách tiêm
A. Vitamin K1 tiêm bắp 1mg.
B. Vitamin C liều cao
C. Vaccin viêm gan B.
D. Kháng sinh.
C. Vitamin PP
19. Sát trùng mắt cho trẻ sơ sinh dùng dung dịch nào sau đây là không đúng
A.Bằng dung dịch Nitrat bạc 1%
B. Dung dịch Argyrol1%.
C. Dung dịch Erythromycin 0,5%
D. Penicillin pha loãng
E. Oxy già
20. Cho trẻ nằm cạnh mẹ và khuyến khích cho bú mẹ sớm khoẩng
A. 15 phút sau sinh
B. 30 phút đến 1 giờ sau sinh

71


C. 2 h sau sinh
D. 3 h sau sinh.
E. 4 h sau sinh.
21. Huyết áp tối đa ở trẻ sơ sinh thường là
A. 40 - 45 mmHg
B. 50- 55mmHg

C. 60-65mmHg
D. 70- 75 mmHg
E. 80- 85 mmHg
22. Ở trẻ khoẻ mạnh phải có các phản xạ nguyên thuỷ, chúng sẽ mất đi trong vòng
A. Ngay tuần đầu sau sinh
B. 1-2 tháng sau sinh
C. 3 tháng sau sinh
D. 4-5 tháng sau sinh
E. sau 1 năm
23. Phản xạ Moro: cầm hai bàn tay trẻ nâng lên nhẹ nhàng khỏi bàn khám và từ từ
bỏ tay ra, trẻ sẽ phản ứng qua
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn
E. 6 giai đoạn
24. Rốn rụng thường sau bao nhiêu lâu để lại nụ rốn
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. Hết thời kỳ hậu sản
25. Những trường hợp chống chỉ định cho bú sữa mẹ, ngoại trừ:
A.Mẹ đang bị lao tiến triển.
B. Mẹ bị nhiễm trùng nặng.
C. Đang dùng thuốc như thuốc điều trị bệnh lý tuyến giáp
D. Đang dùng thuốc điều trị bệnh tâm thần kinh
E. Đang dùng thuốc kháng sinh liều cao sau mổ

Đáp án.

. Câu 1. A
Câu 2. C
. Câu 3 D
Câu 4. D

câu 5. A
câu 6. A
câu 7. E
câu 8. E

Câu 9. E
Câu 10. C
Câu 11. E
Câu 12. B

13. B
14. B
15. D
16. A

72

17. A
18.A
19. E
20. B

21. C.
22.D
23.B

24.A
25E


73



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×