Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

15 cac pp tham do san khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.97 KB, 12 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DỊ TRONG SẢN KHOA
I. Cáu hi nh.
A. Âiãưn vo chäù träúng thêch håüp.
1. Soi ối là một phương pháp có thể thực hiện đơn giản, để quan
sát............. (1) ..............
2. Sự gia tăng nồng độ..... (2) ......... trong thai nghén được biểu hiện
bằng thay đổi tế bào âm đạo
3. Nếu siêu âm qua đường bụng có thể thấy được...... (3) ....... lúc
thai khoảng 6, 5 tuần.
4. Âánh giá......... (4) ...... qua siãu ám bình thường trong giới
hạn 5-25cm
5. Sử dụng monitoring sản khoa để ghi liên tục........... (5) ............
trong khi có thai và khi chuyển dạ là một thăm dò có giá trị.
6. Nhịp tim thai cơ bản (NTTCB) : Theo Edward Hon và Hammacher
nhịp này nằm .........(6)......... trung bình là 140lần/phút và kéo dài trên 10
phút.
.7. Cháøn âoạn nhịp giảm muộn : khi .......... (7) ............ xảy ra
sau khi đỉnh cao nhất của cơn co tử cung.
8. Bình thường bánh nhau bám ở thân tử cung. Nếu bánh nhau.........
(8) ............ thì ghi nhận mối tương quan của vị trí bánh nhau và lỗ trong cổ
tử cung để chẩn đốn nhau tiền đạo.
B. Tr låìi cáu hi ngàõn.
1. Kãø cạc chäúng chè âënh soi äúi.
2. Kãø âỉåüc cạc u cáưu cáưn thiãút khi siêu âm đánh giá
các phần phụ của thai
3. Kãø âỉåüc 3 vai tr ca siãu ám trong hướng dẫn một số
thăm dò chẩn đốn tiền sản.
4.Xạc âënh tøi thai cọ thãø dỉûa vo cạc úu täú
no.
5. Nãu âỉåüc cạc loải dao âäüng näüi tải ca nhip
tim thai ghi âỉåüc trãn Monitoring


6. Âënh tênh HCG trong nỉåïc tiãøu thỉåìng âãø lm gç
trong 3 thạng âáưu ca thai nghẹn?
7. AFS cọ thãø âãư nghë âënh lỉåüng âãø phạt hiãûn 2
bãûnh l báút thỉåìng no ca thai
8. Nãu âỉåüc cạc báút thỉåìng ca thai k cọ thãø
kho sạt âỉåüc dỉåïi siãu ám
C. Chn cáu tr låìi âụng nháút.
1.Soi äúi âỉåc chè âinh mäüt cạch cọ hãû thäúng trong
trỉåìng håüp :
A. Våỵ äúi


B. Thai gi thạng.
C. Ngäi ngỉåüc
D. Cạc trỉåìng håüp äúi chỉa våỵ, âãø phạt hiãûn
äúi xanh.
E. Suy thai
2. Khi thai â thạng do hiện tượng sụt giảm progesteron trãn
tiãu bạn tãú bo ám âảo s cọ biãøu hiãûn
A.Số lượng tế bào thay đổi
B. Xuất hiện những tế bào trung gian, hoặc cả tế bào bề mặt riêng rẽ.
C. Tình trạng viêm thường xun xuất hiện.
D. Chỉ số trưởng thành 0/80/20.
E. Cạc cáu trãn âiãưu âụng
3. Bãûnh l no sau âáy Khäng thãø phạt hiãûn âỉåüc
dỉåïi siãu ám :
A. Âa thai
B. Doả sáøy thai
C. Thai trỉïng
D. Thai km våïi dủng củ trạnh thai

E. Cạc cáu trãn âiãưu sai
4. Cháøn âoạn thai suy dỉåïi Monitoring cọ thãø dỉûa
vo cạc dáúu hiãûu sau âáy, Ngoải trỉì:
A. Âäü dao âäüng näüi tải dỉåïi 5 nhëp/phụt.
B. Nhëp tim thai nhanh hån 180 láưn / phụt.
C. Nhëp tim thai dao âäüng nàòm trong khong
120-160 láưn / phụt
D. Cọ nhëp gim mün
E. Cọ nhëp gim kẹo di.
5. Siãu ám trong thai k cọ thãø xạc âënh âỉåüc:
A. Vë trê ca tụi thai
B. Säú lỉåüng thai
C.Xạc âënh tøi thai
D.Dë dảng hãû tiãút niãûu
E. Cạc cáu trãn âiãưu âụng
6. Nhỉỵng âiãøm lỉu khi siãu ám thai åí 3 thạng cúi
ca thai k. Ngoải trỉì:
A. Cáưn kho sạt ngäi thai.
B. Vë trê bạnh nhau
C. Thãø têch nỉåïc äúi
D. Giåïi tênh thai nhi.
E Âạnh giạ tøi thai
D. Chn cáu tr låìi âụng sai.
1. Nước ối có màu vàng chứng tỏ có sự thải phân su mới.
.
A. Âụng
B. sai


2. Có thể định lượng HCG trước khi chậm kinh (khoảng 10 ngày sau khi

trứng rụng)
A. Âụng
B. Sai
3. Khi theo dõi sự gia tăng nồng độ của HCG s khàóng định được
vị trí làm tổ của thai..
A. Âụng
B. Sai
4. AFP( alpha-foetoprotein) Tổng hợp chủ yếu bởi gan của thai nhi thải
trừ qua nước tiểu vào buồng ối và lưu thơng vào tuần hồn của mẹ
A. Âụng
B. Sai
5. Ước định thể tích nước ối: đánh giá chỉ số nước ối, bình thường trong
giới hạn 5-25cm, nếu ít hơn 5cm thì nghi ngờ thiểu ối, nếu trên 35cm thì có thể
là đa ối.
.
A. Âụng
B. Sai
6. Dao động nội tại (DĐNT) loại 0 : khi độ dao động dưới 5nhịp/phút..
Loại dao động này có giá trị tiên lượng thai suy (nhưng cần phân biệt với
trường hợp thai ngũ)..
A. Âụng
B. Sai
7. Nhịp chậm : được định nghĩa như là NTTCB dưới 120lần/phút, hoặc
giảm trên 30 nhịp so với NTTCB bình thường và được kéo dài trên 10 phút
A. Âụng
B. Sai
8. Nhịp giảm sớm : khi đỉnh thấp nhất của đường biểu diễn nhịp tim
thai xảy ra khạc våïi thời điểm có đỉnh cao nhất của cơn co tử cung
A. Âụng
B. Sai

9. Trong chuyển dạ bình thường, cơn co tử cung xuất hiện vào khoảng
3-5phút và kéo dài từ 30-60giây, với cường độ từ 50-75mmHg.
A. Âụng
B. Sai
10. Sau khi hút trứng HCG phải thối triển và biến mất. Trong trường
hợp HCG tăng trở lại, nên nghĩ tới biến chứng ung thư tế bào ni.
A. Âụng
B. Sai
II. Bi táûp tçnh húng.
Tr låìi cạc cáu hi trong cạc tçnh húng sau:
1. Mäüt bãûnh nhán nỉỵ 28 tøi trãù kinh 2 thạng, ra
mạu ám âảo kẹo di. Qua khai thạc bãûnh sỉí cho tháúy:
bãûnh nhán nän nghẹn nhiãưu, thãø trảng suy ngỉåüc.
Khạm hiãûn tải cho tháúy tỉí cung låïn, cọ êt mạu báưm
dinh gàng. Anh (chë) cho biãút:
a. Cho biãút cạc cháøn âoạn hiãûn tải ca bãûnh
nhán..
b. Cáưn âãư xút cạc xẹt nghiãûm cå bn gç âãø cng
cäú cho cháøn âoạn


2. Mọỹt bóỷnh nhỏn nổợ 39 tuọứi vaỡo vióỷn vỗ lyù do thai
quaù ngaỡy sinh 16 ngaỡy. Qua nhỏỷn õởnh ồớ bóỷnh nhỏn cho
thỏỳy: bóỷnh nhỏn khoeớ, thai maùy yóỳu õaợ 3 ngaỡy nay, nghe
tim thai bũng ọỳng nghe gọự khoù xaùc õởnh. Bũng nhổợng
kióỳn thổùc õaợ hoỹc anh (chở) cho bióỳt:
a. Chỏứn õoaùn ban õỏửu cuớa bóỷnh nhỏn laỡ bóỷnh gỗ?
b. Cho bióỳt caùc xeùt nghióỷm thm doỡ saớn khoa naỡo
cỏửn laỡm .
aùp aùn.

1. Cỏu I.A.1: (1) Maỡu sừc nổồùc ọỳi.
2. Cỏu I.A.2: (2) Cỏc ni tit
3. Cỏu I.A.3: (3) Tim thai
4. Cỏu I.A.4: (4) Chố sọỳ nổồùc ọỳi
5. Cỏu I.A.5: (5). nhp tim thai v c co t cung
6. Cỏu I.A.6: (6). trong khong 120-16ln/phỳt
7. Cỏu I.A.7: (7). nh thp nht ca ng biu din nhp tim thai
8. Cỏu I.A.8: (8). bỏm thp xung on di
9. Cỏu I.B.1: A. Nhim trựng õm o
B. Nhau tin o
C. Thai cht trong t cung
D. Ngụi ngc
10. Cỏu I.B.2: A. Bỏnh nhau
B. Dõy rn
C. Lng nc i

11. Cỏu I.B.3:
A. Chc dũ i
B. Chc dũ cung rn
C. Chc hỳt gai nhau

12. Cỏu I.B.4:
A. Kớch thc tỳi thai (GS: gestation sac)
B. Tỳi i (amniotic sac: AS)
C. Chiu di u mụng (CRL: Crown-rump length).
D. ng kớnh lng nh, chiu di xng ựi...
13. Cỏu I.B.5:
A. Dao ng loi 0
B. Dao ng loi 1
C. Dao ng loi 2

D. Dao ng loi 3
14. Cỏu I.B.6:
A. Chỏứn õoaùn thai ngheùn sồùm
B. Dổỷ õoaùn sỏứy thai
C. Thai ngoaỡi tổớ cung


D. Chỏứn õoaùn vaỡ theo doợi bóỷnh tóỳ baỡo nuọi.
E. Nghión cổùu bỏỳt thổồỡng nhióựm sừc thóứ
15. Cỏu I.B.7:
A. Tt h ct sng ( spinabifida )
B. Bt thng v nhim sc th
16. Cỏu I.B.8:
A. Thai ngoi t cung
B. Thai trng
C. Thai lu
D. Sy thai, búc tỏch mng m. . .
17. Cỏu I.C.
1. D
18. Cỏu I.C.
2. E
19. Cỏu I.C.
3. E
20. Cỏu I.C.
4. C
21. Cỏu I.C.
5. E
22. Cỏu I.C.
6. D
23. Cỏu I.D.

1. B
24. Cỏu I.D.
2. A
25. Cỏu I.D.
3. B
26. Cỏu I.D.
4. A
27. Cỏu I.D.
5. B
28. Cỏu I.D.
6. A
29. Cỏu I.D.
7. A
30. Cỏu I.D.
8. B
31. Cỏu I.D.
9. A
32. Cỏu I.D.
10. A
33.Cỏu II.1.a. Caùc chỏứn õoaùn vóử hióỷn taỷi cuớa bóỷnh nhỏn
nhổ sau
-Thai trổùng.
-Thai ngoaỡi tổớ cung.
- ọỹng thai.
34.Cỏu II.1.b. Caùc xeùt nghióỷm cồ baớn laỡ:
:
- HCG
- Sióu ỏm
.
35.Cỏu II.2.a. Thai giaỡ thaùng

36.Cỏu II.2.b. Cho bióỳt caùc xeùt nghióỷm thm doỡ saớn khoa
naỡo cỏửn laỡm .
-Sióu ỏm.
- o Monitoring
- Soi ọỳi


VIÃM SINH DỦC
I. Cáu hi nh.
A. Âiãưn vo chäù träúng thêch håüp.
1. Trong cạc triãûu chỉïng ca viãm nhiãùm sinh
dủc.......... (1) ............ thç phäø biãún nháút.
2. Khê hỉ l nhỉỵng........ (2) ............ chy ra tỉì cå
quan sinh dủc nỉỵ m khäng cọ mạu.
3. Trichomonas vaginalis âỉåüc......... (3) .......... hay
thäng qua cạc váût dủng cạ nhán hồûc ngưn nỉåïc bë
nhiãùm báøn.
4. Trichomonas vaginalis dãù dng........ (4) ......... phạt
hiãûn khi tháúy Trichomonas vaginalis di âäüng.
5. Viãm do gonocoque cọ ráút nhiãưu liãn quan
våïi........... (5) ............. Thåìi gian bãûnh ráút khọ xạc âënh,
trung bçnh kẹo di tỉì 3-10 ngy.

6. Viãm ám häü ám âảo do Garderella âỉåüc
khàóng âënh mäüt cạch âån gin bàòng cạch..........
(6)......... vo phiãún kênh cọ khê hỉ s bäúc lãn mäüt
mi häi nhỉ mi cạ thäúi.
7. Viãm pháưn phủ cọ liãn quan âãún cạc bãûnh láy
lan theo âỉåìng tçnh dủc, thỉåìng xút phạt tỉì .......... (7)
8. Trong thỉûc tãú, âải âa säú cạc trỉåìng håüp viãm

sinh dủc âãưu do......... (8) ............, cho nãn viãûc âiãưu trë
gàûp nhiãưu khọ khàn.


9. ......... (9) ............mủc âêch âãø xạc âënh hçnh dảng
ca cå quan sinh dủc chỉï khäng cho phẹp cháøn âoạn
viãm sinh dủc cao.
10. Näüi soi äø bủng, ......... (10) ............trong trỉåìng
håüp viãm phục mảc ton thãø, hồûc bạn tàõc rüt.
11. p - xe pháưn phủ, cạc äø ạp-xe hçnh thnh tỉì
mäüt ......... (11) ............ m khäng phạt hiãûn âỉåüc hồûc
âiãưu trë khäng täút, khạng sinh khäng â liãưu
B. Tr låìi cáu hi ngàõn.
1.Kãø 2 loải vi khøn säúng åí ám âảo m khäng gáy
bãûnh åí âỉåìng sinh dủc tháúp.
2. Kãø tãn cạc loải vi khøn k khê gáy bãûnh cå
häüi åí âỉåìng sinh dủc tháúp
3.Khi bãûnh l tuún Bartholin thç cạc phỉång phạp
no âiãưu trë thêch håüp.
4. Kãø âỉåüc cạc triãûu chỉïng lám sng hỉåïng âãún
viãm ám häü ám âảo do Garderella
5. Bãûnh láûu åí nỉỵ giåïi, thỉåìng âọ l mäüt biãøu
hiãûn ton thãø ca hai cå quan niãûu-dủc, sỉû cháøn
âoạn dỉûa vo cạc úu täú no trãn lám sng.
6. Kãø cạc triãûu chỉïng cå nàng hỉåïng âãún cháøn
âoạn Viãm ám häü ám âảo do candida albicans
7. Nãu 4 triãûu chỉïng cå nàng hỉåïng âãún cháøn âoạn
Viãm ám âảo do Trichomonas vaginalis
8. Nãu âỉåüc 3 ngun tàõc cå bn âiãưu trë viãm ám
âảo do náúm

C. Chn cáu tr låìi âụng nháút.
1.Vi trng sau âáy ln gáy bãûnh khi cọ sỉû hiãûn
diãûn åí ám âảo:
A.
Staphylocoque
aurẹus,
Neisseria
Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
B. Neisseria Gonorrhea,Trichomonas vaginalis,
Candida albicans
C. Trichomonas vaginalis, Candida albicans,
Streptocoque alpha
D.
Streptocoque
alpha,
Neisseria
Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
2. pH ám âảo do sỉû chuøn tỉì glycogne åí tãú
bo niãm mảc âỉåìng sinh dủc thnh acide lactic båíi:
A. Colibacille
B. Coliformes
C. Trỉûc khøn Doderlein.
D. Klebsiella.
E. Clostrdium
3. Con säú no sau âáy l pH ca dëch ám âảo bçnh
thỉåìng


A. 3,4 -03,5
B. 3,6 - 3,7

C. 3, 8 - 4, 2
D. 3,8 - 4,6
E. > 4,6
4. Chỏứn õoaùn vióm nhióựm ỏm õaỷo do nỏỳm bao gọửm
caùc õỷc õióứm sau, Ngoaỷi trổỡ:
A. Khờ hổ nhióửu, trừng ngaỡ voùn giọỳng nhổ
yaourt.
B. Ngổùa ồớ bọỹ phỏỷn sinh duỷc ngoaỡi.
C. Tióứu noùng vaỡ giao hồỹp õau
D. Khờ hổ nhổ muợ
E. Soi trổỷc tióỳp (soi tổồi) ta thỏỳy sổỷ hióỷn
dióỷn cuớa baỡo tổớ nỏỳm vaỡ sồỹi nỏỳm.
5. Vióm ỏm họỹ ỏm õaỷo do vi khuỏứn thọng
thổồỡng .Trióỷu chổùng thổồỡng laỡ, Ngoaỷi trổỡ:
A. Khờ hổ nhióửu maỡu trừng, hay xanh
B. Ngổùa, nióm maỷc ỏm õaỷo õoớ
C. ỷt moớ vởt khi khaùm gỏy õau
D. Cọứ tổớ cung thổồỡng phuỡ to vaỡ õoớ.
E. Khờ hổ nhổ muợ.
6. Caùc trióỷu chổùng sau õỏy thổồỡng gỷp trong vióm
phỏửn phuỷ, ngoaỷi trổỡ:
A. au vuỡng buỷng dổồùi
B. Khờ hổ nhióửu
C. Rọỳi loaỷn kinh nguyóỷt
D. Sọỳt
E. au vuỡng haỷ sổồỡn phaới
D. Choỹn cỏu traớ lồỡi õuùng sai.
1. Vióm phuùc maỷc õaùy chỏỷu, õoù laỡ mọỹt dióựn bióỳn
õổồng nhión mọỹt khi maỡ vióm phỏửn phuỷ khọng
õổồỹc õióửu trở

A. uùng
B. sai
2. Vióm phuùc maỷc toaỡn thóứ, nhióựm truỡng lan ra khoới
họỳ chỏỷu, cỏửn phaới õióửu trở ngoaỷi khoa.
A. uùng
B. Sai
3. Caùc bióỳn chổùng saớn khoa nhổ rau tióửn õaỷo, sinh
non, vồợ ọỳi sồùm, . . . õoù cuợng coù thóứ laỡ caùc bióỳn chổùng
cuớa vióm nióm maỷc tổớ cung
A. uùng
B. Sai
4. caùc phuỷ nổợ treớ, hỏỷu quaớ cuớa vióm phỏửn phuỷ
laỡ chổợa õa thai
A. uùng
B. Sai


5. Viãm sinh dủc cao, bao gäưm viãm näüi mảc tỉí
cung, viãm cạc pháưn phủ nhỉ : vi trỉïng, bưng trỉïng,
phục mảc âạy cháûu.
A. Âụng
B. Sai
6. Âiãưu trë Trichomonas vaginalis bao gäưm âiãưu trë
tải chäø, ton thán v âãø trạnh tại nhiãùm v cáưn phi
âiãưu trë cho c ngỉåìi bản tçnh
A. Âụng
B. Sai
7. Thåìi k 1 Viãm ám hä,ü ám âảo do giang mai xy ra
sau khi bë láy nhiãùm khong 3-4 tưn våïi sỉû xút hiãûn
cạc chancre giang mai åí cå quan sinh dủc

A. Âụng
B. Sai
8. Viãm ám häü ám âảo do HPV (HPV. 6 v HPV. 11)
khäng sinh phn ỉïng, thỉåìng láy lan theo âỉåìng sinh
hoảt tçnh dủc
A. Âụng
B. Sai
9. Bãûnh pháøm âãø xẹt nghiãûm (nhüm gram, cáúy)
phi âỉåüc láúy åí nhiãưu nåi nhỉ läù niãûu âảo, tuún
skne v tuún bartholin, åí háûu män, trong äúng cäø tỉí
cung..
A. Âụng
B. Sai
10. Chlamydia trachomatis, ngy nay chiãúm t lãû tỉì
40-50% ca viãm nhiãùm sinh dủc cao cọ thãø phạt hiãûn
khi xẹt nghiãûm trỉûc tiãúp.
A. Âụng
B. Sai
II. Bi táûp tçnh húng.
Tr låìi cạc cáu hi trong cạc tçnh húng sau:
1. Mäüt bãûnh nhán nỉỵ 18 tøi vo viãûnvåïi l do
ngỉïa ám häü ám âảo. Qua khai thạc cho tháúy: bãûnh nhán
â âỉåüc âiãưu trë viãm ám âảo cạch âáy 8 thạng. Vo
viãûn våïi cạc triãûu chỉïng ra khê hỉ mu xanh lå, cọ
bt , ngỉïa nhiãưu. Khạm ám âảo â rỉûc( â cọ quan
hãû våïi bản tçnh).
a. Cho biãút hỉåïng cháøn âoạn vãư bãûnh hiãûn tải
ca bãûnh nhán
b. Cáưn âãư xút cạc xẹt nghiãûm cå bn gç âãø cng
cäú cho cháøn âoạn.

.
Âạp ạn.
1. Cáu I.A.1: (1). khê hỉ l triãûu chỉïng
2. Cáu I.A.2: (2). cháút dëch
3. Cáu I.A.3: (3). láy lan tỉì âỉåìng sinh dủc
4. Cáu I.A.4: (4). soi tỉåi (soi trỉûc tiãúp)
5. Cáu I.A.4: (5). viãm nhiãùm sinh dủc cao
6. Cáu I.A.4: (6). nh vi git KOH 5%


7. Cáu I.A.4: (7). cå quan sinh dủc tháúp
8. Cáu I.A.4: (8). nhiãưu loải vi khøn gáy ra
9. Cáu I.A.4: (9). Siãu ám.
10. Cáu I.A.4: (10). Chäúng chè âënh
11. Cáu I.A.4: (11). viãm vi trỉïng

12. Cáu I.B.1:
A. Trỉûc khøn Doderlein.
B. Staphylococcus epidermidis
13. Cáu I.B.2:
A. Streptocoque beta.
B. Bacteroides.
C. Clostrdium.
D. Fusobacterie

14. Cáu I.B.3:

A. Viãm tuún Bartholin bàòng khạng sinh.
B. Ạp-xe tuún Bartholin thç x thạo m v vãû
sinh tải chäø.

C. Nang tuún Bartholin, mäø bọc nang

15. Cáu I.B.4:

A. Khê hỉ nhiãưu, cọ mu xạm, mi häi thäúi.
B. Ám häü sỉng.
C. Ám âảo nọng rạt.
16. Cáu I.B.5:
A. Cọ tiãúp xục tçnh dủc måïi âáy (dỉåïi 1 tưn).
B. Cọ viãm niãûu âảo.
C. Ám häü cọ ph viãm kãút håüp våïi viãm tuún
skne.
D. Viãm ám âảo khê hỉ nhỉ m.
17. Cáu I.B.6:
A. Khê hỉ nhiãưu, tràõng ng vọn giäúng nhỉ
yaourt.
B. Ngỉïa åí bäü pháûn sinh dủc ngoi.
C. Tiãøu nọng v giao håüp âau.
18. Cáu I.B.7:
A. Khi hỉ nhiãưu, lng
B. Mu vng hay mu xanh lå cọ bt
C. Tiãøu khọ, tiãøu làõc nhàõc
D. Ngỉïa dỉỵ däüi åí vng ám häü, ám âảo
19. Cáu I.B.8:
A. Âiãưu trë tải chäø,


B. ióửu trở toaỡn thỏn
C. õióửu trở cho caớ ngổồỡi baỷn tỗnh
18. Cỏu I.C.

1. B
19. Cỏu I.C.
2. C
20. Cỏu I.C.
3. D
21. Cỏu I.C.
4. D
22. Cỏu I.C.
5. D
23. Cỏu I.C.
6. E
24. Cỏu I.D.
1. A
25. Cỏu I.D.
2. A
26. Cỏu I.D.
3. A
27 Cỏu I.D.
4. B
28. Cỏu I.D.
5. A
29. Cỏu I.D.
6. B
30. Cỏu I.D.
7. A
31. Cỏu I.D.
8. A
32. Cỏu I.D.
9. A
33. Cỏu I.D.

10. B

34. Cỏu II.1.a. Hổồùng chỏứn õoaùn vóử bóỷnh hióỷn taỷi cuớa
bóỷnh nhỏn
- Vióm ỏm õaỷo do Trichomonas vaginalis

35.Cỏu II.1.b. Caùc xeùt nghióỷm cồ baớn gỗ õóứ cuợng cọỳ
cho chỏứn õoaùn

- Test KOH.
- Cỏỳy dởch ỏm õaỷo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×