Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

TỔNG hợp đề THI TUYỂN SINH BSNT KHÓA 42 đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.28 KB, 33 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH BSNT KHÓA 42 ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
I.

CHUYÊN NGÀNH
-

1. NGOẠI
1.1. ĐÚNG SAI
1.2. MCQ
2. NHI
2.1. ĐÚNG SAI
- Đặc điểm của thời kỳ dạy thì
a. Dị dạng về cơ quan sinh dục đa số phát hiện vào thời kỳ này
b. Tốc độ tăng trưởng mạnh nhất
c. Cần giáo dục giới tính
- Về phân của trẻ sơ sinh:
a. Trẻ bú mẹ đi 3-5 lần/ngày phân sệt mùi chua
b. Trẻ <1 tuần đi ngoài 4-5 lần ngày
c. Trẻ ăn sữa bột đi ngoài phân sệt mùi chua
- Đặc điểm tuần hoàn trẻ em hay thai:
a. Chỉ 10% lưu lượng máu qua eo động mạch chủ
b. Shunt qua ống động mạch là shunt trái phải
c. Shunt qua lỗ bầu dục là shunt phải trái
- Lơ xê mi:
a. Thể L2 hay gặp hơn L1, L3
b. Thể M3 M6 M7 hiếm gặp
c. Thể M2 M5 hay gặp hơn cả
d. Lympho T hay gặp hơn lympho B
2.2. MCQ
- Tốc độ tuần hoàn trẻ sơ sinh:
a. 12s


b. 18s
c. 20s
d. 22s
- Hồng cầu niệu về bình thường sau bao lâu viêm cầu thận cấp
a. 1w
b. 2w
c. 3w
d. 6w
- Triệu chứng của viêm tiểu phế quản
3. SẢN
3.1. ĐÚNG SAI
3.2. MCQ


NỘI
Phần Đúng/Sai theo cụm
Nội khoa
1, Loãng xương ở phụ nữ mãn kinh 50-60 tuổi:
A.
B.
C.
D.

Loãng xương gây lún xẹp đốt sống.
Loãng xương biểu hiện ở xương xốp và gãy Poto-Colles
Loãng xương biểu hiện ở xương đặc và gãy thân xương cánh tay
Gãy cổ xương đùi

2, Thuốc điều trị loãng xương nhóm biphosphonat:
A.

B.
C.
D.

PTH
Aclasta
Foxamax- Alendurat
Calcitonin

3, Viêm tụy mạn:
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
I.
J.
K.
L.

Tụy teo nhỏ
Làm biến đổi bờ trong D2 tá tràng trên film chụp cản quang
Hình ảnh cắt cụt đm thân tạng
Hình ảnh vôi hóa đốt sống L4
Giãn đường mật
Làm biến đổi bờ ngoài D2 tá tràng trên film cản quang
Vôi hóa đốt sống L3 (xem thêm bài giảng YDS nói kỹ phần cận lâm sàng)


Giãn ống wirsung
Chụp đm thân tạng có hình ảnh cắt cụt,
hình ảnh vôi hoá ống tụy
hình ảnh vôi hoá nhu mô tụy,tuỵ ngang mức đs L5
SA thấy giảm nhu động ruột.

4, Biến chứng của GERD
A.
B.
C.
D.

K thực quản
Phình giãn thực quản
Hẹp thực quản
Loét thực quản

5, Xquang giãn phế quản
A. Có hình ảnh viêm tổ chức quanh phế quản giãn
B. Tổ ong
C. Đường song song


D. Tăng thể tích thùy phổi

6, Hẹp 2 lá
A.
B.
C.

D.

Hẹp càng ít, chênh áp qua van càng thấp
Tính chênh áp qua phương pháp đo PHT
Siêu âm TM: để xác định mức độ hẹp (công thức sách giáo khoa)
Siêu âm tim chuẩn tính đc diện tích lỗ van, xđ mức độ hẹp

7, 1 bệnh nhân có nhóm máu O+, nhận đc nhóm máu:
A.
B.
C.
D.

O+
OA+
B-

8, HCTH tiêu chuẩn chẩn đoán: SGK
9, Hội chứng Dressler (TDMP sau nhồi máu cơ tim)
A.
B.
C.
D.

Chỉ xảy ra trên BN nhồi máu cơ tim
Dịch thấm
Đáp ứng tốt với corticoid
Chỉ dùng kháng sinh

Phần MCQ

Nội khoa
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
3.
4.
5.
6.

Hội chứng nào không gặp ở tổn thương tiểu não
Romberg
Ngón tay chỉ mũi
Gân gót chạm gối
(Tên tiếng anh)
Hội chứng củ não sinh tư
Brinaud
Horner

Đặc điểm thiếu máu do lupus: ĐA: tan máu
Dự phòng nhổ răng thấp tim ở bn ko dị ứng methicillin
Liều insulin ở bn ĐTĐ type I
Chống chỉ định nội soi dạ dày
Suy hô hấp, shock, suy tim, loạn nhịp tim


7. X- quang viêm tụy mạn
8.. Áp xe gan amip ĐÚNG SAI
25,30% có bội nhiễm vi khuẩn,
luôn luôn ko có bội nhiễm vi khuẩn,


về tính chất mủ..
9. Về bênh trĩ: đ.á tỷ lệ mắc bệnh cao
10. Tỷ lệ biến cố tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường
11. Chống chỉ định của sốc điện:
vô tâm thu,
xoắn đỉnh, nhịp nhanh trên thất,
nhịp nhanh thất vô mạch
12 Hội chứng dressler (Đ|S):
dịch màng phổi là dịch thấm hay dịch tiết,
điều trị đáp ứng tốt với nsaid,
chỉ gặp sau nhồimáu cơ tim
13 . Thuốc dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khi nhổ răng
14. Thuốc điều trị VNTMNK do MRSA
15 . ECG
16. X.q giãn phế quản
17. Cho hình ảnh xq đã đc chẩn đoán áp xe phổi P, một ngày sau bệnh nhân đột ngột khó thở
đau ngực, khó thở lồng ngực phải căng phồng. Chẩn đoán và điều trị
18. Trong các bệnh sau bệnh nào ko gây tràn khí màng phổi: copd, hpq, viêm phế quản cấp,
kén khí
19. Hội chứng chèn ép tm chủ trên ko có triệu chứng nào? Đa: đau dọc vai và cánh tay
20. Phân loại bệnh nhân copd theo giai đoạn gold 2015
21. Case về hội chứng thận hư: d- dimer 800, fibrinogen 8, at3 60%, alb 17, bn đột ngột đau
bụng, bc 17000, hỏi chẩn đoán: vpm phế cầu, tắc mạch mạc treo ,vpm ecoli, .., thuốc ưu tiên cho
bn này là alb, heparin, lợi tiểu

22. Xq viêm khớp dạng thấp theo giai đoạn
23. Case về vkdt
24.thuốc điều trị loãng xương
25. Đặc điểm của loãng xương nguyên phát.
26. Liều insulin tròn đtđ type 1
27. Chẩn đoán xác định hc cushing bằng xn nào


28. Đặc điểm thiếu máu trong lupus: do thiếu sắt, a. Folic, vit b12
29. Case: bn có xuất huyết dưới da, tiểu cầu bt, aptt bt, prothrombin bt, xn nào cần làm
Chẩn đoán phù hợp là gì? Willebrand, glanzmann,...
30. Về an toàn truyền máu: một người có nhóm máu O(+) có thể nhận máu của người nào
sau đây: O(+), A(+), O(-), AB(+)
31. Ngộ độc phenolbarbital điều trị bằng pp nào trừ: kiềm hóa nước tiểu, than hoạt, gây
nôn, giải độc đặc hiệu.
32. Sơ cưu đầu tiên trong bn ngạt nước có ngừng tuần hoàn. Cc ngừng tuần hoàn, dốc
ngược bn..

Phần case lâm sàng nội
33. Case áp xe phổi (test hết môn y6)
33.1 Chẩn đoán: Tràn mủ- Tràn khí MP, TK dưới da
33.2 Điều trị: Dẫn lưu, bơm rửa kháng sinh…

34. Case bn 70 tuổi, phì đại TLT, có cầu bàng quang (trúng các tình huống 115 năm)
35 Case viêm khớp dạng thấp (trúng 115 năm)
36 Case huyết học: bn nữ 25 tuổi, lâm sàng XHDD đa hình thái, hay chảy máu chân răng, rong
kinh, xét nghiệm có thiếu máu, bạch cầu tiểu cầu bình thường
36.1 Chỉ định thêm xét nghiệm nào để chẩn đoán
A. Đông máu, SH máu
B. Định lượng yếu tố 8,9,11, kháng thể kháng nhân

C. Đông máu, kháng thể kháng nhân
D. …
36.2 Nghĩ đến bệnh nào nhiều nhất
A. Hemophillia
B. Bệnh Von Willerbrand
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu
D. Suy tủy

>>> GẦN 86 CÂU


Nhi
Đúng sai:
Nhi khoa
10, Hội chứng ly giải u trong bệnh bạch cầu cấp (slide) dự phòng (Nhi)
A. BC<50000 thì nhiều triệu chứng
B. Kiềm hóa nước tiểu
C. … (đọc slide)

11, Hệ vi khuẩn chí đường ruột:
A.
B.
C.
D.

Bifidus là chủ yếu ở trẻ bú mẹ
Ecoli là chủ yếu ở trẻ ăn sữa công thức
Trẻ ăn sữa công thức Bifidus là chủ yếu
Hệ vi khuẩn chí không thay đổi theo chế độ ăn


12, Ngộ độc phenolbarbital
A.
B.
C.
D.

Sử dụng than hoạt đa liều
Giải độc đặc hiệu
Kiềm hóa nước tiểu
Rửa dạ dày

13, Thấp tim ở TE
A.
B.
C.
D.

Do liên cầu da, họng
Liên quan tới tái phát nhanh chậm j đó (tra sách)
Để lại di chứng tổn thương các van tim
Viêm họng có thể xảy ra thành dịch nhỏ, nên thấp tim có thể thành dịch

14, Động tác bú mút ở trẻ em
A.
B.
C.
D.

Phản xạ không điều kiện
Dây hướng tâm là dây 5

Dây ly tâm là: nhánh dây 5, dây 7, dây 12
Xuất hiện ở tháng thứ 3

15, Về rối loạn tổng hợp hormon giáp trạng
A.
B.
C.
D.

Triệu chứng điển hình
Di truyền trội trên NST thường
Có hoặc không có bướu cổ
Thường gặp hơn lạc chỗ


Case lâm sàng Nhi
1, Phân độ xuất huyết não trên SÂ-CT: Độ 3 → điều trị gì
2, Trẻ 11 tháng đến tiêm phòng, khám sốt 39 độ, cho các vaccin đã tiêm (các vaccin 5/1 không có
vaccin sởi),
2.1 Trẻ này thiếu mũi vaccin nào: ĐA sởi
2.2 Cho lời khuyên
A. Tiêm
B. Sau 1 tuần
C. Sau 2 tuần
D. Khuyên đi khám điều trị quay lại tiêm khi khỏi
3, Case tâm thần vận động (trúng test hết môn): phát triển bình thường
4, Case HCTH: trẻ nam 3 tuổi, có triệu chứng của HCTH, sốt cao 38-39°C 2 ngày nay, xét
nghiệm albumin 13g/l, ATIII 60%, D-Dimer 800, fibrinogen 8g/l, siêu âm không có dịch ổ bụng
4.1 Chẩn đoán:
A. VPM do phế cầu ???

B. VPM do ecoli
C. Tắc mạch mạc treo
D. Viêm cầu thận cấp
4.2 Điều trị j đầu tiên
A. Kháng sinh
B. Albumin
C. Heparin
D….
5, Case ngộ độc: trẻ 12 tuổi bị bố đánh (test thầy Thắng trong video) test hết môn
6, Case tiêu hóa: trẻ 9 tháng 9kg, tiêu chảy phân nhầy, các mức độ mất nước…
6.1 Chẩn đoán: ĐA Tiêu chảy cấp mất nước nặng
6.2 Điều trị (SGK) ringer lactat 800ml trong 6h


7, Case sơ sinh (test) ĐA 31-32 tuần (chấm được 11 điểm)
8, Case thiếu máu: Trẻ 11 tháng (trúng test)
Phần MCQ Nhi
1, Thời gian ủ bệnh thấp tim sau nhiễm liên cầu họng: 12 tuần
2, Dự phòng viêm đa khớp đơn thuần trong thấp tim (SGK)
3, Suy tim cấp ở trẻ em
A.
B.
C.
D.

Phù mặt nhiều hơn phù chân
Tĩnh mạch cổ luôn nổi
Tim đập nhanh, mờ
Gan …


4, Thấp tim tiến triển chẩn đoán dựa vào
A. ASLO
B. …

5, Chiều dài ruột trẻ sơ sinh gấp bao nhiêu lần chiều cao
A.
B.
C.
D.

5 lần
6 lần
7 lần
4-5.5 lần

6, Nguyên nhân xảy ra hiện tượng tiết nước bọt sinh lý (SGK)
7, Đặc điểm SDD thể Marashmus
8, Thời kỳ dậy thì bắt đầu:
xuất tinh, kinh nguyệt, tốc độ tăng độ tăng trưởng đạt đỉnh, xuất hiện các đặc tính sinh dục phụ
9, Đặc điiểm tk răng sữa trừ: tốc đọ tăng trưởng nhanh, ngôn ngữ pt, hệ cơ pt..
10, Về tiêm chủng: trẻ 11 th đã đc tiêm... Còn thiếu vx nào
11. Trẻ 13 tuổi đột ngột hôn mê mất ý thức, cách 1 tuần trẻ uống rượu bị bố mắng, xét nghiệm
nào cần làm: clvt sọ, xn phân, nước tiểu, máu, dịch não tủy, điện não đồ, dịch dạ dày (chọn tổ
hợp đáp án)
12. ĐS. Đặc điểm hệ vk đường ruột trẻ 1 tuần tuổi ( bú sữa mẹ, uống sữa công thức...)
13. Một bé sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu ko nhớ rõ tuần thai, có đặc điểm nằm 2 chi dưới co, nhìn và sờ
thấy núm vú nhưng ko nổi lên mặt da...... Trẻ này khoảng bao nhiêu tuần thai? Đa: 31,32 tuần
14, Case viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
15, Vàng da tại gan do nguyên nhân gì trong các nguyên nhân sau :....



16. Case Về tiêu chảy cấp 9 tháng tuổi 7kg có nếp véo da mất rất chậm, chẩn đoán mức độ, xử
trí ( đa: độ C, 700ml dịch truyền trong 6h)
17. Một trẻ tiêu chảy cấp có dấu hiệu nếp véo da mất rất chậm, môi kho đỏ, nhịp thở nhanh, chọn
tổ hợp các xét nghiệm cần làm sau: khí máu, soi phân, điện giải đồ, xq phổi, ct máu.
18. Tb biểu mô lông rung hồi phục sau bao lâu trong viêm tiểu phế quản. Đa 2 tuần
19. Xq viêm tpq trừ... ( nốt mờ rải rác cạnh tim)
20. Ig nào qua đc rau thai
21. Một bé 6 tháng tuổi, bố đi làm về nói chuyện với bé thì bé luôn nhìn bố chăm chú,miệng phát
âm ư a, lẫy đc nhưng ngồi chưa vững,.... Bé phát triển tâm thần vận động ntn? Đa: bt
22.Trẻ ở tuổi nào thì có vốn từ 250 từ, đa 24-36 tháng
23. Nguyên nhân gây suy giáp trạng bẩm sinh là: đa loạn sản tuyến giáp
24. Đặc điểm sgtbs do rl tổng hợp hocmon(đs) ít gặp hơn loạn sản, dt trội nst thường, trch suy
giáp thường điển hình, có thể có bướu cổ hoặc ko

1.Chất xám.
-Nhân dây III và dây IV.
-Liềm đen (locus niger) : hình bán nguyệt, chia cuống não ra làm 2 phần : phần trước là chân có các
bó vận động; phần sau là chỏm, có các bó cảm giác. Liềm đen thuộc hệ ngoài tháp, có nhiệm vụ giữ
độ căng của cơ, phối hợp các động tác cử động theo ý muốn.
-Nhân đỏ (noyau rouge) nhìn thấy được khi cắt ngang cuống não ở phía trên. Nhân đỏ là nơi dừng
của các đường ngoài tháp, điều hoà các vận động tự động.
-Nhân liên cuống (noyau interpedonculaire) nhìn thấy được khi cắt ngang cuống não ở phía dưới.
2.Chất trắng.
-Bó tháp ở 3/5 giữa chân cuống, bó gối ở 1/5 trong, bó vỏ cầu ở 1/5 ngoài.
-Các bó cảm giác ở chỏm cuống não, có 2 bó :
+Bó Reil chính : gồm bó Reil giữa và bó cung.
+Bó Reil bên hay bó thính giác.
-Bó liên hợp : bó dọc sau.
B.HỘI CHỨNG :

1. Hội chứng Weber =Hội chứng chân cuống não
Do tổn thương nhân dây III.
-Liệt dây III bên tổn thương.
-Liệt nửa người bên đối diện với tổn thương.
2.Hội chứng nhân đỏ ở bên đối diện đối diện với tổn thương :
-Run hoặc múa giật, múa vờn :
+Đơn độc
+Hoặc phối hợp với liệt dây III bên tổn thưong (Hội chứng Benedikt).
-Hoặc mất điều hoà nửa thân (hémiataxie) kèm theo hội chứng tiểu não nửa thân (syndrome hemicérébelleux) :
+Đơn độc
+Hoặc phối hợp với liệt dây III bên tổn thương (Hội chứng Claude)


3.Hội chứng Parinaud - tổn thương chỏm cầu não :
-Liệt chức năng nhìn lên trên, đôi khi cả nhìn xuống dưới.
-Liệt chức năng hội tụ 2 mắt.
Hội chứng này gặp trong tổn thương ở chỏm cầu não.
4.Hội chứng L’hermite-Van Bogaert :
Biểu hiện bằng các ảo thị, ảo giác thị giác xuất hiện lúc xế chiều, hình ảnh (người, động vật, bông
hoa) có mầu sắc chuyển động. Các hình ảnh này gây cho bệnh nhân một tình trạng cảm xúc dễ chịu
hơn là khó chịu.
5.Hội chứng Gélineau :
Biểu hiện bằng những cơn ngủ rũ (narcolepsie) đột ngột, không cưỡng lại được, khi đang đi thì ngã
khuỵu xuống rồi ngủ. Cơn kéo dài chừng 10 phút, có thể có nhiều cơn trong 1 ngày.
6.Chứng mất trương lực (catalepsie) : đột ngột, tự nhiên nhất là khi xúc động, sợ hãi, đang cười,
đang khóc thì ngã khuỵu xuống nhưng vẫn tỉnh táo.
7.Hiện tượng Marcus Gunn : mở to mắt (nâng mi lên) thì đồng thời há miệng đưa hàm dưới sang
bên đối diện, thường gặp trong sa mi mắt bẩm sinh.



Tổng hợp đề thi tuyển sinh Bác sỹ nội trú khóa 42

B. Nhi khoa
Phần Đ/S
Cụm 1: Về các thể của LXM
(trang bên phải bài LXM sách)

Phần MCQ
1. Thời gian máu tuần hoàn ở trẻ sơ sinh
A. 12s B. 6s
2. Nguyên nhân gây suy tim cấp
a) cơn nhịp nhanh trên thất

b)Viêm cơ tim c)THA ác tính

d) CODM lớn

-> chọn ¾
3. 3 nguyên nhân gây viêm phế quản phổi
-> RSV, cúm, Adenovirus
4. Đặc điểm khò khè trong hen ở trẻ em
A. Còn tồn tại sau 3t, tái đi tái lại
5. Chỉ định dùng kháng thể dự phòng (Ri….) VTPQ ở bênh nhân nào sau đây
A. Đẻ non <35 tuần
6. Trẻ 2th 10 ngày, có ho sốt, thở nhanh nhưng k RLLN. Phân loại gì ?
7. Cas trên, xử trí gì.
8. Liều kẽm ở trẻ >6th
A. 20g B. 10g
9.Trẻ 3-4 tuần, vào viện vì nôn sau bú… Nguyên nhân thường gặp nhất là
A. Hẹp phì đại môn vị

B. Tắc ruột bẩm sinh
10. Cas sụt cân sinh lý (test 2016)
11,12. Cas bé Dung vàng da nhân (test bộ môn)
13. Cas tính tuổi thai rất khó (test 2016)


14. Điều trị múa giật trong thấp tim
A. Pred và aminazin
15. Đặc điểm của múa giật trong thấp tim
A. Nói ngọng, đi không vững..
16. Phần đặc điểm hệ miễn dịch -> sgk
17. Đặc điểm thời kỳ bú mẹ
18. Yếu tố nào không phải của trẻ NKSS
A. Sản giật

B,C,D: đều có trong sgk

19. Đặc điểm vàng da sinh lý (chọn cụm)
20. Trẻ 11 tháng, đi tiêm phòng có sốt kèm ho. Lời khuyên hợp lý nhất:
A. Cho cháu về, hen khám lại sau 2 tuần
B. Đưa trẻ đi khám và điều trị khỏi bệnh, sau đó tiêm phòng
21. Cas trên: trẻ đã được tiêm lao, 3 mũi 5trong 1. Hỏi trẻ chưa được tiêm mũi nào
A. Sởi B. Viêm não Nhật bản
22,23. Cas trẻ bị bố đánh (test cũ)
24,25. Cas trẻ đi đạp ngã => chẩn đoán là phình mạch não/ chọn CLS : chụp mạch
26. Thời gian tiểu não hoàn thiện
A. 9-11 tháng
27. Xuất huyết não không có HCTM ở trẻ lứa tuổi nào?
A. 1-5t
28. Yếu tố đông máu nào thiếu khi trẻ thiếu vit K, chọn sai

A. II

B.VII

C. VIII

29. Nồng Iod trong nước tiểu ở BN bướu cổ đơn thuần mức độ vừa -> test bộ môn
A. 2-4,9 ..
30. Bn nữ, 13t, vào viện vì phù, tăng 4kg/5 ngày. HA 130/90, đái máu, C3 bình thường, IgA bình thường,
protein niệu 0.5g/l, creatinin niệu… (đủ P/C>200). Chẩn đoán ở BN này
A. HCTH không đơn thuần
B. HCTH tiên phát
C. Bệnh thận IgA


D. VCTC sau nhiễm liên cầu
31. Cas trên, bệnh nhân điều trị 1 tháng không đỡ, C3 giảm. Chẩn đoán là gì
A. HCTH không đơn thuần
B. Viêm cầu thận cấp
32. Tiên lượng VCTC thì dựa vào cái gì: LS , đái máu , thể GPB
33. HCTH đơn thuần thì giải phẫu bệnh là gì: tổn thương tối thiểu
34,35. Case: Bn nhi 12 (hay là 11 tháng) tháng tuổi xuất huyết chấm, mảng, (1) đông máu PT% 105, aptt
46s, fibrinogen 4.6s (2) về BC 8.5, BCĐNTT 30%, (3) dòng tiểu cầu 250/mm3; (4) hồng cầu ….
Câu 1: nhận xét đúng về CTM, trừ: ĐMCB bất thường
Câu 2: xét nghiệm làm thêm là: 1) huyết đồ, 2) tủy đồ, 3) ngưng tập tiểu cầu với Ristotein, … 4) điện di
(hay cái gì ấy)
36. Đặc điểm khò khè VTPQ: khò khè …, thở ra kéo dài
37. Bệnh thời kỳ dậy thì: các bất thường về sinh dục hay phát hiện ở tuổi này, nhiễu tâm, biến động tâm

38. Ngộ độc Digoxin thì biểu hiện gì. a) buồn nôn, nôn; b) nhịp chậm, c) ….

=> học TCLS Digoxin chọn kiểu a+ b+ c, hay c+ b+ a
39,40. Case: Trẻ xn thấy thiếu máu, nhược sắc, HC nhỏ
Câu 1: 1) thiếu sắt + tan máu 2) B12, 3) Thiếu Fe + thalassemie, 4) …
Câu 2: xét nghiệm gì: 1) Ferritin + B12, 2) Ferrtin + điện di, 3) ….

Nhi khoa
10, Hội chứng ly giải u trong bệnh bạch cầu cấp (slide) dự phòng (Nhi)


D.
E.
F.

BC<50000 thì nhiều triệu chứng
Kiềm hóa nước tiểu
… (đọc slide)

11, Hệ vi khuẩn chí đường ruột:
E.
F.
G.
H.

Bifidus là chủ yếu ở trẻ bú mẹ
Ecoli là chủ yếu ở trẻ ăn sữa công thức
Trẻ ăn sữa công thức Bifidus là chủ yếu
Hệ vi khuẩn chí không thay đổi theo chế độ ăn

12, Ngộ độc phenolbarbital
E.

F.
G.
H.

Sử dụng than hoạt đa liều
Giải độc đặc hiệu
Kiềm hóa nước tiểu
Rửa dạ dày

13, Thấp tim ở TE
E.
F.
G.
H.

Do liên cầu da, họng
Liên quan tới tái phát nhanh chậm j đó (tra sách)
Để lại di chứng tổn thương các van tim
Viêm họng có thể xảy ra thành dịch nhỏ, nên thấp tim có thể thành dịch

14, Động tác bú mút ở trẻ em
E.
F.
G.
H.

Phản xạ không điều kiện
Dây hướng tâm là dây 5
Dây ly tâm là: nhánh dây 5, dây 7, dây 12
Xuất hiện ở tháng thứ 3


15, Về rối loạn tổng hợp hormon giáp trạng
E.
F.
G.
H.

Triệu chứng điển hình
Di truyền trội trên NST thường
Có hoặc không có bướu cổ
Thường gặp hơn lạc chỗ

Phần MCQ
Nội khoa
1, Hội chứng nào không gặp ở tổn thương tiểu não


E.
F.
G.
H.

Romberg
Ngón tay chỉ mũi
Gân gót chạm gối
(Tên tiếng anh)

2, Hội chứng củ não sinh tư
D.
E.

F.

Brinaud
Horner


3, Đặc điểm thiếu máu do lupus: ĐA: tan máu
4, Dự phòng nhổ răng thấp tim ở bn ko dị ứng methicillin
5, Liều insulin ở bn ĐTĐ type I
Phần case lâm sàng nội
1, Case áp xe phổi (test hết môn y6)
1.1
1.2

Chẩn đoán: Tràn mủ- Tràn khí MP, TK dưới da
Điều trị: Dẫn lưu, bơm rửa kháng sinh…

2, Case bn 70 tuổi, phì đại TLT, có cầu bàng quang (trúng các tình huống 115 năm)
3, Case viêm khớp dạng thấp (trúng 115 năm)
4, Case huyết học: bn nữ 25 tuổi, lâm sàng XHDD đa hình thái, hay chảy máu chân
răng, rong kinh, xét nghiệm có thiếu máu, bạch cầu tiểu cầu bình thường
4.1 Chỉ định thêm xét nghiệm nào để chẩn đoán
A. Đông máu, SH máu
B. Định lượng yếu tố 8,9,11, kháng thể kháng nhân
C. Đông máu, kháng thể kháng nhân
D. …
4.2 Nghĩ đến bệnh nào nhiều nhất
A. Hemophillia
B. Bệnh Von Willerbrand
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu



D. Suy tủy
Case lâm sàng Nhi
1, Phân độ xuất huyết não trên SÂ-CT: Độ 3 → điều trị gì
2, Trẻ 11 tháng đến tiêm phòng, khám sốt 39 độ, cho các vaccin đã tiêm (các
vaccin 5/1 không có vaccin sởi),
2.1 Trẻ này thiếu mũi vaccin nào: ĐA sởi
2.2 Cho lời khuyên
A. Tiêm
B. Sau 1 tuần
C. Sau 2 tuần
D. Khuyên đi khám điều trị quay lại tiêm khi khỏi
3, Case tâm thần vận động (trúng test hết môn): phát triển bình thường
4, Case HCTH: trẻ nam 3 tuổi, có triệu chứng của HCTH, sốt cao 38-39°C 2 ngày
nay, xét nghiệm albumin 13g/l, ATIII 60%, D-Dimer 800, fibrinogen 8g/l, siêu âm
không có dịch ổ bụng
4.1 Chẩn đoán:
A. VPM do phế cầu ???
B. VPM do ecoli
C. Tắc mạch mạc treo
D. Viêm cầu thận cấp
4.2 Điều trị j đầu tiên
A. Kháng sinh
B. Albumin
C. Heparin


D….
5, Case ngộ độc: trẻ 12 tuổi bị bố đánh (test thầy Thắng trong video) test hết môn

6, Case tiêu hóa: trẻ 9 tháng 9kg, tiêu chảy phân nhầy, các mức độ mất nước…
6.1 Chẩn đoán: ĐA Tiêu chảy cấp mất nước nặng
6.2 Điều trị (SGK) ringer lactat 800ml trong 6h
7, Case sơ sinh (test) ĐA 31-32 tuần (chấm được 11 điểm)
8, Case thiếu máu: Trẻ 11 tháng (trúng test)
Phần MCQ Nhi
1, Thời gian ủ bệnh thấp tim sau nhiễm liên cầu họng: 12 tuần
2, Dự phòng viêm đa khớp đơn thuần trong thấp tim (SGK)
3, Suy tim cấp ở trẻ em
E.
F.
G.
H.

Phù mặt nhiều hơn phù chân
Tĩnh mạch cổ luôn nổi
Tim đập nhanh, mờ
Gan …

4, Thấp tim tiến triển chẩn đoán dựa vào
C.
D.

ASLO


5, Chiều dài ruột trẻ sơ sinh gấp bao nhiêu lần chiều cao
E.
F.
G.

H.

5 lần
6 lần
7 lần
4-5.5 lần

6, Nguyên nhân xảy ra hiện tượng tiết nước bọt sinh lý (SGK)
7, Đặc điểm SDD thể Marashmus


SẢN
1, Chiều dài cổ tử cung bình thườngv(sản Huế)
A, 26

B, 30

C, 35

D, 40

2, Thuốc nào dùng để dự phòng biến chứng sản giật, liều điều trị, tho dõi sử dụng
MgSO4
3, Nguyên nhân tổn thương thần kinh trong tiền sản giật
A, Thay đổi tính thấm mao mạch
B, Thuốc hạ áp
C, Thay đổi tuần hoàn tử cung
4, Chỉ định trong trường hợp mẹ bị tiền sản giật-> xử trí con?
A, Mổ lấy thai ở bất kỳ tuổi thai nào
B, Sau 24h, gây chuyển dạ thường, dùng foscep

C, Chủ động mổ lấy thai
5, Lưu lượng tuần hoàn thai nhi là bao nhiêu?
6, Trẻ sơ sinh nằm lồng ấp bao nhiêu độ?
7, Tinh trùng có bao nhiêu phần?
8, Hóa chất điều trị Ung thư nguyên bào nuôi (nhiều thuốc, chọn Đ S)
9, Thứ tự di căn của ung thư nguyên bào nuôi?
Gan, phổi, não, âm đạo(thứ tự nào)
10, Thang điểm của WHO đánh giá ung thư nguyên bào nuôi nguy cơ cao là bao
nhiêu điểm
11, Yếu tố nguy cơ thường gặp nhất trong đẻ non
A, lao động nặng
B, Mẹ bị bệnh tim mạch
C, Đẻ nhiều lần
D, Có tiền sử đẻ non


12, Xét nghiệm fibronectin trong chẩn đoán đẻ non được lấy từ dịch nào
A, máu

B, dịch ối

C, dịch âm đạo

D, dịch cùng đồ bên

13, Điều trị sản giật dùng thuốc nào?
Aminazin( đông mien)+ MgSO4
14, Thuốc tăng huyết áp, loại nào dùng trong điều trị tiền sản giật?
15, Thuốc THA được sử dụng đầu tên trong điều trị tiền sản giật là?
16, BN nữ, thai lần đầu, chẩn đoán tiền sản giật nhẹ, xử trí:

A, theo dõi ngoại trú
B, Theo dõi nội trú
C, nằm khoa HSTC
17, Monitoring của suy thai
18, Ung thư vú, chỉ định điề trị PT, CĐ điều trị xạ, tiên lượng như thế nào thì
tốt( thụ thể hormone, học luôn mấy chữ viết tắt Pr,… là gì?) thụ thể
hormone(+) điều trị thuốc gì?
19, Khái niệm về tổn thương lành tính của cổ tử cung: Cửa tuyến, đảo tuyến, vết
trợt, dày
20, Loại tổn thương lanh tính nào khác với 3 cái còn lại?
21, CĐ chụp cản quang vòi TC
22, CĐ LED là?
23, CĐ soi buồng tử cung?
Ung thư niêm mạc tử cung (khoảng 20 câu)
24, BN nữ, 50 tuổi, đã mãn kinh, khám vì ra máu âm đạo, nghĩ đến?
25, Hình ảnh XQ của K niêm mạc tử cung?
26, tỷ lệ% sống sau 5 năm của K niêm mạc tử cung giai đoạn 2 điều trị hóa chất là?
27, Đa ối, thiểu ối, chỉ số AFI
18, Biện pháp tránh thai khi bị K nguyên bào nuôi dùng được, không dùng được


NGOẠI
Megacolon 1, hạch
2, hình thái trực tràng, đường kính, sinh thiết cơ
3, Sau mổ, nguyên nhaantais phát là gì?
4, sau mổ, BN đại tiện không tự chủ, nguyên nhân là do?
Chấn thương ngực, vết thương ngực
+ BN nam 20t, sau ngã đập ngực T vào đá, HA… NT….
5, chẩn đoán là gì – đa chấn thương+tràn khí
-Đa chấn thương+ TK-TM

-ĐA chấn thương+vỡ khí quản chính
-Đa chấn thương+ chấn thương tạng
6, CHỉ định CLS gì?
7, tổn thương thực thể của BN là gi? Gãy xương sường, mảng
ường di động, trung thất lắc lư
8, CÁc loại tràn khí?
9, Định nghĩa VTSN?
Chấn thương thận
10, PHân độ chán thương thận
11, CĐ mổ trong chấn thương thận
`

12, Nguyên tắc điều trị trong chấn thương thận
13, TD BN bị CT thận trên LS, mổ khi nào?
A, Đái máu k giảm
B, BN có sock
C, KHối máu tụ vùng Thát lưng tăng lên

14, KHi nào mổ CT thận – kèm theo chấn thương tạng
15, Sỏi thận, niệu quản: xử trí, mổ mở khi nào


16, Sỏi bể thận có hình gì? (tam giác)
17, Phân độ AST
18, BN đa CT+ đau khắp bung+ SA ntn thì chắc chắn có chảy máu trong OB
A, Dịch trong OB
B, dập tạng đặc+ có dịch OB
C, TỤ máu dưới bao gan+có dịch OB
19, Gãy cổ xương đùi có tổn thương mạch, điều trị thứ tự ntn?
A, mổ KHX, mổ Mạch máu, hồi sức

B, đổi thứ tự
20, K trực tràng, các loại phẫu thuật, chỉ định bảo tồn cơ thắt, cắt cơ thắt
21, Trẻ 3 tuổi, 3 ngày nay đau bụng, chướng bụng, buồn nôn, bí đại tiện


Chẩn đoán, CLS là gì?

Trĩ nội
22, trên dưới đường lược
23, có thể teo
24, có thể sa ra ngoài HM
25, 3 vj trí hay gặp nhất của trĩ nội( 3, 8,11giờ)
26, K thực quản, giai đoạn t2, dùng CLS nào
27, CO thắt tâm vị
28, Hẹp môn vị
29, VTSN, G giảm 2 điểm, nhận định đúng là?
A, có tăng ALNS
B, có viêm màng não
C, tiên lượng xấu
D, mổ cấp cứu


30, BN vào viện vì đái máu, thứ tự các nguyên nhân hay gặp
Sỏi, NK tiết niệu, K BQ, K thận
31, Tụt kẹt não là biến chứng của j?
32, PB vỡ BQ trong và ngoài phúc mạc
Chân thương niệu đạo
33, pb chấn thương niệu đạo trước, sau
34, vỡ xương chậu-> chấn thương niệu đạo sau
35, tổn thương ĐM chậu

Vỡ xương chậu
36, thế nào là gãy vững, gãy không vững
37, Gãy vững xương chậu+ 1 manh rời xương cánh chậu, xử trí
A, Mổ KHX
B, nẳm bất động
C, nằm võng

NỘI
NHI
1, Hồng cầu niệu trong VCT câp sau bao lâu thì mất?
2, Tuần đầu, trẻ sơ sinh đi ngoài bao nhiêu lần/ngày?
3, Trẻ bú sữa mẹ thì phân ntn?
4, Cho các đặc điểm của trẻ, tính xem trẻ được sinh non ở bao nhiêu tuần thai?
5, VÀng da sơ inh
6, Mẹ Rh(+), con Rh(+), con bị vàng da bất thường-> dự phòng cho BN này là gì?
7, Dự phòng thấp tim cho BN bắt đầu từ lúc nào, đến khi nào thì k cần dự phòng
nữa?


8, Tiểu não hoàn thiện vào tháng thứ mấy?
Trẻ nam, 13 tuổi, vv vì hôn mê,trc đó 1 tuần, trẻ uống rượu, bị bố đánh
9, Chẩn đoán là gì?
A, Ngộ độc

B, CTSN

C, u não

10, Nếu nghĩ tới ngộ độc, làm CLS gì?
11, Để khẳng định chẩn đoán, cần làm CLS nào?

A, CT/MRI+ điện não đồ
B, CT/MRI+ điện não đồ+chọc dịch não tủy
C, CT/MRI+ chọc dịch não tủy
HCTH

12, Biến chứng
13, Chỉ định truyền albumin

14, trẻ 11 tháng, chưa được tiêm vaxin nào?
15, Triệu chứng không của VMN DH netter(cổ mềm)
16, BCC ở trẻ em

GIẢI PHẪU
1, cơ mạc đầu cổ - Câu đúng: tm cảnh ngoài là sự hợp nhất của tĩnh mạch mặt và
tm thái dương nông, đi sâu hơn cơ ức đòn chũm, nhận đám rối của tm giáp trên và
tm giáp giữa, đổ vào tm dưới đòn
2, phát biểu sai về vòng nối của đm dưới đòn:
A. Tham gia vào vòng đm não
B. Thân giáp cổ tạo vòng nối với đm cảnh ngoài và đm nách
C. Đm ngực trong nối đm chủ ngực, đm chậu ngoài, nách
D. Các vòng nối với đm cảnh ngoài phát huy tối đa tác dụng khi tắc cảnh
chung
3/ Cắt đứt ngón út thì tổn thương trừ:
A,Gân gian cốt gan

B,Gân gian cốt mu tay

C,Cơ giun

D,Cơ duỗi các ngón



4/ xương quay:
A,Có lồi củ cho cơ nhị đầu bám
B,Cổ nơ thắt hẹp đầu xa và thân
C,Tiếp khớp đấu xa với xương thang, thê
D,Đấu gần to hơn đầu xa
5/ thần kinh quay chọn sai:
A,Tách ra từ bó sau
B,Chi phối cho 13 cơ mặt sau chi trên
C,Nguyên uỷ ngành trước C5 tới D1
D,Tận cùng bằng nhánh sau và gian cốt cẳng tay sau
6/ thiết đồ cắt dọc qua nách đ/s:
A,Tm nách dưới đm nách
B,Cơ ngực bé trước đm nách
C,Tk trụ trên đm nách
D,Tk cơ bì dưới đm nách
7/ vận động đai ngực: mcq
A,Tất cả cơ nhóm này là cơ ngoại lai
B,Các cơ ngoại lai chi trên đều thuộc nhóm này –
8/ cắt ngang giữa đùi, ở đầu trên ống cơ khép sẽ thấy
A,Bó mạch đùi nằm giữa cơ rộng trong và cơ khép dài
B,Không thấy cơ rộng trong trên lát cắt này
C,Cơ thon ở trong ống cơ khép
D,Cơ may ở trước ngoài bó mạch đùi
9/ thiết đồ cắt dưới ống cơ khép thấy
A,Cơ thon bắt chéo trước cơ may
B,Thần kinh hiển bắt chéo sau đm đùi
10/ xương chày:



A,Mặt trong của lồi cầu trong có điểm bám cho cơ tứ đầu đùi
B,Đường ráp
C,Có 2 diện khớp trên tiếp khớp với xương đùi qua sụn chêm
D,Đường phía dưới chạy xuống mắt cá trong
11/ tổn thương thần kinh mác sâu, rõ nhất:
A,Không gấp đc mu chân
B,Không gấp đc gan
C,Không nghiêng trong
D,Không giạng các ngón
12/ các nhánh sau là của đm dưới đòn trừ:
A,3 nhánh dưới đòn
B,1 nhánh dưới vai
13/ trung thất: thành phần không ở trung thất sau: mcq
A,Hạch bạch huyết
B,Tm chủ trên
c,Thực quản
d,Ống ngực
14/ chụp xq trước sau diện nào của tim chiếu lên mặt ức sườn là lớn nhất:
A,Thất phải

B,Thất trái

C,Nhĩ trái

15/ đ/s về tm vành
A,Tm tim lớn do tm gian thất trái và bờ trái
B,Xoang vành nhận hầu hết tm về tim
C,Tm gian thất trước đổ vào cùng vị trí với tm chếch nhĩ trái và sau thất trái
D,Tm tim lớn nằm giữa tm gian thất trước và xoang vành

16/ lỗ van tim chọn sai
A,Van nt p là vbl
B,Nt trái là vhl


×