Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiết 12: Một số bazo quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 21 trang )


Chào mừng quí thầy cô
và các em học sinh
về dự thao giảng


Ph n I:ầ
Ph n I:ầ


KI M TRA BÀI CŨỂ
KI M TRA BÀI CŨỂ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của bazơ?
Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: Có những bazơ sau: NaOH,
Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
. Hãy cho biết
những bazơ nào: ( viết PTHH minh
họa nếu có )
a) Tác dụng được với dd HCl?
b) Bị nhiệt phân hủy?
c) Tác dụng được với CO
2
?
d) Đổi màu quì tím thành xanh?


Đáp án:


Đáp án:
Câu 1:
- Dung dịch bazơ làm phenolphtalein không màu
hóa đỏ và làm quì tím hóa xanh.
- Dung dịch bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo
thành muối và nước.
Ca(OH)
2
(dd) + SO
2
(k) → CaSO
3
(r) + H
2
O (l)
- Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Fe(OH)
3
(r) + 3HCl (dd) → FeCl
3
(dd) + 3H
2
O (l)
- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit và
nước.
Cu(OH)
2
(r) CuO (r) + H
2
O (h)

→
)3(
→
)3(
→
)3(
→
o
t
→
o
t
→
o
t
→
o
t


→
o
t
Đáp án:
Đáp án:
Câu 2:
a) Tác dụng được với dd HCl: NaOH, Cu(OH)
2
,
Ba(OH)

2

2NaOH (dd) + 2HCl (dd) → 2NaCl (dd) + H
2
O (l)
Cu(OH)
2
(dd) + 2HCl (dd) → CuCl
2
(dd) + 2H
2
O (l)
Ba(OH)
2
(dd) + 2HCl (dd) → FeCl
2
(dd) + 2H
2
O (l)
b) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
(r) CuO (r) + H
2
O (h)
c) Tác dụng được với CO
2
: NaOH, Ba(OH)
2


2NaOH (dd) + CO
2
(k) → Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O (l)
Ba(OH)
2
(dd) + CO
2
(k) → BaCO
3
(dd) + H
2
O (l)
d) Đổi màu quì tím thành xanh: NaOH, Ba(OH)
2
→
o
t


Ti t 12:ế
Ti t 12:ế



M T S Ộ Ố
BAZ QUAN Ơ
TR NGỌ


NỘI
DUNG:
Ph n I:ầ Ki m tra bài ể

Ph n II:ầ Tìm hi u tính ể
ch t c a natri ấ ủ
hiđroxit
Ph n III:ầ Tìm hi u ng ể ứ
d ng và s n xu t ụ ả ấ
natri hiđroxit
Ph n IV:ầ C ng c , ủ ố
h ng d n v nhàướ ẫ ề


Ti t 12:ế M t s baz quan ộ ố ơ
tr ngọ
Ph n II:ầ Tìm hi u tính ch t c a natri ể ấ ủ
hiđroxit
Quan sát lọ thủy tinh đựng
Natri hiđroxit, hãy cho biết
trạng thái, màu sắc của
NaOH? Cho viên NaOH
vào ống nghiệm đựng
nước, lắc đều → sờ tay vào
thành ống nghiệm và nhận

xét hiện tượng?
→ Kết luận gì về tính chất
vật lí của NaOH?
Click to add Title
A – Natri hiđroxit:
I – Tính ch t v t lí:ấ ậ
2
- NaOH là chất rắn
không màu, hút ẩm
mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa
nhiệt.
- Dung dịch NaOH
có tính nhờn làm bục
vải, giấy và ăn mòn
da.


Ti t 12:ế M t s baz quan ộ ố ơ
tr ngọ
Click to add Title
A – Natri hiđroxit:
II – Tính ch t hóa ấ
h c:ọ
2
NaOH thuộc
loại hợp chất
nào? Dự
đoán tính
chất hóa học

của NaOH?
* NaOH là bazơ tan và có
các tính chất hóa học của
một bazơ tan:
- Làm đổi màu chất chỉ thị
( phenolphtalein, quì tím ).
- Tác dụng với axit.
- Tác dụng với oxit axit.
- Tác dụng với dung dịch
muối.

×