Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

172 câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.45 KB, 16 trang )

172 câu hỏi trắc nghiệm
Tính chất mạch điện xoay chiều
không phân nhánh
Câu 1: Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lợt là cờng độ dòng điện tức
thời, cờng độ hiệu dụng và cờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở R trong
thời gian t có giá trị nào sau đây:
A. Q = R.i
2
.t B. Q = RI
0
2
t
C. Q= RI
2
t D. Q = R
2
I.t
Câu 2: Mạch điện xoay chiều có ba phần tử là điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch là: u = U
0
sin(
t

+

), cờng độ tức thời của
dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
sin(


t

). Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Độ lệch pha giữa u và i là

.
B. Có thể tính

qua hệ thức
tg

=
L C
Z Z
Z

.
C. Có thể tính hệ số công suất qua hệ
thức cos =
R
Z
.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều có cờng độ tức thời là
i = 40sin(100

+
6

) (mA) qua đện trở R = 50


. Sau 2 giây dòng toả ra ở R một nhiệt lợng là :
A. 80J B. 80.10
-3
J
C. 80.10
-2
J D. 160.10
-3
J.

Câu 4: Một mạch điện gồm điện trở R, tụ diện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Giữa
hai đầu của điện trở R có một hiệu điện thế xoay chiều
u = U
0
sin(
t

+

), dòng điện có biếu thức i = I
0
sin(
t

+

).Các đại lợng I
0



nhận giá trị nào
sau đây:
A. I
0
=
0R
U
R
,

= 0.
B. I
0
=
0
R
U
R
,

=

.
C. I
0
=
0
2
R

U
R
,

= 0 .
D. I
0
=
R
U
R
,

=

.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C . Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mạch là u =
U
0
sin(
t

+

). Cờng độ dòng điện tức thời có biểu thức
i = I
0
sin(
t


+

) Các đại lợng I
0


nhận giá trị nào sau đây:
A. . I
0
=
0
U
C

,
2


=
B. I
0
=
0
U
C

,
2



=

C. I
0
=
o
U C

,
2


=
+

. D. I
0
=
0
U
C

,
2


=
+

Câu 6: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

là : u = U
0
sin(
t

+

).Cờng độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I
0
sin(
t

+

) Các đại lợng I
0


nhận giá trị nào sau đây:
A. . I
0
=
0
U
L

,
2



=
B. I
0
=
0
U
L

,
2


=

C. I
0
=
o
U L

,
2


=
+

. D. I
0
=

0
U L

,
2


=
.
Câu 7 : Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử R, L và C. Tần số của
dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hởng là :
A.
2 2
4 1f LC

= B.
2 2
4LC f

=
C.
2 1fLC

=
C.
2LC f

=
.
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều chỉ có một cuộn cảm L có điện trở R khác không. Chọn giản

đồ véctơ đúng cho mạch điện.
A. B.
C.
D.
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Chọn giản đồ
véctơ đúng cho mạch điện.
A. C.
B.
D.
Câu 10
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Chọn giản đồ véctơ đúng
cho mạch điện. Cho Z
L
> Z
C
.
A. B.
C.
D.
Câu 11
Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay
chiều trong mạch có tần số f. Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch điện. Cho Z
C
> Z
L
.
U
ur
I
r

I
r
U
ur
I
r
U
ur
I
r
U
ur
U
ur
I
r
I
r
U
ur
U
ur
I
r
U
ur
I
r
U
ur

I
r
I
r
U
ur
U
ur
I
r
I
r
U
ur
A. B.
C.
D.
Câu 12
Một dòng điện xoay chiều có cờng độ dòng điện tức thời
i = I
0
sin(120
t

+

). Trả lời các câu hỏi sau đây:
I. Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I
0
thì


có giá trị là
A.

= 0. B.

=

.
C.

=
2

.
D.

=


.
II. Lúc t = 0.0125 s thì i có giá trị là
A. i = I
0
. B. i =- I
0
.
C. i = I
0
/2. D. i = 0.

III. Cho dòng điện này đi qua điện trở R = 12

trong 2/3 phút thì nhiệt lợng toả ra trên điện trở đó
là 3840 J. Viết đầy đủ biểu thức của i
A. i = 2
2
sin(120
t

+
2

). B. i = 4sin(120
t

+
2

).
C. i = 2/
2
sin(120
t

+
2

).
D. i = 4
2

sin(120
t

+
2

).
Câu 13
Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10 V thì c-
ờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay
chiều u = 100
2
sin(100
t

) V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Dùng đề này
để trả lời các câu hỏi sau.
I. Điện trở thuần của cuộn dây là :
A. 10

B 250

C. 25

D. 100

II. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là :
A. 0.308 H B 0.968 H
C. 0.318 H
D. 0.729 H

III. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 10W B 250W
C. 25W D.100W
I
r
U
ur
U
ur
I
r
U
ur
U
ur
I
r
VI. Khi mắc cuộn dây vào nguồn một chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 10W B 4W
C. 16W
D.100W
Câu 14.Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đợc vẽ bởi đồ thị nh hình bên. C-
ờng độ dòng điện
tức thời có biểu thức:
A. i = 2sin(100
t

) A. B i = 2/
2
sin(100

t

) A.
C. i = 2/
2
sin(100
t

+
2

) A. D. i = 2/
2
sin(100
t

-
2

) A.
Đọc pha ban đầu từ đồ thị
Câu 15.
Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều nh ở hình vẽ:
Từ đồ thị hãy chọn đáp án đúng
cho các câu trả lời sau:
I.Biểu thức của cờng độ dòng điện tức thời
là :
A.
4sin 50i t


=
B.
4sin100i t

=
C.
2 2 sin 50i t

=
D.
2 2 sin 50i t

=
II. cờng độ dòng điện lúc t = 0.01s và t = 0.015s
là :
A.
st 01,0
=
thì
0
=
i

st 015,0
=
thì 4i =
B.
st 01,0
=
thì

Ai 22
=

st 015,0
=
thì
0
=
i
C.
st 01,0
=
thì
0
=
i

st 015,0
=
thì
22
=
i
D.
st 01,0
=
thì
0
=
i


st 015,0
=
thì
4
=
i
Câu 16.
Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i
1
và i
2
ghi ở hình (3).
Trả lời các câu hỏi sau: 53, 54, 55.
53. Tính độ lệc pha của 2 dòng điện.
0.02
2
2
2
2

0.04
t(s)
i(A)
i(A)
t.10
-2
(s)
O
2

1,
2
-2
A.
4

B.

C.
4
3

D.
2

54. Tính cờng độ các dòng điện lúc
st 005,0
=
A. i
2
= 0 và i
1
=
3
B. i
2
= 0 và i
1
=
2

3
C. i
2
=
3
và i
1
= 0 D. i
2
2
3
=

và i
1
=0
55. Tìm khoảng cách thời gian ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng một giá trị.
A. 0,005s B. 0,0025s C. 0,0125s D. 0,05s.
56. Dòng điện xiay chiều có tần số góc
s
rad

100
=
Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100 B.50 C. 25 D.200
57. Biểu thức của dòng điện xoay chiều là i =
At)120sin(
2
3


Cho dòng điện này đi qua một cuộn dây có hệ số tự cảm L =
H

25,0
Trị số của hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn dây và tần số của dòng điện xoay chiều là:
A. 45V và 120Hz B. 90V và 60Hz
C. 45
V2
và 120HzD. 45Vvà 60Hz
58. Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở R nhúng trong nhiệt lợng kế chứa 1,2l nớc. Sau
5
21
phút thì nớc sôi. Với
=
16R
, nhiệt độ lúc đầu của nhiệt độ lúc đầu của nhiệt lợng là 20
0
C.
Nhiệt dung riêng của nớc là 4200
.kg
J
độ
Tính cờng độ cực đại của dòng điện.
A. 14,14A B. 10A C.15,5A D.
A
2
10
* Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều ghi ở hình (4). Từ các số liệu ở hình vẽ, hãy
trả lời các câu hỏi sau: 59, 60.

59. Lập biểu thức của dòng điện tức thời.
A.
)
2
120sin(.1


+=
ti
B.
)
2
120sin(.2


=
ti
C.
)
2
120sin(.2


+=
ti
D.
)
2
60sin(.2



+=
ti
60. Xác định thời điểm để i = 0,707A.
A.
st
90
1
=
B.
st
180
1
=
C.
st
180
1
=

st
90
1
=
D.
st
180
1
=


st
120
1
=
* Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có đồ thị biến thiên của hiệu điện thế theo
thời gian nh hình vẽ. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thỏa mãn
VU
D
2110

. Trả lời
các câu hỏi sau: 61, 62, 63.
61. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn.
A. u = 220sin100
t

B.
2
)50sin(220


+=
tu
C.
)
2
50sin(2220


+=

tu
D.
tu

100sin2220
=
62. Xác định khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kỳ.
A.
st
75
1
=
B.
st
75
2
=
C.
st
150
1
=
D.
st
50
1
=
63. Trong một giây đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 50 lần B. 25 lần C. 100 lần D. 200 lần
* Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là

.)100sin(2220 Vtu

=
Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thỏa mãn hệ thức
VU
D
356,155

.
Trả lời các câu hỏi sau: 64, 65.
64. Khoảng thời gian đèn sáng trong
2
1
chu kì nhận giá trị nào sau đây:
A.
st
300
1
=
B.
st
300
2
=
C.
st
150
1
=
D.

st
200
1
=
65. Trong khoảng thời gian là 0,01s thì đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 25 lần B. 100 lần C. 75 lần D. 50 lần
* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có nội dung ghi ở hình vẽ với
VUU 340
21
==

0
21
60),(
=
UU
66. Mạch điện gồm tối thiểu bao nhiêu phần tử: Là những phần tử nào?
A. Ba phần tử là điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
B. Hai phần tử là điện trở và tụ điện
C. Hai phần tử là điện trở và cuộn dây tự cảm
D. Hai phần tử là điện trở và cuộn dây có điện trở thuần.
67. Tính hiệu điện thế dụng đặt vào đoạn mạch và góc lệch pha giữa dòng điện với hiệu điện
thế xoay chiều của mạch.
A.
VU 260
=

0
60
=


B.
VU 260
=

0
30
=

C.
VU 120
=

0
30
=

D.
VU 60
=

0
30
=

* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có nội dung ghi ở hình vẽ với
6
,
4
3

80,320
121


===
VUVU
Hãy trả lời các câu hỏi sau: 68, 69.
68. Mạch điện có ít nhất bao nhiêu phần tử. Hãy kể tên của chúng.
A. Ba phần tử là 2 cuộn dây thuần cảm và 1 điện trở
B. Ba phần tử là một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây tự cảm
C. Hai phần tử là điện trở và cuộn dfây tự cảm
D. Hai phần tử là cuộn dây thuần cảm và cuộn dây có điện trở thuần.
69. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây:
A. 43V B. 75V C. 91,6V D.50V.
* Giản đồ vectơ cua rmột mạch điện xoay chiều có một nội dung ghi ở hình vẽ
0
121
45,245,45
===

VUVU
Trả lời các câu hỏi sau: 70, 71
70. Mạch điện có bao nhiêu phần tử, là những phần nào?
A. Hai phần là tụ điện và điện trở
B. Ba phần là tụ điện, điện trở và cuộn dây thuần cảm
C. Hai phần tử là tụ điện và cuộn dây tự cảm có điện trở thuần
D. Ba phần tử là điện trở và 2 tụ điện

×