Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

16 Phương pháp sử dụng phương bình ion thu gọn_10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.31 KB, 10 trang )



115
115

Ph−¬ng ph¸p 10
Ph−¬ng ph¸p sö dông ph−¬ng tr×nh ion thu gän
I. CƠ SƠ CỦA PHƯƠNG PHÁP
Phương trình hóa học thường được viết dưới hai dạng là phương trình hóa học ở dạng phân tử và
dạng ion thu gọn. Ngoài việc thể hiện được đúng bản chất của phản ứng hóa học, phương trình
ion thu gọn còn giúp giải nhanh rất nhiều dạng bài tập khó hoặc không thể giải theo các phương
trình hóa học ở dạng phân tử.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Phản ứng axit, bazơ và pH của dung dịch
Ví dụ 1 : Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36
lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Giải:
Na + H
2
O → NaOH +
2
H
2
1


(1)
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
(2)
Theo (1) và (2):
mol. 0,32nn
2
H
X) (ddOH
==


Phương trình ion rút gọn của dung dịch axit với dung dịch bazơ là
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
mol 15,0n mol 0,3nn
42
SOH
OHH
=→==⇒
−+


ml 75 lít 0,075
2
0,15
V
42
SOH
⇒===⇒
Đáp án B
Ví dụ 2: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Giải:




=
=
0,01moln
0,01moln
NaOH
Ba(OH)
2



Tổng
mol 0,03n
OH
=




116
116




=
=
0,005moln
0,015moln
HCl
SOH
42


Khi trộn hỗn hợp dung dịch bazơ với hỗn hợp dung dịch axit ta có phương trình ion rút gọn:
H
+
+ OH
-

→ H
2
O\
Ban đầu 0,035 0,03 mol
Phản ứng 0,03 ← 0,03
Sau phản ứng:
+
H
n
= 0,035 – 0,03 = 0,005 mol.
V
dd(sau tr

n)
= 100 + 400 = 500 ml =0,5 lít
⇒−==
−+
2
100,01
0,5
0,005
][H
pH=2

Đáp án B
Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H
2
SO
4

0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Giải:
1pHM100,1
0,25
0,025
][H
mol 0,0250,475 - 0,5 n
mol 0,475 2n n
0,5mol;n0,125n ; 0,25moln
(2) 3H 2Al 6H 2Al
(1) H Mg2H Mg
1
H
H
H
H
SOHHCl
2
3
2
2
2
42
=⇒===⇒
==⇒
==

=⇒==
↑+→+
↑+→+
−+
++
++
+
+
+


Đáp án A

Dạng 2: CO
2
, SO
2
tác dụng với dung dịch bazơ


Ví dụ 4 : Sục từ từ 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)
2

0,1M thì lượng kết tủa thu được là
A. 0 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
Giải:
2
CO

n
= 0,35 mol; n
NaOH
= 0,2 mol;
mol 1,0n
2
Ca(OH)
=


Tổng: n
OH
-
= 0,2 + 0,1. 2 = 0,4 mol và n
Ca
2+
= 0,1 mol.
Tổng
mol 0,035n
H
=
+

(dư)
(phản ứng) (tạo thành)
(dư)


117
117

Phương trình ion rút gọn:
CO
2
+ 2OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
0,35 0,4
0,2 ← 0,4 → 0,2 mol


2
CO
n
(dư) = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol
Tiếp tục xảy ra phản ứng:
CO
3
2-
+ CO
2
+ H
2
O → 2HCO
3
-


Ban đầu : 0,2 0,15 mol
Phản ứng: 0,15 ← 0,15 mol
CO
3
2-
+ Ca
2+
→ CaCO
3



−2
3
CO
n
(dư) = 0,05 mol <
+2
Ca
n



=

2
3
3
CO

CaCO
nn
(d
ư
)
= 0,05 mol


gam 5100 0,05.m
3
CaCO
==


Đáp án B

Dạng 3: Bài toán liên quan đến oxit và hiđroxit lưỡng tính


Ví dụ 5 : Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được
dung dịch A và có 1,12 lít H
2
bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào dung dịch
A. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 1,56 gam. D. 2,34 gam.
Giải:
Gọi công thức chung của 2 kim loại là M
M + nH

2
O → M(OH)
n
+

2
H
2
n



mol 0,12nn
2
-
H
OH
==

Dung dịch A tác dụng với 0,03 mol dung dịch AlCl
3
:
Al
3+

+ 3OH
-
→ Al(OH)
3


Ban đầu : 0,03 0,1 mol
Phản ứng: 0,03 → 0,09 → 0,03 mol


OH
n
(d
ư
)
= 0,01 mol


118
118
Kết tủa bị hòa tan (một phần hoặc hoàn toàn). Theo phương trình :
Al(OH)
3
+ OH
-
→ AlO
2
-
+ 2H
2
O
0,01 ← 0,01 mol
⇒ ⇒==⇒=−=
gam 56,102,0.78m0,020,010,03n
33
Al(OH)Al(OH)

Đáp án C

Dạng 4: Chất khử tác dụng với dung dịch chứa H
+
và NO
3
-

Ví dụ 6 : Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao
nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. C. 3,92 gam. D. 5,12 gam.
Giải:
Phương trình ion:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
Ban đầu: 0,15 0,03 mol
Phản ứng: 0,045 ← 0,12 ← 0,03 mol
Cu + 2Fe

3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+

0,005 ← 0,01 mol

m
Cu (t

i
đ
a)
= (0,045 + 0,005). 64 = 3,2 gam

Đáp án B.

Ví dụ 7 : Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
Giải:

mol 0,06 n ; mol 0,12n

423
SOHHNO
==


Tổng: n
H
+
= 0,24 mol và
mol 0,12n
3
NO
=


Phương trình ion:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO↑
+ 4H
2
O
Ban đầu: 0,1 → 0,24 → 0,12 mol
Phản ứng: 0,09 ← 0,24 → 0,06 → 0,06
mol

Sau phản ứng: 0,01(dư) (hết) 0,06(dư)


119
119

V
NO
= 0,06. 22,4 =1,344 lít

Đáp án A.
Ví dụ 8 : Thực hiện hai thí nghiệm :
- Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
l
lít NO
- Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M
thoát ra V
2
lít NO
- Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
l
và V

2

A. V
2
= V
1
B. V
2
= 2V
l
. C. V
2
= 2,5V
l
D. V
2
= l,5V
l
.
Giải:
Thí nghiệm 1:





=
=







=
==

+
mol 0,08n
mol 0,08n
0,08moln
0,06mol
64
3,84
n
3
3
NO
H
HNO
Cu

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H

2
O
(1)
Ban đầu: 0,06 0,08 0,08 mol
Phản ứng: 0,03 ← 0,08 → 0,02 → 0,02 mol

V
1
tương ứng với 0,02 mol NO.
Thí nghiệm 2: n
Cu
=0,06 mol;
mol 0,04n ; mol 0,08n
423
SOHHNO
==


n
H
+
= 0,16 mol ;
mol 0,08n
3
NO
=


3Cu + 8H
+

+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
(2)
Ban đầu: 0,06 0,16 0,08 mol
Phản ứng: 0,06 ← 0,16 → 0,04 → 0,04 mol
Từ (1) và (2) suy ra: V
2
= 2V
1


Đáp án B.

Dạng 5: Các phản ứng ở dạng ion thu gọn khác (tạo chất kết tủa, chất dễ bay hơi, chất điện
li yếu)
Ví dụ 9 : Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO

3
-
. Thêm dần
V lít dung dịch K
2
CO
3
1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần
dùng là
A. 150ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 250ml.

×