Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài kiểm tra chương 1 đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.61 KB, 2 trang )

Trường THCS Triệu Hoà BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN TOÁN
Lớp: 9……. Thời gian 45 phút
Họ và tên:………………………… Ngày kiểm tra:29/10/2010 Ngày trả: 11/11/2010
ĐIỂM:
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo
* Đề bài:
Câu 1: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu
sau đây:
a. Căn bậc hai số học của 100 là:
A. – 10 B. – 10 và 10 C. – 100 và 100 D. 10
b.
3 15−x
có nghĩa khi và chỉ khi:
A. x

5 B. x < - 5 C. x < 5 D. x

- 5
c. Căn bậc ba của 27 là:
A. - 3 B. 3 C. – 3 và 3 D. – 27 và 27
d. Các căn bậc hai của 49 là:
A. 7 B. – 7 C. – 7 và 7 D. - 49 và 49
e. Rút gọn biểu thức
2
6 9− +x x
(với x < 3) , ta được kết quả:
A. x – 2 B. x – 3 C. x + 3 D. 3 – x
f. Đưa thừa số
2 7
vào trong dấu căn, ta được kết quả:


A.
28−
B.
28
C.
14
D.
14−
Câu 2: (1 đ) Thực hiện phép tính:
a.
2
( 21)−
b.
2. 32
Câu 3: (3 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a.
8
5 1+
b.
2
20 5−a a
(Với a < 0)
c.
2 2
( 10 3) ( 10 5)− + −
d.
1 33 1
48 2 75 1
2 3
11

− + −
Câu 4: (3 đ) Cho biểu thức: P =
1 6 1
:
9
3 3 3
 
 
+ +
 ÷
 ÷

+ − −
 
 
a
a
a a a a
(Với a > 0 và a

9)
a. Hãy rút gọn P.
b. Tính giá trị của P khi a =
4 2 3−
c. Chứng minh rằng: 0 < P
1
2

* Bài làm:
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Triệu Hoà BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN TOÁN
Lớp: 9……. Thời gian 45 phút
Họ và tên:………………………… Ngày kiểm tra:29/10/2010 Ngày trả: 11/11/2010
ĐIỂM:
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo
* Đề bài:
Câu 1: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu
sau đây:
a. Căn bậc ba của 27 là:
A. 3 B. - 3 C. – 3 và 3 D. – 27 và 27
b. Đưa thừa số
2 7
vào trong dấu căn, ta được kết quả:
A.
28−
B.
14
C.
14−
D.
28
c.

3 15−x
có nghĩa khi và chỉ khi:
A. x

- 5 B. x < - 5 C. x

5 D. x < 5
d. Rút gọn biểu thức
2
6 9− +x x
(với x < 3) , ta được kết quả:
A. x – 3 B. 3 – x C. x + 3 D. x – 2
e. Căn bậc hai số học của 100 là:
A. – 10 B. – 10 và 10 C. – 100 và 100 D. 10
f. Các căn bậc hai của 49 là:
A. 7 B. – 7 C. – 7 và 7 D. - 49 và 49
Câu 2: (1 đ) Thực hiện phép tính:
a.
2
( 21)−
b.
2. 32
Câu 3: (3 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a.
8
5 1+
b.
2
20 5−a a
(Với a < 0)

c.
2 2
( 10 3) ( 10 5)− + −
d.
1 33 1
48 2 75 1
2 3
11
− + −
Câu 4: (3 đ) Cho biểu thức: P =
1 6 1
:
9
3 3 3
 
 
+ +
 ÷
 ÷

+ − −
 
 
a
a
a a a a
(Với a > 0 và a

9)
a. Hãy rút gọn P.

b. Tính giá trị của P khi a =
4 2 3−
c. Chứng minh rằng: 0 < P
1
2

* Bài làm:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

×