Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIỂM TRA GIƯA KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 7 trang )

Thứ …..ngày….tháng….năm 2010
Trường Tiểu Học Triệu Sơn
Họ và tên …………………………….. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp 2….. Năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt- Lớp 2( đề chẵn)
(Thời gian 40 phút)
…………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
I. Đọc thành tiểng (7 điểm )
Bài đọc: Bạn của Nai Nhỏ (TV 2 tập I trang 22, 23)
II. Đọc thầm và làm bài tập
Bài BẠN CỦA NAI NHỎ
1. Nai Nhỏ xin phép cha được đi chơi xa cùng bạn. Cha Nai Nhỏ nói:
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
2. Vâng ! - Nai Nhỏ đáp - Có lần, chúng con gặp một hòn đá to chặn lối. Bạn con chỉ hích vai, hòn
đá đã lăn sang một bên.
Cha Nai Nhỏ hài lòng nói:
- Bạn con thật khoẻ. Nhưng cha vẫn lo cho con.
3. - Một lần khác, chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nước uống thì thấy lão Hổ hung dữ đang rình
sau bụi cây. Bạn con đã nhanh trí kéo con chạy như bay.
- Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn. Nhưng cha vẫn còn lo.
4. Nai Nhỏ nói tiếp:
- Lần khác nữa, chúng con đang nghỉ trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê
Non. Sói sắp tóm được Dê Non thì bạn con đã kịp lao tới, dùng đôi gạc chắc khoẻ húc Sói ngã ngửa.
Nghe tới đây, cha Nai Nhỏ mừng rỡ nói:
- Đó chính là điều tốt nhất. Con trai bé bỏng của cha, con có một người bạn như thế thì cha không
phải lo lắng một chút nào nữa.
II. Đọc thầm và làm bài tập (3điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng.
1. Cha của Nai Nhỏ đã làm gì khi bạn xin phép đi chơi?
A. Đồng ý ngay


B. Không đồng ý
C. Hỏi về bạn của con mình rồi mới cho đi.
2. Bạn của Nai Nhỏ khoẻ như thế nào?
A. Bạn con chỉ hích vai, hòn đá đã lăn sang một bên.
B. Kéo Nai Nhỏ chạy như bay để chạy trốn kẻ thù
C. Lao vào húc Sói ngã ngửa
3. Bạn của Nai Nhỏ có những đức tính gì?
A. Chạy thật nhanh mặc kệ bạn khi gặp kẻ thù
B. Khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn
C. Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn.
Điểm
Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Họ và tên:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
Lớp 2….. SBD :………………………… Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 (Bài kiểm tra viết)
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày kiểm tra: 11/11/ 2010 - Ngày trả bài: 12/11/2010
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo :
I/Chính tả Nghe - viết :
Bài viết Người mẹ hiền (Vừa đau vừa xấu hổ đến …chúng em xin lỗi cô.) TV 2 tậpI trang 63)
Bài tập : Điền vào chỗ trống.
a) Điền tr hay ch ? cây …..e mái …..e ….ung thành …ung sức
b) Điền l hay n ? dòng ….ước …ọ đường …ao động lò …ửa
II. Tập làm văn : 1. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a) Bạn cùng lớp tặng em món quà sinh nhật.
b) Cô giáo cho em mượn cái bút.
c) Em bé nhặt hộ em cái khăn quàng bị gió thổi bay.
2. Nói lời xin lỗi của em trong các trường hợp sau:
a) Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn.
b) Em đùa nghịch va phải một bạn học sinh làm bạn ấy bị ngã.
Đề chẵn

Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Họ và tên:.................................................. Năm học: 2010 - 2011
Lớp 2….. SBD :………………………… Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 (Bài kiểm tra viết)
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày kiểm tra: 11/11/ 2010 - Ngày trả bài: 12/11/2010
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo :
PHẦN KIỂM TRA VIẾT. Chính tả Nghe - viết :
1.Bài viết Người mẹ hiền (Vừa đau vừa xấu hổ đến …chúng em xin lỗi cô.) TV 2 tậpI trang 63)
2/Điền vào chỗ trống.a) tr hay ch\? cá…..ê ;nước ……ảy ; ….. ung thu , ……ung sức
b) ong hay ông ? Dòng s……. ; c………việc ; m……. .đợi ; nước tr…..
II/Tập làm văn: 1. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a) Bạn cùng lớp chép bài giúp em khi em bị ốm.
b) Cô giáo cho em mượn cái bút.
c) Em bé nhặt hộ em quyển vở bị rơi xuống đất.
2. Nói lời xin lỗi của em trong các trường hợp sau:
a) Em quên không mang quyển truyện cho bạn mượn như đã hứa.
b) Em đùa nghịch va phải một cụ già làm cụ bị ngã.
Thứ …..ngày….tháng….năm 2010
Đề lẻ
Trường Tiểu Học Triệu Sơn
Họ và tên …………………………….. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp 2….. Năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt- Lớp 2( đề chẵn)
(Thời gian 40 phút)
…………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thầm và làm bài tập: Bài Người mẹ hiền (Tiếng Việt 2 tập I trang 63)

Người mẹ hiền
1.Giờ ra chơi, Minh thầm thì với Nam: “Ngoài phố có gánh xiếc. Bọn mình ra xem đi !”

Nghe vậy, Nam không nén khỏi tò mò. Nhưng cổng trường khoá, trốn sao được. Minh bảo:
-Tớ biết có một chỗ tường thủng.
2. Hết giờ ra chơi, hai em đã ở bên bức tường. Minh chui đầu ra. Nam đẩy Minh lọt ra ngoài. Đến
lượt Nam đang cố lách ra thì bác bảo vệ vừa tới, nắm chặt hai chân em: “Cậu nào đây? Trốn học
hả?” Nam vùng vẫy. Bác càng nắm chặt cổ chân Nam. Sợ quá, Nam khóc toáng lên.
3. Bỗng có tiếng cô giáo:
-Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là học sinh lớp tôi.
Cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dậy. Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa
em về lớp.
4. Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,
nghiêm giọng hỏi:
-Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không?
Hai em cùng đáp:
-Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
Cô hài long, bảo hai em về chỗ, rồi tiếp tục giảng bài.
II. Làm bài tập
Hãy khoanh vào chữ cái đầu trước ý trả lời đúng.
1.Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
A. Minh rủ Nam đi đã cầu.
B. Minh rủ Nam đi trèo cây.
C. Minh rủ Nam đi xem xiếc.
2. Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
A. Các bạn ấy định ra phố bằng cách chui qua lỗ hổng ở tường rào.
B. Các bạn ấy định ra phố bằng cách xin bác bảo vệ.
C. Các bạn ấy định ra phố bằng cách xin cô giáo.
3.Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
A. cô giáo phạt Nam.
B. Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa em về lớp.
C. Cô đưa Nam vào phòng bảo vệ.




Trường Tiểu Học Triệu Sơn ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Điểm
H v tờn:.................................................. Nm hc: 2010 - 2011
Lp 2.. SBD : Mụn: Toỏn - Lp 2
Thi gian lm bi : 40 phỳt
Ngy kim tra: 11/11/ 2010 - Ngy tr bi: 12/11/2010
im Li phờ ca thy (cụ) giỏo :
A. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm ):
Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1 : 10 cm + 8 cm =
A. 18 cm B. 9cm C. 10 cm D. 17 cm
Câu 2 : Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
A. 4 B. 3
C. 9 D. 8
B. Phần tự luận : ( 8 điểm ):
Câu 1: Đặt tính và tính: (2điểm)
35 + 17 72 + 11 69 - 46 25 - 9
. ..
. ..
..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu ( > ; <; = ) vào chỗ chấm.
13 + 7..35 - 15 8 + 12 - 5 11
17 + 24... 25 + 14 7 + 17 - 4. 21
Câu 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (3 điểm)
36 kg giấy vụn
Lớp 2A: 14 kg giấy vụn
Lớp 2B:
? kg giấy vụn



...................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Hãy viết S 7 thành tổng của ba số hạng khác nhau? ( 1 điểm)
...................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
Trng Tiu Hc Triu Sn KIM TRA NH Kè GIA Kè 1
chn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×