BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ – HẢI SẢN
Soạn thảo
Xem xét
Phê duyệt
Hoàng Đăng Học
Nguyễn Quang Đức
Nguyễn Thị Loan
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
LỜI CHỈ DẪN
Bộ tiêu chuẩn chất lượng thịt – cá – hải sản là một bộ tài liệu hướng dẫn cách nhận
dạng, đánh giá chất lượng, hướng xử lý khi nhập hàng thực phẩm vào Xưởng chế
biến.
Tùy từng trường hợp cụ thể mà định dạng mỗi sản phẩm theo quy cách thống nhất.
1. MỤC TIÊU.
Trước khi nhập hàng Thịt – cá – hải sản phải dựa trên bộ tiêu chuẩn này để nhập
hàng đúng yêu cầu chất lượng.
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Nhập hàng đúng yêu cầu chất lượng
Có hướng xử lý phù hợp đối với hàng không đạt chất lượng
3. NỘI DUNG
THỊT NẠC VAI LỢN.
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
LOẠI A
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
ĐỊNH NGHĨA
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Đạt yêu cầu
Tạm chấp nhận
Không chấp nhận
MẦU SẮC
Mầu hồng tươi, sáng
Mầu hồng tươi hơi ngả nhạt
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng của thịt
Mùi hơi đặc trưng của thịt
Tươi, có độ nảy đàn hồi – tỷ
lệ mỡ giắt không đáng kể, gân
và thịt chắc - dai
Kém tươi, còn độ nảy đàn
hồi, tỷ lệ mỡ giắt cao (2025%)
Khối lượng từ 1.5
-3.0kg/miếng.
Khối lượng từ 11.5kg/miếng.
Mầu thâm đen, vết bầm
tím ở thớ thịt hoặc mầu
trắng đục
Mùi lạ - chua – thối, có
lẫn mùi thuốc tiêm
Thịt đã qua cấp đông
hoặc miếng thịt nát, hết
độ nảy đàn hồi gân và
thịt sơ, dễ tách. Dính
nhớt. Có các nốt bệnh.
Kích thước không đồng
đều, hoặc < 1kg/miếng.
0%
≤10%
>10%
Nhập toàn bộ
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Trả lại toàn bộ lô hàng
hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
ẢNH MINH HỌA
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
SƯỜN LỢN
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI B
Tạm chấp nhận
MẦU SẮC
Màu đỏ tươi đặc trưng.
Màu đỏ tươi,
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng, không có mùi
Mùi đặc trưng, không có
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
M AY- 2 0 2 0
Màu trắng lợt hoặc thâm
tím
Có mùi ôi hoặc mùi lạ
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
lạ.
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
TRẠNG THÁI
Sườn lợn còn tươi mới, đã
được lọc bỏ lớp màng, mỡ,
xương sống, sụn. Xương
không bị bầm dập.
QUY CÁCH
Chiều dày miếng sườn: 1.5 2cm
mùi lạ.
Sườn lợn còn tươi mới, chưa
được lọc bỏ hoàn toàn lớp
màng, mỡ, sụn.Có lớp mỡ
mỏng trên bề mặt Xương
không bị bầm dập
Chiều dày miếng sườn : 11.5cm
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
0%
≤10%
>10%
GIẢI PHÁP NHẬP
Nhập toàn bộ
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Sườn lợn không còn tươi
hoặc qua cấp đông. Sườn
đã lọc hết thịt hoặc ẫn
còn 1 lớp mỡ >2mm ở
mặt trên của sườn.
Chiều dày miếng sườn
<1cm
NẦM HEO
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
Màu trắng hồng đặc trưng
Màu trắng hồng đặc trưng
Màu thâm đen hoặc
xanh.
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng, không có mùi
lạ.
Mùi đặc trưng, không có
mùi lạ.
Có mùi ôi hoặc mùi lạ
TRẠNG THÁI
Nầm heo còn tươi mới, đã
được lọc bỏ các khuyết tật,
không bị thâm tím, bầm dập
Nầm heo còn tươi mới, vẫn
còn một chút các khuyết tật
QUY CÁCH
Khối lượng : 1-1.5kg/miếng
Độ dày 2.5-3cm
Khối lượng : 0.7-1kg/miếng
Độ dày 2-2.5cm
Nầm heo không còn tươi
hoặc đã qua cấp đông.
Có nhiều vết thâm tím
bầm dập
<0.7kg/miếng
Độ dày < 2cm
0%
≤10%
>10%
Nhập toàn bộ
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
MẦU SẮC
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
THỊT CHÂN GIÒ RÚT XƯƠNG
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
Mầu đỏ hồng tươi mới, da thịt
trắng hồng,
Thịt hơi lợt, da vẫn còn mầu
trắng hồng
Thịt trắng bợt hoặc đỏ
sậm, da mầu vàng nghệ,
đốm đỏ tím
Mùi thơm đặc trưng
Mùi thơm hơi đặc trưng
Mùi ôi, lạ không đặc
trưng
TRẠNG THÁI
Phần thịt chân giò trước đã
được làm sạch lông cắt sát
khuỷu và rút xương, thịt còn
tươi mới. Phần thịt bắp còn lại
liền miếng, da không bị long.
Đàn hồi tốt
QUY CÁCH
Khối lượng: 0,8 - 1 kg/ chiếc
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
0%
Nhập toàn bộ
Phần thịt chân giò trước
chưa được làm sạch hết lông
cắt sát khuỷu và rút xương,
còn tươi mới. Phần thịt bắp
còn lại liền miếng, da không
bị long. Đàn hồi tốt. Miếng
thịt bị cắt khoét mất phần
thịt nạc. Da và mỡ chưa
được tề gọn
Khối lượng: 0.6 –
0.8kg/chiếc
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
M AY- 2 0 2 0
Thịt đã qua cấp đông
hoặc miếng thịt bị cắt nát
vụn, da và thịt bị long.
Trọng lượng nhỏ
hơn 0,6 kg
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
TAI HEO
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mầu trắng hồng
Màu trắng hồng
Mùi đặc trưng
Mùi đặc trưng
Tai heo còn tươi mới, chưa
được làm sạch hoàn toàn
lông và màng bám trong
màng nhĩ. Lá tai nguyên
vẹn. Tỉ lệ phần mỡ và thịt
bám cùng lá tai từ 20-30%
Khối lượng 300-400g/chiếc
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Tai heo còn tươi mới, đã được
làm sạch lông và màng bám
trong màng nhĩ. Lá tai nguyên
vẹn. Tỉ lệ phần mỡ và thịt bám
cùng lá tai không quá 20%
Khối lượng: 400 -500g/chiếc
0%
Nhập toàn bộ
Màu vàng, xám hoặc có
các đốm đỏ
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Tai heo không còn tươi
mới hoặc đã qua cấp
đông. Có hiện tượng bị
bệnh. Lá tai rách nát. Tỉ
lệ phần mỡ và thịt bám
cùng lá tai > 30%
Khối lượng < 300g/chiếc
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
THỊT BA CHỈ
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Không chấp nhận
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mầu hồng tươi, sáng
Mầu hồng tươi hơi ngả nhạt
Mầu thâm đen, vết bầm
tím ở thớ thịt hoặc mầu
trắng đục
Mùi lạ - chua – thối, có
lẫn mùi thuốc tiêm
Mùi thơm đặc trưng của thịt
lợn
Nguyên miếng đã được bỏ
sụn, có đủ 3 chỉ nạc nằm xen
kẽ với 2 chỉ mỡ. Mỡ đã được
tề gọn gàng. Thớ thịt săn chắc,
có độ đàn hồi cao.
Độ dày thịt ≥3cm.
Khối lượng > 2kg
Phần thịt diềm và mỡ bám
chưa được lọc sạch, thớ thịt
vẫn còn độ đàn hồi.
Khổ thịt bị cắt nát
vụn,thịt đã bị cấp
đông,thớ thịt nhão,
không còn độ đàn hồi.
Độ dày thịt ≥2 cm.
Khối lượng > 2kg
Độ dày thịt < 2 cm.
Khối lượng > 2kg
0%
≤20%
>20%
Nhập toàn bộ
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Mùi thơm vẫn đặc trưng
GAN HEO
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Màu đặc trưng
Mùa đặc trưng
Mùi tanh đặc trưng của gan
Gan heo nguyên buồng vẫn
còn tươi mới, không bị cắt
vụn, độ nảy đàn hồi tốt, bê
mặt gan còn bóng
Mùi tanh đặc trưng của gan
Khối lượng: 1.0-1.5kg/buồng.
0%
Nhập toàn bộ
Gan heo vẫn còn tươi, có
một vài chỗ nhỏ hơi bầm.
Độ nảy đàn hồi tốt.
Khối lượng:0.81.0kg/buồng.
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Màu lợt, bầm tím hoặc
bất thương
Mùi ôi, lạ
Gan heo không còn tươi,
bề mặt gan khô cứng, độ
này đàn hồi kém. Miếng
gan bị bầm dập nhiều
Khối lượng <
0.8kg/buồng.
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
MÔNG BÒ
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Mầu hồng ánh đỏ tươi, sáng
Mầu đỏ nhạt
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng của sản phẩm
Mùi hơi đặc trưng của sản
phẩm
TRẠNG THÁI
Thịt thuộc phần mông bò, có
độ nảy đàn hồi không dính tay,
có mỡ giắt không đáng kể.
Thớ thịt nhỏ, mịn.
Thịt thuộc phần mông bò, có
độ nảy đàn hồi không dính tay,
có mỡ giắt . Thớ thịt nhỏ, mịn.
QUY CÁCH
Khối lượng 1.5-3.0 kg/miếng
Khối lượng 1.0-1.5kg/miếng
0%
Nhập toàn bộ
≤10%
Tách riêng 20% xuất trước
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
M AY- 2 0 2 0
Mầu thâm lợt hoặc
trắng lợt
Mùi lạ - chua – thối,
không có mùi đặc
trưng.
Thịt đã qua cấp đông
hoặc miếng thịt vụn, bề
mặt ướt nhớt, nhiều mỡ
giắt
Khối lượng <
1.0kg/miếng
>10%
Trả hàng, phản hồi và
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
lập biên bản nhà cung
cấp.
BÒ PHILE
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Mầu hồng ánh đỏ tươi, sáng
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng của sản phẩm
TRẠNG THÁI
Thịt thuộc phần thăn bò, có độ
nảy đàn hồi không dính tay, có
mỡ giắt không đáng kể. Thớ
thịt nhỏ, mịn.
QUY CÁCH
Khối lượng 0.8-1.5kg/miếng
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
0%
Nhập toàn bộ
Mầu đỏ nhạt
Mùi hơi đặc trưng của sản
phẩm
Thịt thuộc phần thăn bò, có
độ nảy đàn hồi không dính
tay, có mỡ giắt . Thớ thịt
nhỏ, mịn.
Khối lượng 0.60.8kg/miếng
≤10%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
M AY- 2 0 2 0
Mầu thâm lợt hoặc trắng
lợt
Mùi lạ - chua – thối,
không có mùi đặc trưng.
Thịt đã qua cấp đông
hoặc miếng thịt vụn, bề
mặt ướt nhớt, nhiều mỡ
giắt
Khối lượng <
0.6kg/miếng
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
TIM BÒ
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Màu đỏ tươi đặc trưng.
Màu đỏ tươi,
MÙI VỊ
Mùi đặc trưng, không có mùi
lạ.
TRẠNG THÁI
Tim bò còn tươi mới, đã được
lọc bỏ lớp màng, cuống và tiết
đọng trong tim.
Mùi đặc trưng, không có
mùi lạ.
Tim bò còn tươi mới, chưa
được lọc bỏ lớp màng,
cuống và tiết đọng trong
tim.
Khối lượng : 0.8-1.5kg/quả
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Khối lượng : 1.5-2.5kg/ quả
0%
Nhập toàn bộ
Màu trắng lợt hoặc thâm
tím
Có mùi ôi hoặc mùi lạ
Tim bò không còn tươi
hoặc đã qua cấp đông.
<0.8kg/quả
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
CÁNH GÀ CÔNG NGHIỆP
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Không chấp nhận
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mầu vàng nhạt
Màu vàng hơi lợt
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi đặc trưng của thịt gà
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Cánh gà bị thâm tím, da
trầy, rách. Thịt không
tươi hoặc đã qua cấp
đông.
Khối lượng: 80-100g/chiếc.
Mùi đặc trưng của thịt gà
Cánh gà tươi chưa được làm
sạch hoàn toàn lông và các
tạp chất. Thịt săn chắc, có độ
đàn hồi cao. Da không bị
trầy, rách. Tỉ lệ thịt kèm theo
cánh 10-20%
Khối lượng: 70-80kg/chiếc
0%
≤10%
>10%
Nhập toàn bộ
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Trả hàng, phản hồi và
lập biên bản nhà cung
cấp.
Cánh gà tươi đã được làm
sạch lông và các tạp chất. Thịt
săn chắc, có độ đàn hồi cao.
Da không bị trầy, rách. Tỉ lệ
thịt kèm theo cánh < 10%
Khối lượng <70g
ĐÙI GÀ GÓC TƯ
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
MỸ
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Mầu vàng nhạt
Màu vàng hơi lợt
M AY- 2 0 2 0
Màu lợt hoặc thâm đen
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mùi đặc trưng của thịt gà
Đùi gà cấp đông đã được làm
sạch lông và các tạp chất. Da
không bị trầy, rách. Thịt gà
săn chắc.
Khối lượng: 0.4-0.6kg/chiếc.
0%
Nhập toàn bộ
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Mùi đặc trưng của thịt gà
Đùi gà cấp đông chưa được
làm sạch hoàn toàn lông và
các tạp chất. Da không bị
trầy, rách. Thịt gà săn chắc.
Khối lượng: 0.3-0.4kg/chiếc.
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Đùi gà bị thâm tím, da
trầy, rách. Thịt không
tươi.
Khối lượng <0.3kg
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
ĐÙI GÀ TƯƠI
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mầu vàng nhạt
Màu vàng hơi lợt
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi đặc trưng của thịt gà
Mùi đặc trưng của thịt gà
Đùi gà cấp tươi chưa được
làm sạch hoàn toàn lông và
các tạp chất. Da không bị
trầy, rách. Thịt gà săn chắc,
có độ đàn hồi cao.
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Đùi gà tươi đã được làm sạch
lông và các tạp chất. Da không
bị trầy, rách. Thịt gà săn chắc,
có độ đàn hồi cao.
Khối lượng: 200-250g/chiếc.
Khối lượng: 150-200g/chiếc.
0%
Nhập toàn bộ
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
M AY- 2 0 2 0
Đùi gà bị thâm tím, da
trầy, rách. Thịt không
tươi, đã qua cấp đông.
Độ đàn hồi kém.
Khối lượng <150 g/
chiếc
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
biên bản nhà cung cấp.
GÀ BỌNG
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Da màu vàng nhạt, thịt màu
hổng tươi
Mùi đặc trưng của thịt gà
Thịt gà tươi bỏ đầu và chân đã
được làm sạch lông và các tạp
chất. Da không bị trầy, rách.
Thịt gà săn chắc, có độ đàn
hồi cao.
Khối lượng: 1.2-1.4 kg/con.
0%
Nhập toàn bộ
Màu vàng hơi lợt, thịt màu
hồng tươi
Mùi đặc trưng của thịt gà
Thịt gà tươi bỏ đầu và chân
chưa được làm sạch hoàn
toàn lông và các tạp chất. Da
không bị trầy, rách. Thịt gà
săn chắc, có độ đàn hồi cao.
Khối lượng: 1.0-1.2kg/chiếc.
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
M AY- 2 0 2 0
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Thịt gà bị thâm tím, da
trầy, rách. Thịt không
tươi, đã qua cấp đông.
Độ đàn hồi kém.
Khối lượng <1.0kg/ con
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
GÀ TA
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Da màu vàng nhạt, thịt màu
hổng tươi
Mùi đặc trưng của thịt gà
Thịt gà tươi nguyên con đã
được làm sạch lông và các tạp
chất. Da không bị trầy, rách.
Thịt gà săn chắc, có độ đàn
hồi cao.
Màu vàng hơi lợt, thịt màu
hồng tươi
Mùi đặc trưng của thịt gà
Thịt gà tươi nguyên con
chưa được làm sạch hoàn
toàn lông và các tạp chất. Da
không bị trầy, rách. Thịt gà
săn chắc, có độ đàn hồi cao.
Khối lượng: 1.0-1.1kg/con.
Khối lượng: 0.9-1.0kg/chiếc.
0%
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Nhập toàn bộ
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Thịt gà bị thâm tím, da
trầy, rách. Thịt không
tươi, đã qua cấp đông.
Độ đàn hồi kém.
Khối lượng <0.9kg/ hoặc
> 1.1kg/con
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
MỀ GÀ
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Không chấp nhận
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mầu đổ sẫm, sáng bóng
Màu đỏ sẫm
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi đặc trưng của mề gà
Mề gà tươi nguyên chiếc đã
được loại bỏ các tạp chất. Mề
săn chắc.
Mùi đặc trưng của mề gà
Mề gà tươi nguyên chiếc
chưa được loại bỏ hoàn toàn
các tạp chất. Mề săn chắc.
Mùi ôi hoặc mùi lạ
0%
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Nhập toàn bộ
Mề gà không còn tươi
hoặc đã qua cấp đông.
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
CÁ RÔ PHI PHILE
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Da có màu xám đen, thịt cá
trắng hồng.
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá tươi mới, đã bỏ đầu, vây,
ruột và làm sạch màng đen.
Thịt cá có độ đàn hồi cao
Khối lượng: 300 - 500g/miếng
0%
Nhập toàn bộ
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Da có màu xám đen, thịt cá
trắng hồng
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá còn tươi mới, đã bỏ đầu,
vây, ruột, chưa làm sạch
màng đen. Thịt cá có độ đàn
hồi cao.
Khối lượng: 200 300g/miếng
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Thịt màu lợt, thâm đen.
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Cá không còn tươi mới
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt cá bị tụ máu, thớ thịt
bở, nát.
Khối lượng: <
200g/miếng
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
CÁ HỒI NAUY PHILE
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
NAUY
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
Thịt màu hồng cam tươi, da
màu xám
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá tươi mới, đã bỏ đầu, vây,
ruột và làm sạch tạp chất. Thịt
cá có độ đàn hồi cao
Nửa con bỏ dọc, khối lượng:
1.0 – 1.2kg/miếng
Thịt màu hồng cam tươi, da
màu xám
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá còn tươi mới, đã bỏ đầu,
vây, ruột, chưa được làm
sạch tạp chất hoàn toàn. Thịt
cá có độ đàn hồi cao
Nửa con bỏ dọc, khối lượng:
0.8 – 1.0kg/miếng
M AY- 2 0 2 0
Thịt màu lợt, thâm hoặc
xanh.
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Cá không còn tươi mới
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt cá bị tụ máu, thớ thịt
bở, nát.
Nửa con bỏ dọc, khối
lượng: <0.8kg/miếng
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
0%
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Nhập toàn bộ
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
CÁ TẦM
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Da đen bóng
Da đen bóng
MÙI VỊ
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Mùi tanh đặc trưng của cá.
TRẠNG THÁI
Cá vẫn còn sống. Thịt cá có
độ đàn hồi cao.
Cá đã ngất . Thịt cá có độ
đàn hồi cao.
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Khối lượng 3 – 3.5kg/con
0%
Nhập toàn bộ
Màu sắc bất thường
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Cá không còn tươi mới
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt cá bị tụ máu, thớ thịt
bở, nát.
Khối lượng 2.5-3kg/con
Khối lượng < 2.5kg/con.
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
>20%
M AY- 2 0 2 0
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
CÁ QUẢ PHILE
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Thịt cá màu trắng hồng
Thịt cá màu trắng hồng
Thịt màu lợt, thâm đen.
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá tươi mới, đã bỏ đầu, vây,
da, ruột, xương và làm sạch
màng đen. Thịt cá có độ đàn
hồi cao
Mùi tanh đặc trưng của cá.
Cá còn tươi mới, đã bỏ đầu,
vây, ruột, da, chưa làm sạch
màng đen, xương Thịt cá có
độ đàn hồi cao.
Khối lượng: 350 - 500g/miếng
Khối lượng: 250 - 350g/miếng
0%
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Cá không còn tươi mới
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt cá bị tụ máu, thớ
thịt bở, nát.
Khối lượng: <
250g/miếng
>10%
Trả hàng, phản hồi và
lập biên bản nhà cung
cấp.
Nhập toàn bộ
BAO TỬ CÁ BASA
XUẤT XỨ:
VIỆT NAM
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
Màu hồng tươi
Màu hồng tươi
Mùi tanh đặc trưng
Mùi tanh đặc trưng
Bao tử vẫn còn tươi, chưa
được làm sạch hoàn toàn tạp
chất ( dây mật cá)
Khối lượng: 1.5-2g/chiếc.
Đóng khay xốp 1.2-1.5kg/
khay.
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
TRẠNG THÁI
Bao tử vẫn còn tươi, đã được
làm sạch tạp chất.
QUY CÁCH
Khối lượng: 2-3g/chiếc. Đóng
khay xốp 0.9-1.2kg/khay
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
0%
Nhập toàn bộ
Màu thâm đen, xanh,
vàng
Mùi ôi thối hoặc mùi lạ
Bao tử không còn tươi,
chưa được làm sạch tạp
chất bên trong.
Khối lượng: <1.5g/chiếc
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
LƯƠN
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Không chấp nhận
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Màu nâu xám, hoặc vàng
đồng.
Mùi đặc trưng
Lươn tươi mới đã được bỏ hết
đầu, ruột. Da trơn bóng
Chiều dài: ≥ 30cm.
Khối lượng: 100 ÷ 150g/con.
0%
Nhập toàn bộ
Màu xám, đen
Màu thâm, nhợt, trắng
Mùi đặc trưng
Lươn tươi mới có nhiều vết
cứa trên thân lươn. Đầu và
ruột chưa được làm sạch
hoàn toàn. Da trơn bóng.
Chiều dài 25 ÷ 30cm.
Khối lượng : 80 ÷ 100g/con.
≤ 10%
Nhập có chọn loc.
Mùi ôi hoặc mùi lạ
Lươn không còn tươi,
chưa được làm sạch đầu
và ruột. Da không có độ
trơn bóng.
Chiều dài < 25cm.
Khối lượng <80g/con.
>10%
Trả về toàn bộ lô hàng
TÔM SÚ NGẤT
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Màu xanh hoặc hồng
Màu xanh hoặc hồng
M AY- 2 0 2 0
Màu trắng lợt hoặc đỏ
phần đầu
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mùi tanh đặc trưng của tôm
Tôm sú nguyên con đã bị ngất.
Không bị long đầu,thân tôm
cứng, không bị bơm thạch.
Khối lượng: 18-22g/con
0%
Nhập toàn bộ
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Mùi tanh đặc trưng của tôm
Tôm sú nguyên con đã bị
ngất. Thân tôm hơi mềm.
Khối lượng: 16-18g/con
≤10%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Tôm sú nguyên con bị
ngất, đã bị long đầu, thân
tôm mềm, nát.
Khối lượng: < 16g/con
>10%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
TÔM LỚT
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Màu trắng đặc trưng của tôm
lớt
Mùi tanh đặc trưng của tôm
Tôm lớt nguyên con vẫn còn
sống. Thân tôm rắn chắc
Khối lượng: 16 - 18g/con
0%
Nhập toàn bộ
Màu trắng đặc trưng của tôm
lớt
Mùi tanh đặc trưng của tôm
Tôm lớt nguyên con vẫn còn
sống hoặc mới chết nhưng
vẫn còn tươi chiếm (< 20%).
Thân tôm rắn chắc.
Khối lượng: 14-16g/con
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
M AY- 2 0 2 0
Màu hồng hoặc màu bất
thường.
Mùi ôi hoặc mùi lạ.
Tôm lớt đã chết lâu, thân
tôm mềm, bị long đầu
Khối lượng: < 14g/con
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
GHẸ XANH
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
Màu xanh lấm tấm đốm trắng.
MÙI VỊ
Mùi tanh đặc trưng của hải sản
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Ghe còn tươi sống
Khối lượng: 200 -250g/con
0%
Nhập toàn bộ
Màu xanh lấm tấm đốm
trắng
Mùi tanh đặc trưng của hải
sản
Ghẹ còn tươi sống
Khối lượng: 180 -200g/con
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
M AY- 2 0 2 0
Màu bất thường
Mùi thối, lạ không đặc
trưng
Ghẹ không còn sống
Khối lượng < 180g/con
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
CUA LỘT
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Màu nâu đỏ đặc trưng của cua
lột
Mùi tanh đặc trưng của hải
sản
Cua vỏ mỏng, mềm.
Khối lượng: 60 -80g/con
0%
Nhập toàn bộ
Màu nâu đỏ đặc trưng của
cua lột
Mùi tanh đặc trưng của hải
sản
Cua đã được qua cấp đông,
vỏ mỏng , mềm
Khối lượng: 80-90g/con
≤20%
Tách riêng 20% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Màu bất thường
Mùi thối, lạ không đặc
trưng
Cua đã bị giã đông lâu
Khối lượng < 80g/con
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
RÂU MỰC ỐNG
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
M AY- 2 0 2 0
LOẠI C
Không chấp nhận
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Màu sắc tự nhiên
Màu sắc tự nhiên
Màu bất thường.
Mùi tanh đặc trưng của mực
Râu mực tươi đã được sơ chế
sạch mắt, không lẫn tạp chất.
Thịt rắn chắc
Khối lượng:30- 35g/chiếc
0%
Mùi tanh đặc trưng của mực
Râu mực tươi chưa được sơ
chế sạch mắt và tạp chất.
Thịt hơi mềm
Khối lượng: 25-30g/chiếc
≤20%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Mùi ôi, thối hoặc mùi lạ
Rât mực không còn tươi
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt mềm nhũn.
Khối lượng <25g/c
>20%
Nhập toàn bộ
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
MỰC TRỨNG
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
LOẠI A
Đạt yêu cầu
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
M AY- 2 0 2 0
Page 28
BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THỊT – CÁ - HẢI SẢN
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Mã số: BTC/02-QA/ĐD-PY
Ngày ban hành:05/03/2002
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Màu sắc tự nhiên
Màu sắc tự nhiên
Màu lợt hoặc thâm đen
Mùi tanh đặc trưng của mực
Mùi tanh đặc trưng của mực
Mực trứng nguyên con vẫn
còn lớp màng bên ngoài đã
được cấp đông. Thân mực rắn
chắc
Mực trứng nguyên con vẫn
còn lớp màng bên ngoài đã
được cấp đông. Thân mực
hơi mềm
Chiều dài: 10-12 cm
0%
Chiều dài: 8-10 cm
≤20%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
phản hồi NCC.
Mùi ôi, thối hoặc mùi lạ
Mực trứng nguyên con
vẫn còn lớp màng bên
ngoài đã bị giã đông.
Thân mực hơi mềm
nhũn.
Chiều dài < 8cm
>20%
Nhập toàn bộ
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
RÂU MỰC NANG
XUẤT XỨ:
THỜI VỤ:
TIÊU CHUẨN NHẬP HÀNG
ĐỊNH NGHĨA
VIỆT NAM
QUANH NĂM
LOẠI B
Tạm chấp nhận
LOẠI A
Đạt yêu cầu
LOẠI C
Không chấp nhận
ẢNH MINH HỌA
MẦU SẮC
MÙI VỊ
TRẠNG THÁI
QUY CÁCH
TỶ LỆ KHÔNG ĐẠT
GIẢI PHÁP NHẬP
Màu sắc tự nhiên
Màu sắc tự nhiên
Màu bất thường.
Mùi tanh đặc trưng của mực
Râu mực tươi đã được sơ chế
sạch mắt, không lẫn tạp chất.
Thịt rắn chắc
Khối lượng: 200 -220g/chiếc
0%
Nhập toàn bộ
Mùi tanh đặc trưng của mực
Râu mực tươi chưa được sơ
chế sạch mắt và tạp chất.
Thịt hơi mềm
Khối lượng: 180-200g/chiếc
≤20%
Tách riêng 10% xuất trước
nhà hàng, báo nhà hàng và
Mùi ôi, thối hoặc mùi lạ
Rât mực không còn tươi
hoặc đã qua cấp đông.
Thịt mềm nhũn.
Khối lượng <180g/c
>20%
Trả hàng, phản hồi và lập
biên bản nhà cung cấp.
M AY- 2 0 2 0
Page 28