Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết vật lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.01 KB, 3 trang )

Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA: ...............
Lớp:....... Thời gian:.......
Họ và tên:.......................................... Ngày kiểm tra:.............. Ngày trả bài:..........
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề ra( Đề 1)
Câu 1. ( 2 điểm)
a.Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 400g. Con số đó có ý nghĩa gì?
b.Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông, trên có ghi 7T có ý nghĩa gì?
Câu 2.( 3 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) 1 m = ……..cm b) 3 cm =……….m m c) 0,5 m = ……..cm
d) 2 km =………m e) 2,5 kg = ………g g) 1tấn = ……….kg
Câu 3.( 3 điểm). Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng
15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao?
Câu 4. ( 2 điểm)
Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết
a.Có những lực nào tác dụng lên quả cầu. Nêu rõ phương và chiều của lực.
b.Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì?
B i l mà à
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA: ...............
Lớp:....... Thời gian:.......
Họ và tên:.......................................... Ngày kiểm tra:.............. Ngày trả bài:.............


Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề ra:(Đề 2)
Câu 1.( 2 điểm) :
Hãy nêu 2 cách để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước ?
Áp dụng: Tính thể tích hòn bi sắt trong trường hợp sau:
Mức nước trong bình chia độ lúc đầu là 50 cm
3
. Sau khi thả hòn bi sắt ta thấy
mức nước trong bình lúc này là 120 cm
3
.Tính thể tích của hòn bi ?
C©u 2 (3.0®) : T×m sè thÝch hîp ®iÒn vµo c¸c chæ trèng díi ®©y :
a) 2 m = ……..cm b) 4 cm =……….m m c) 0,15 m = ……..cm
d) 3 km =………m e) 3,5 kg = ………g g) 5tấn = ……….kg
Câu 3.( 3 điểm). Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng
15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao?
Câu 4. ( 2 điểm)
Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết
a.Có những lực nào tác dụng lên quả cầu. Nêu rõ phương và chiều của lực.
b.Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì?
B i l mà à
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm(đề 1)
Câu 1. ( 2 điểm)

a.Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 400g. Con số đó có ý nghĩa là lượng sữa chứa
trong hộp là 400g ( 1 điểm)
b.Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông, trên có ghi 7T có ý nghĩa: số
7T chỉ cho xe có khối lượng từ 7T trở xuống qua cầu còn trên 7T không được phép
qua cầu.( 1 điểm)
Câu 2.( 3 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) 1 m = 100cm b) 3 cm =30m m c) 0,5 m = 50cm
d) 2 km =2000m e) 2,5 kg = 2500g g) 1tấn = 1000kg
Câu 3.( 3 điểm). Khi mang một vật có khối lượng 2 kg và một vật có trọng lượng
15 N thì vật nào nặng hơn? Vì sao?
Vật có khối lượng 2kg thì có trọng lượng 20N. Vậy vật có khối lượng 2 kh nặng
hơn.
Câu 4. ( 2 điểm)
Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh ( hình vẽ). Cho biết
a.Có 2 lực tác dụng lên quả cầu, lực của sợi dây và trọng lực (1 điểm)
Lực kéo của sợi dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.(0.5 điểm)
Trọng ,lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống ( 0.5 điểm)
Đề 2
Câu 1.( 2 điểm) :
Hãy nêu 2 cách để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước ?
Dùng bình chia độ và dùng bình tràn( 1 điểm).
Áp dụng: Tính thể tích hòn bi sắt trong trường hợp sau:
Mức nước trong bình chia độ lúc đầu là 50 cm
3
. Sau khi thả hòn bi sắt ta thấy
mức nước trong bình lúc này là 120 cm
3
.Tính thể tích của hòn bi ?
Áp dụng: V=120-50=70cm
3

( 1 điểm)
C©u 2 (3.0®) : T×m sè thÝch hîp ®iÒn vµo c¸c chæ trèng díi ®©y :
(mỗi câu đúng 0.5 điểm)
a) 2 m = 200cm b) 4 cm = 40 m m c) 0,15 m = 15cm
d) 3 km = 3000 m e) 3,5 kg = 3500g g) 5tấn = 5000kg

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×