Báo cáo Tự đánh giá
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
BÁO CÁO
TỰ ĐÁNH GIÁ
NGUYÊN,
NĂM 2012
Trường Đại học Khoa học –THÁI
Đại học
Thái Nguyên
Trang 0
Báo cáo Tự đánh giá
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
Chữ viết tắt
BCH
BGH
Bộ GD&ĐT
CBVC
CNTT-TV
CT-HSSV
ĐBCLGD
ĐHKH
ĐHTN
ĐT-KH&QHQT
GS, PGS
HTQT
KHCN
KHGD
KHTN
KHXH
KTV
KTX
NCKH
NCS
NXB
PPGD
SĐH
SV
TCCB
TĐKT
ThS
TS, TSKH
UBND
VLVH
VNĐ
Chú thích
Ban chấp hành
Ban giám hiệu
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cán bộ viên chức
Công nghệ thông tin – Thư viện
Công tác – Học sinh sinh viên
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Đại học Khoa học
Đại học Thái Nguyên
Đào tạo - Khoa học và Quan hệ quốc tế
Giáo sư, Phó Giáo sư
Hợp tác quốc tế
Khoa học công nghệ
Khoa học giáo dục
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kỹ thuật viên
Ký túc xá
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu sinh
Nhà xuất bản
Phương pháp giảng dạy
Sau đại học
Sinh viên
Tổ chức cán bộ
Thi đua khen thưởng
Thạc sĩ
Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học
Uỷ ban nhân dân
Vừa làm vừa học
Việt Nam đồng
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 1
Báo cáo Tự đánh giá
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
STT
Tên bảng biểu, sơ đồ
1.
Cơ cấu tổ chức của nhà trường
2.
Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhà trường
3.
Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là
4.
cán bộ) của nhà trường
Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực
5.
tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây)
Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại
6.
công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007)
Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và
độ tuổi (số người)
Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường
7.
xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và
8.
nghiên cứu
Tổng số học sinh đăng ký dự thi đại học vào trường, số học sinh
9.
trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy)
Thống kê, phân loại số lượng người nhập học (trong 5 năm gần
10.
11.
12.
đây) các hệ chính quy và không chính quy
Số sinh viên quốc tế nhập học trong 5 năm gần đây
Sinh viên có chỗ ở trong ký túc xá/ tổng số sinh viên có nhu cầu
Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu
13.
14.
khoa học
Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây
Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy trong 5
15.
năm gần đây
Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học
16.
công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5 năm gần đây
Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của
17.
nhà trường trong 5 năm gần đây
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài
18.
19.
khoa học trong 5 năm gần đây
Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5 năm gần đây
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 5
20.
năm gần đây
Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng
21.
tạp chí trong 5 năm gần đây
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết bài đăng tạp
chí trong 5 năm gần đây
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang
10
11
12
12
13
14
14
15
15
16
16
16
17
17
19
19
20
20
21
21
21
Trang 2
Báo cáo Tự đánh giá
22.
Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà trường báo
cáo tại các Hội nghị, Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập
23.
22
công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa học tại
các Hội nghị, Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển tập công
22
24.
25.
trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
Số lượng học sinh/sinh viên của nhà trường tham gia nghiên cứu
23
26.
khoa học trong 5 năm gần đây
Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
23
23
Trang 3
Báo cáo Tự đánh giá
PHỤ LỤC 3: TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Mã trường: DTZ
Tên trường: Trường Đại học Khoa học
Khối ngành:
Ngày tự đánh giá:
Các mức đánh giá:
Đ: Đạt
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu
trường đại học
Tiêu chuẩn 1.1
Đ
Tiêu chuẩn 1.2
Đ
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý
Tiêu chuẩn 2.1
Đ
Tiêu chuẩn 2.2
Đ
Tiêu chuẩn 2.3
Đ
Tiêu chuẩn 2.4
Đ
Tiêu chuẩn 2.5
Đ
Tiêu chuẩn 2.6
Đ
Tiêu chuẩn 2.7
Đ
Tiêu chuẩn 3: Chương trình giáo
dục
Tiêu chí 3.1
Đ
Tiêu chí 3.2
Đ
Tiêu chí 3.3
Đ
Tiêu chí 3.4
C
Tiêu chí 3.5
Đ
Tiêu chí 3.6
C
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo
Tiêu chí 4.1
Đ
Tiêu chí 4.2
Đ
Tiêu chí 4.3
Đ
C: Chưa đạt
Tiêu chí 4.4
KĐG: Không đánh giá
Đ
Tiêu chí 4.5
Đ
Tiêu chí 4.6
Đ
Tiêu chí 4.7
Đ
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản
lý, giảng viên và nhân viên
Tiêu chí 5.1
Đ
Tiêu chí 5.2
Đ
Tiêu chí 5.3
Đ
Tiêu chí 5.4
Đ
Tiêu chí 5.5
Đ
Tiêu chí 5.6
Đ
Tiêu chí 5.7
Đ
Tiêu chí 5.8
Đ
Tiêu chuẩn 6: Người học
Tiêu chí 6.1
Đ
Tiêu chí 6.2
Đ
Tiêu chí 6.3
Đ
Tiêu chí 6.4
Đ
Tiêu chí 6.5
Đ
Tiêu chí 6.6
Đ
Tiêu chí 6.7
Tiêu chí 6.8
Đ
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
C
Trang 4
Báo cáo Tự đánh giá
Tiêu chí 6.9
Đ
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học,
ứng dụng, phát triển và chuyển giao
công nghệ
Tiêu chí 7.1
Đ
Tiêu chí 7.2
Đ
Tiêu chí 7.3
Đ
Tiêu chí 7.4
Đ
Tiêu chí 7.5
C
Tiêu chí 7.6
Đ
Tiêu chí 7.7
Đ
Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác
quốc tế
Tiêu chí 8.1
Đ
Tiêu chí 8.2
Đ
Tiêu chí 8.3
Đ
Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị
học tập và cơ sở vật chất khác
Tiêu chí 9.1
Đ
Tiêu chí 9.2
Đ
Tiêu chí 9.3
Đ
Tiêu chí 9.4
Đ
Tiêu chí 9.5
Đ
Tiêu chí 9.6
Đ
Tiêu chí 9.7
Đ
Tiêu chí 9.8
Đ
Tiêu chí 9.9
Đ
Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý
tài chính
Tiêu chuẩn 10.1
Đ
Tiêu chuẩn 10.2
Đ
Tiêu chuẩn 10.3
Đ
Tổng hợp:
Kết quả đánh giá
Số tiêu chí/ tổng số
Tỷ lệ %
Đạt
57/61
93,44%
Chưa đạt
4/61
6,56%
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Không đánh giá
0/61
0%
Trang 5
Báo cáo Tự đánh giá
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
(Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 31/7/2012)
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt:
Trường Đại học Khoa học.
Tiếng Anh:
College of Sciences.
2. Tên viết tắt của trường:
Tiếng Việt:
Trường ĐHKH.
Tiếng Anh:
COS
3. Tên trước đây:
Khoa Khoa học Tự nhiên (2002);
Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (2006).
4. Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Địa chỉ trường:
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
6. Thông tin liên hệ:
Điện thoại:
(0280) 3746982;
Số fax: (0280) 3746965
E-mail: , website:
7. Ngày và năm thành lập trường (Theo Quyết định thành lập):
Ngày 28/03/2002, Bộ trưởng BGD&ĐT ký Quyết định số 1286/QĐ-BGD&ĐTTCCB thành lập Khoa Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học Thái Nguyên.
Ngày 28/11/2006, Giám đốc Đại học Thái Nguyên ký Quyết định số 803/QĐTCCB đổi tên Khoa Khoa học Tự nhiên thành Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội
thuộc Đại học Thái Nguyên.
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 6
Báo cáo Tự đánh giá
Ngày 23/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ - TTg về
việc thành lập trường Đại học Khoa học thuộc Đại học Thái Nguyên.
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khoá I: Năm 2003.
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: Năm 2007.
10. Loại hình trường: Công lập.
II. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƯỜNG
11. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường
Tiền thân của trường Đại học Khoa học là một Khoa trực thuộc Đại học Thái
Nguyên - Khoa Khoa học Tự nhiên được thành lập năm 2002. Khoa Khoa học Tự
nhiên có nhiệm vụ đào tạo cán bộ chuyên ngành khoa học tự nhiên với các trình độ
đại học và sau đại học, NCKH, UDCG công nghệ thuộc các lĩnh vực khoa học tự
nhiên, đồng thời giảng dạy chương trình đại cương thuộc lĩnh vực cho các trường
thành viên thuộc ĐHTN.
Đến tháng 11/2006, để phù hợp với việc mở rộng quy mô và ngành nghề đào
tạo trong toàn Đại học Thái Nguyên, Giám đốc ĐHTN đã ký Quyết định số 803/QĐTCCB đổi tên Khoa Khoa học Tự nhiên thành Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội.
Với chức năng, nhiệm vụ: Đào tạo cán bộ chuyên ngành KHTN, cán bộ chuyên ngành
khoa học xã hội như: Cử nhân Văn học, Quản lý Xã hội, Lịch sử… với các trình độ đại
học và sau đại học, NCKH, UDCG công nghệ thuộc các lĩnh vực khoa học tự nhiên,
khoa học xã hội, phục vụ cho sự phát triển KT - XH của khu vực và cả nước. Tháng
12/2008, sau 6 năm xây dựng và phát triển, đội ngũ cán bộ viên chức, quy mô sinh
viên, quy mô ngành đào tạo, cơ sở vật chất được nâng cao cả về số lượng và chất
lượng. Trên cơ sở đó, căn cứ định hướng phát triển của ĐHTN và nhu cầu xã hội, ngày
23 tháng 12 năm 2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ- TTg
thành lập trường Đại học Khoa học trên cơ sở nâng cấp khoa Khoa học Tự nhiên & Xã
hội.
* Những thành tích chính:
Từ 05 mã ngành đào tạo cử nhân hệ chính quy khi mới thành lập, sau 10 năm
xây dựng và phát triển, trường ĐHKH đã xây dựng và mở rộng mã ngành, hệ đào tạo,
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 7
Báo cáo Tự đánh giá
hiện nay trường đang đào tạo 18 ngành đại học, 03 ngành cao học và 01 ngành tiến sĩ
với quy mô là 5474 SV (trong đó có 4647 SV chính quy), gần 350 học viên cao học,
03 NCS. Năm học 2011 - 2012, chỉ tiêu tuyển sinh là 1050 trường đã tuyển được gần
1300 SV. Năm học 2012-2013 chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 1150 SV chính quy.
Về công tác nghiên cứu khoa học, so với các đơn vị thành viên của Đại học
Thái Nguyên, trường có số lượng đề tài cao so với số lượng CBVC. Trong 10 năm
qua, trường có 41 đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, 04 đề tài cấp nhà nước, 07 dự
án, hàng trăm đề tài cấp Đại học, nhiều đề tài cấp tỉnh, hàng trăm đề tài nghiên cứu
khoa học cấp cơ sở, hơn 200 đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên, nhiều đề tài của
SV đã tham gia chương trình SV NCKH của Bộ, Ngành, Tỉnh và đã nhận được giải
thưởng cao. 100% các đề tài nghiệm thu đúng thời hạn và đã quyết toán, không có đề
tài quá hạn, tồn đọng.
Giai đoạn 2002-2012 cán bộ giảng viên đã công bố 61 bài trên Tạp chí khoa
học quốc tế có uy tín SCI, SCIE và nhiều bài báo trên tạp chí quốc tế khác.
Hàng chục giáo trình được xuất bản ở NXB Trung ương, hơn 20 tài liệu tham
khảo.
Quan hệ hợp tác quốc tế đang phát triển cả bề rộng lẫn bề sâu, góp phần quan
trọng vào việc nâng cao chất lượng đào tạo của trường.
Về công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ, xây dựng bộ máy: Hiện trường có 287
cán bộ, viên chức, hợp đồng lao động, trong đó có 205 CBGD, 04 PGS; 19 tiến sĩ; 141
thạc sĩ. Trường có 06 phòng chức năng và 08 khoa, bộ môn thuộc trường (22 bộ môn
trực thuộc khoa), 04 trung tâm. Hiện nay có 128 CBVC đang học Sau đại học.
Về cơ sở vật chất: Trường có tổng diện tích theo quy hoạch 20,1 ha. Tổng diện
tích phòng học 4625m2, diện tích phòng thí nghiệm 1200m2, diện tích phòng làm việc
832m2. Thư viện của trường với hơn 1000 đầu sách. Ký túc xá tổng diện tích 8788m 2
(160 phòng). Hiện tại trường đang xây dựng nhà làm việc - phòng thí nghiệm với tổng
diện tích 5200m2.
Song song với đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, trường Đại học Khoa
học đã và đang phấn đấu trở thành trung tâm nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thuộc
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 8
Báo cáo Tự đánh giá
các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng góp phần quan trọng cho sự phát
triển kinh tế xã hội của khu vực.
Qua 10 năm xây dựng, trường Đại học Khoa học có những bước phát triển
không ngừng. Vượt qua những thử thách, khó khăn ban đầu, trường đã hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ được giao, quản lý hiệu quả các hoạt động đào tạo, NCKH. Bên
cạnh đó, đội ngũ CBVC của trường ngày càng được chuẩn hoá về số lượng và chất
lượng. Trường đã từng bước khẳng định được uy tín và vị thế của mình trong Đại học
Thái Nguyên và khu vực miền núi phía Bắc. Trường đã được tặng 03 Bằng khen của
Bộ GD&ĐT, 04 Bằng khen của UBND tỉnh Thái Nguyên, 01 bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ; 01 cờ thi đua của Tỉnh Thái Nguyên, 01 Bằng khen của Tỉnh uỷ
Thái Nguyên, nhiều năm liên tục đạt danh hiệu tập thể LĐTT, tập thể LĐXS. Công
đoàn trường đã được nhận 02 Bằng khen của Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, 02
Bằng khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam, 03 bằng khen của Liên đoàn Lao động
tỉnh Thái Nguyên, 01 cờ thi đua của LĐLĐ tỉnh Thái nguyên. Đoàn thanh niên trường
đã được nhận 04 Bằng khen của Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Nhiều cá nhân vinh dự được nhận nhiều phần thưởng cao quý: 05 CSTĐ cấp Bộ; Hơn 30
Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; 05 Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, 02 Huân chương
Lao động hạng Ba và nhiều danh hiệu thi đua, khen thưởng khác.
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 9
Báo cáo Tự đánh giá
12. Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường
Cơ cấu tổ chức hành chính của trường ĐHKH - ĐHTN được mô tả theo
sơ đồ sau:
ĐẢNG ỦY
HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC - ĐÀO TẠO
CÔNG ĐOÀN
BAN GIÁM HIỆU
HỘI ĐỒNG
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
ĐOÀN TNCS HCM, HỘI SV
CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
PHÒNG
HÀNH CHÍNH- TỔ CHỨC
CÁC KHOA,
BỘ MÔN
KHOA TOÁN- TIN
PHÒNG ĐÀO TẠO KHOA HỌC & QHQT
KHOA VĂN - XÃ HỘI
KHOA KHMT&TĐ
PHÒNG CÔNG TÁC
HỌC SINH - SINH VIÊN
KHOA KHOA HỌC SỰ SỐNG
KHOA HOÁ HỌC
PHÒNG THANH TRA
KHẢO THÍ & ĐBCLGD
BỘ MÔN LỊCH SỬ
KHOA VẬT LÝ & CÔNG NGHỆ
PHÒNG
KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
PHÒNG
QUẢN TRỊ - PHỤC VỤ
Các trung tâm thuộc trường: 04 trung tâm
1. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
2. Trung tâm Nghiên cứu – Đào tạo ngôn ngữ và văn hoá dân tộc thiểu số
vùng núi phía Bắc
3. Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế
4. Trung tâm Công nghệ thông tin – Thư viện
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 10
Báo cáo Tự đánh giá
13. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của trường
Đơn vị
1. Hiệu
trưởng
2. Phó
Hiệu
trưởng
3. Tổ
chức
Đảng,
CĐ,
ĐTN
Họ và tên
5. Các
Khoa/
Bộ
môn
PGS.TS. Hiệu trưởng
(0280) 3746966
Lê Thị Thanh Nhàn
Nguyễn Đức Lạng
PGS.TS. Phó Hiệu trưởng
ThS. Phó Hiệu trưởng
(0280) 3648618
Nông Quốc Chinh
Đinh Trung Thực
Bí thư Đảng uỷ
Chủ tịch Công đoàn
(0280) 3746966
(0280) 3546663
Phí Đình Khương
Bí thư Đoàn thanh niên
(0280) 3546663
Nguyễn Thế Vinh
Lê Hải Bằng
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Thu Hằng
Đinh Trung Thực
Nguyễn Thị Thu Thủy
Nguyễn Văn Đăng
Dương Nghĩa Bang
Vi Thị Đoan Chính
Hoàng Bích Ngọc
Phạm Thị Phương Thái
Nguyễn Minh Tuấn
Cao Duy Trinh
Nông Quốc Chinh
6. Các
Trung
tâm
Điện thoại
Nông Quốc Chinh
Trịnh Thanh Hải
4. Các
Phòng
chức
năng
Chức danh, học vị, chức vụ
Phạm Thị Phương Thái
Nông Quốc Chinh
Nguyễn Đình Huy
PGS.TS. Trưởng phòng ĐTKH&QHQT
ThS. Trưởng phòng
TT-KT&ĐBCLGD
ThS. Trưởng phòng CT-HSSV
ThS. Trưởng phòng QT-PV
ThS. Q. Trưởng phòng KH-TC
ThS. Trưởng phòng HC- TC
TS. Trưởng Khoa Toán-Tin
TS. Trưởng Khoa Vật lý & CN
TS. Trưởng Khoa Hóa học
TS. Trưởng Khoa Khoa học Sự
sống
TS. Trưởng Khoa KHMT&TĐ
TS. Trưởng Khoa Văn - Xã hội
ThS. Trưởng BM Lịch Sử
ThS. Trưởng Khoa Khoa học Cơ
bản
PGS.TS. Giám đốc Trung tâm
Ngoại ngữ – Tin học
TS. Giám đốc Trung tâm
Nghiên cứu – Đào tạo ngôn
ngữ và văn hoá dân tộc thiểu số
PGS.TS. Giám đốc Trung tâm
Đào tạo và Hợp tác quốc tế
Giám đốc Trung tâm Công nghệ
thông tin – Thư viện
(0280) 3848989
(0280) 3746983
(0280) 3648181
(0280) 3848480
(0280) 3901818
(0280) 3546665
(0280) 3746982
(0280) 3746988
(0280) 3746987
(0280) 3746986
(0280) 3746985
(0280) 3746981
(0280) 3848977
(0280) 3848977
(0280) 3648433
(0280) 3901868
(0280) 3746984
(0280) 3746983
(0280) 3848978
14. Các ngành/chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):
Số lượng chuyên ngành đào tạo Tiến sĩ: 01
Số lượng chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ: 03
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 11
Báo cáo Tự đánh giá
Số lượng ngành đào tạo đại học:
18
15. Các loại hình đào tạo của nhà trường:
Có
Không
x
Chính
quy
x
Không
chính quy
x xa
Từ
x kết đào tạo với nước ngoài
Liên
x kết đào tạo trong nước
Liên
16. Tổng số các khoa đào tạo:
08
III. CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN, NHÂN VIÊN CỦA NHÀ TRƯỜNG
17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi
chung là cán bộ) của nhà trường:
TT
I
I.1
I.2
II
Phân loại
Cán bộ cơ hữu
Trong đó:
Cán bộ trong biên chế
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và
hợp đồng không xác định thời hạn
Các cán bộ khác
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm, bao gồm cả
giảng viên thỉnh giảng)
Tổng số
Nam
Nữ
Tổng số
118
148
266
95
106
201
23
42
65
86
20
106
204
168
372
18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp
giảng dạy trong 5 năm gần đây).
Trình độ, học vị,
TT
chức danh
(1)
1
2
3
4
(2)
Giáo sư, Viện sĩ
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa học
Tiến sĩ
Số
lượng
giảng
viên
(3)
6
19
2
30
Giảng viên cơ hữu
Giảng viên
Giảng
Giảng
trong biên viên hợp
viên
chế trực
đồng dài
kiêm
tiếp giảng
hạn trực nhiệm là
dạy
tiếp giảng cán bộ
dạy
quản lý
(4)
(5)
(6)
1
0
14
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
0
0
0
3
0
1
Giảng
viên
thỉnh
giảng
trong
nước
(7)
6
15
2
15
Giảng
viên
quốc tế
(8)
0
0
0
Trang 12
Báo cáo Tự đánh giá
5
6
7
8
Thạc sĩ
165
110
2
Đại học
82
62
18
Cao đẳng
0
0
0
Trình độ khác
0
0
0
Tổng số
304
187
20
Tổng số giảng viên cơ hữu = Cột (3) - cột (7) :
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu:
17
2
0
0
23
230 người
72,35 %
36
0
0
0
74
0
0
0
0
0
(Khi tính số lượng các TSKH, TS thì không bao gồm những giảng viên vừa có
học vị vừa có chức danh khoa học vì đã tính ở 2 dòng trên).
19. Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại công
văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007).
TT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
Trình độ,
học vị, chức
danh
(2)
Hệ số quy đổi
Giáo sư, Viện
sĩ
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa
học
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Hệ
số
quy
đổi
Số
lượng
giảng
viên
(3)
(4)
Giảng viên cơ hữu
Giảng Giảng
Giảng
viên
viên
viên
trong
hợp
kiêm Giảng Giảng Giảng
viên
viên
viên
biên
đồng
nhiệm
quy
chế
dài hạn là cán thỉnh quốc
giảng
tế
đổi
trực
trực
bộ
tiếp
tiếp
quản lý
giảng
giảng
dạy
dạy
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1,0
1,0
0,3
0,2
0.2
0
0
0
6
0
3,0
6
2,5
3,0
19
2
1
0
0
0
3
0
15
2
0
0
2,0
1,3
30
165
14
110
0
2
1
17
15
36
0
0
Đại học
1,0
Cao đẳng
0,5
Trình độ khác 0,2
Tổng
82
0
0
304
62
0
0
187
18
0
0
20
2
0
0
23
0
0
0
74
0
0
0
0
12.25
1.2
34.6
161.5
9
80.6
293,8
4
Cách tính:
Cột 10 = cột 3. (cột 5 + cột 6 + 0,3.cột 7 + 0,2.cột 8 + 0,2*cột 9)
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 13
Báo cáo Tự đánh giá
20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ
tuổi (số người):
TT
1
2
3
4
5
6
7
9
Trình độ/học
vị
Giáo sư, Viện
sĩ
Phó giáo sư
Tiến sĩ khoa
học
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Tổng
Số
lượng,
người
0
Tỷ
lệ
(%)
Phân loại theo
giới tính (ng)
Phân loại theo tuổi (người)
Nam
Nữ
<
30
3040
4150
5160
> 60
0
0
0
0
0
0
2
3
1
0
0
2
2
0
4
0
1.73
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
129
82
0
0
6.53
56.1
35.7
0
0
2
47
15
0
0
13
82
67
0
0
12
38
0
0
0
2
4
0
0
0
1
5
2
0
0
0
0
0
0
0
65
140
0
82
80
0
0
16
2
50
8
10
230
21.1. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ
thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng
dạy và nghiên cứu:
TT
Tần suất sử dụng
1
2
3
4
5
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc)
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0-20% thời gian
của công việc)
Tổng
6
21.2. Tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu:
Tỷ lệ (%) giảng viên cơ
hữu sử dụng ngoại ngữ
và tin học
Ngoại ngữ
Tin học
13
65
17
26
34
5
31
2
5
2
100
100
29,10
21.3. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên
cơ hữu của nhà trường:
8,3%
21.4. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu
của nhà trường: 62,6 %
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 14
Báo cáo Tự đánh giá
IV. NGƯỜI HỌC
Người học bao gồm sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh:
22. Tổng số học sinh đăng ký dự thi đại học vào trường, số sinh viên trúng
tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy):
Năm học
Số thí
sinh dự
thi
(người)
Đại học
2007-2008
2008-2009
2009-2010
2010-2011
2011-2012
Số
trúng
tuyển
(người)
Tỷ lệ
cạnh
tranh
Số nhập
học thực
tế
(người)
Điểm
Điểm
Số lượng
tuyển
trung
sinh
đầu vào bình của
viên
(thang
sinh
quốc tế
điểm 30)
viên
nhập
được
học
tuyển
(người)
684
669
1040
1021
1169
1242
2284
3281
01
Số lượng sinh viên hệ chính quy đang học tập tại trường (theo hướng dẫn tại
công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007): 4518 người.
23. Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 5 năm gần đây
các hệ chính quy và không chính quy:
Đơn vị: Người
Các tiêu chí
2007-2008
2008-2009
2009-2010
2010-2011
2011-2012
Hệ chính quy
684
678
857
1020
1279
Hệ không chính quy
297
45
40
302
441
19
40
68
101
133
1. Sinh viên đại học
Trong đó:
2. Sinh viên cao
đẳng
Trong đó:
Hệ chính quy
Hệ không chính quy
3. Học viên cao học
4. Nghiên cứu sinh
1
Tổng số sinh viên chính quy (chưa quy đổi): 4.518
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 15
Báo cáo Tự đánh giá
Tổng số sinh viên quy đổi (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày
09/02/2007): 5.061,5
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên (sau khi quy đổi): 5.061,5/293,84 = 17,23
24. Số sinh viên quốc tế nhập học trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: Người
Năm học
2007-2008
2008-2009
2009-2010
Số lượng
2010-2011
2011-2012
01
Tỷ lệ (%) trên tổng số
sinh viên quy đổi
25. Sinh viên có chỗ ở trong kí túc xá/ tổng số sinh viên có nhu cầu:
2007-2008
2008-2009
2009-2010
2010-2011
2011-2012
1. Tổng diện tích phòng ở (m2)
2160
2160
2160
4050
4050
2. Số lượng sinh viên có nhu cầu
về phòng ở (trong và ngoài ký
túc xá)
502
755
1025
4661
5362
3. Số lượng sinh viên được ở
trong ký túc xá
438
536
562
887
793
4. Tỷ số diện tích trên đầu sinh
viên ở trong ký túc xá, m2/người
3,75
3,75
3,75
4,6
5,1
Các tiêu chí
26. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia NCKH:
Số lượng
Tỷ lệ (%) trên tổng số
sinh viên quy đổi
Năm học
2007-2008 2008-2009 2009-2010
27
37
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
61
2010-2011
2011-2012
77
115
Trang 16
Báo cáo Tự đánh giá
27. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: Người
Các tiêu chí
Năm tốt nghiệp
2007-2008 2008-2009 2009-2010
2010-2011
2011-2012
1. SV tốt nghiệp đại học
Trong đó:
Hệ chính quy
231
Hệ không chính quy
241
326
576
904
73
133
53
36
19
40
68
101
2. SV tốt nghiệp cao
đẳng
Trong đó:
Hệ chính quy
Hệ không chính quy
3. Học viên tốt nghiệp
cao học
4. Nghiên cứu sinh bảo
vệ thành công luận án
tiến sĩ
1
(Tính cả những học viên đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang
chờ cấp bằng).
28. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên đại học hệ chính quy:
Năm tốt nghiệp
Các tiêu chí
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp
(người)
231
241
326
576
904
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với
số tuyển vào (%)
95%
95%
95%
95%
95%
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp
về chất lượng đào tạo của nhà
trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn
đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề
này điền các thông tin dưới đây
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 17
Báo cáo Tự đánh giá
được những kiến thức và kỹ năng
cần thiết cho công việc theo ngành
tốt nghiệp (%)
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học
được một phần kiến thức và kỹ năng
cần thiết cho công việc theo ngành
tốt nghiệp (%)
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG
học được những kiến thức và kỹ
năng cần thiết cho công việc theo
ngành tốt nghiệp
4. Sinh viên có việc làm trong năm
đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn
đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề
này điền các thông tin dưới đây
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng
ngành đào tạo (%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái
ngành đào tạo (%)
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của
sinh viên có việc làm
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về
sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng
ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn
đề này chuyển xuống kết thúc
bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề
này điền các thông tin dưới đây
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu
của công việc, có thể sử dụng được
ngay (%)
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng
yêu cầu của công việc, nhưng phải
đào tạo thêm (%)
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo
lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6
tháng (%)
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 18
Báo cáo Tự đánh giá
Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp
theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc tạo được việc làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
V. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
29. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao
khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 5
năm gần đây:
Hệ
số**
ST
T
Phân loại đề tài
(1)
(2)
Số lượng
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
Tổng
(đã
quy
đổi)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(3)
1
Đề tài cấp NN
2,0
2
Đề tài cấp Bộ*
1,0
8
10
10
1
3
Đề tài cấp trường
0,5
39
55
72
110
123
199,5
4
Tổng
47
65
82
111
123
228,5
29
Cách tính: Cột 9 = cột 3 . (cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8)
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học
hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số đề tài quy đổi: 228,5
Tỷ số đề tài NCKH và chuyển giao KHCN (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:
228,5/266 = 85,9%
30. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà
trường trong 5 năm gần đây:
STT Năm
Doanh thu từ NCKH
Tỷ lệ doanh thu từ
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Tỷ số Doanh thu từ
Trang 19
Báo cáo Tự đánh giá
và chuyển giao công
nghệ (triệu VNĐ)
1
2008
2
2009
3
2010
4
2011
5
2012
NCKH và chuyển
giao công nghệ so với
tổng kinh phí đầu vào
của nhà trường (%)
NCKH và chuyển giao
công nghệ trên cán bộ
cơ hữu (triệu
VNĐ/người)
31. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực
hiện đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng cán bộ tham gia
Số lượng đề tài
Đề tài cấp
NN
Đề tài cấp
Bộ*
Đề tài cấp
trường
Từ 1 đến 3 đề tài
10
27
23
Từ 4 đến 6 đề tài
4
5
17
25
38
57
78
Trên 6 đề tài
Tổng số cán bộ tham gia
14
Ghi chú
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
32. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 5
năm gần đây:
Số lượng
TT
Phân loại sách
Hệ
số**
1
Sách chuyên khảo
2,0
2
Sách giáo trình
1,5
3
Sách tham khảo
1,0
4
Sách hướng dẫn
0,5
5
Tổng
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
Tổng
(đã
quy
đổi)
4
1
3
12
3
2
30
1
2
2
1
6
4
18
6
3
46
10
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học
hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số sách (quy đổi): 46
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 20
Báo cáo Tự đánh giá
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 46/266 = 17,3%
33. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết
sách trong 5 năm gần đây:
Số lượng cán bộ cơ hữu tham gia viết sách
Số lượng sách
Sách chuyên
khảo
Sách giáo
trình
Sách tham
khảo
Sách hướng
dẫn
5
17
6
2
5
14
3
2
Từ 1 đến 3 cuốn sách
Từ 4 đến 6 cuốn sách
Trên 6 cuốn sách
Tổng số cán bộ tham gia
34. Số lượng bài của các cán bộ cơ hữu của nhà trường được
đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng
TT
Phân loại tạp chí
Hệ
số**
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
Tổng
(đã
quy
đổi)
1
Tạp chí KH quốc tế
1,5
5
15
14
23
30
130,5
2
Tạp chí KH cấp
Ngành trong nước
1,0
19
56
29
63
77
244
3
Tạp chí / tập san của
cấp trường
0,5
8
9
14
7
12
25
4
Tổng
32
80
57
93
119
399,5
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học
hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi): 399,5
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 399,5/266
35. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết
bài đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
Số lượng CBGD có bài báo
đăng trên tạp chí
Từ 1 đến 5 bài báo
Nơi đăng
Tạp chí KH
quốc tế
Tạp chí KH cấp
Ngành trong nước
Tạp chí/tập san
của cấp trường
23
30
30
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 21
Báo cáo Tự đánh giá
Từ 6 đến 10 bài báo
9
7
Từ 11 đến 15 bài báo
1
3
Trên 15 bài báo
Tổng số cán bộ tham gia
11
1
62
32
39
38
36. Số lượng báo cáo khoa học do cán bộ cơ hữu của nhà
trường báo cáo tại các Hội nghị, Hội thảo, được đăng toàn văn
trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
TT
Phân loại
hội thảo
Số lượng
Hệ
số**
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
Tổng (đã
quy đổi)
1
Hội thảo quốc tế
1,0
2
3
9
19
14
47
2
Hội thảo trong
nước
0,5
9
14
32
18
13
43
3
Hội thảo cấp
trường
0,25
2
2
2
4
2,5
4
Tổng
19
43
39
31
92,5
11
(Khi tính Hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các Hội thảo của trường vì đã
được tính 1 lần)
**Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học
hàm và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số bài báo cáo (quy đổi): 92,5
Tỷ số bài báo cáo (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 92,5/266 = 34,8%
37. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường có báo cáo khoa
học tại các Hội nghị, Hội thảo được đăng toàn văn trong tuyển
tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
Số lượng CB có báo cáo khoa
học tại các Hội nghị, Hội
thảo
Cấp hội thảo
Hội thảo quốc tế
Hội thảo
trong nước
Hội thảo ở
trường
Từ 1 đến 5 báo cáo
22
13
7
Từ 6 đến 10 báo cáo
1
9
6
Từ 11 đến 15 báo cáo
Trên 15 báo cáo
Tổng số cán bộ than gia
14
24
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
32
9
Trang 22
Báo cáo Tự đánh giá
(Khi tính Hội thảo trong nước sẽ không bao gồm các Hội thảo của trường)
38. Số bằng phát minh, sáng chế được cấp:
Năm học
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
2007 – 2008
2008 – 2009
2009 – 2010
2010 – 2011
2011 – 2012
39. Nghiên cứu khoa học của sinh viên
39.1. Số lượng sinh viên của nhà trường tham gia thực hiện
đề tài khoa học trong 5 năm gần đây:
Số lượng sinh viên tham gia
Số lượng đề tài
Đề tài cấp
NN
Đề tài cấp
Bộ*
Đề tài cấp
trường
Từ 1 đến 3 đề tài
Ghi chú
77
Từ 4 đến 6 đề tài
Trên 6 đề tài
6
60
Tổng số sinh viên tham gia
6
163
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài nhánh cấp nhà nước
39.2. Thành tích nghiên cứu khoa học của sinh viên:
(Thống kê các giải thưởng nghiên cứu khoa học, sáng tạo, các bài báo, công
trình được công bố)
STT
Thành tích nghiên cứu
khoa học
Số lượng
20072008
20082009
20092010
20102011
20112012
1
Số giải thưởng nghiên 2
cứu khoa học, sáng tạo
4
3
2
2
2
Số bài báo được đăng,
công trình được công bố
2
9
11
25
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 23
Báo cáo Tự đánh giá
VI. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH
40. Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2): 78200
41. Diện tích sử dụng cho các hạng mục sau (tính bằng m2):
- Nơi làm việc: 663.7 m2. Nơi học: 4625 m2. Nơi vui chơi giải trí: 2000 m2.
42. Diện tích phòng học (tính bằng m2)
- Tổng diện tích phòng học: 4625 m2
- Tỷ số diện tích phòng học trên sinh viên chính quy: 1m2/1 sinh viên
43. Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường 1000 đầu sách
Tổng số đầu sách gắn với các ngành đào tạo có cấp bằng của nhà trường: 470.
44. Tổng số máy tính của trường:
- Dùng cho hệ thống văn phòng: 84
- Dùng cho sinh viên học tập: 109
Tỷ số số máy tính dùng cho sinh viên trên sinh viên chính quy: 109
45. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
- Năm 2007: 3.582.960.000
- Năm 2008: 5.301.015.000
- Năm 2009: 8.482.364.200
- Năm 2010: 15.642.251.500
- Năm 2011: 25.753.641.600
46. Tổng thu học phí (chỉ tính hệ chính quy) trong 5 năm gần đây:
- Năm 2007: 2.118.440.000
- Năm 2008: 2.919.940.000
- Năm 2009: 4.541.855.200
- Năm 2010: 8.493.476.500
- Năm 2011: 14.191.767.000
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Trang 24