Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.07 KB, 103 trang )

A. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TP. HCM:

 Lịch sử thành lập
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM (ITC
HCMC - Information Technology College HoChiMinh City), tiền
thân là trường Trường Cao Đẳng Dân Lập Công Nghệ Thông Tin
Tp.HCM, được thành lập từ năm 2001, là một trong những trường
Cao đẳng Dân Lập đầu tiên của Tp. HCM cũng như cả nước. Hiện
trường đang trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, có
chức năng đào tạo nhân lực nghề chất lượng cao, phục vụ cho yêu
cầu hiện đại hoá đất nước. Hai ngành đào tạo chính của trường là
Công nghệ Thông tin và Tài chính Ngân hàng.
Trường được thành lập bởi những nhà khoa học và lãnh đạo hàng
đầu trong lĩnh vực công nghệ thông tin và điện tử viễn thông của
thành phố như:
• Thầy Nguyễn Minh Đức, phó chủ tịch hội Vô tuyến - Điện tử
Việt Nam, hiện là Chủ tịch Hội đồng quản trị nhà trường
• GS TSKH Hoàng Kiếm, nguyên hiệu trưởng Trường đại học
Công nghệ Thông tin ĐHQG Tp. HCM – thành viên Hội đồng
Giáo sư ngành, là Trưởng khoa sáng lập Khoa Công nghệ
Thông tin của trường ITC.
Qua 17 năm hình thành và phát triển, ITC đã đào tạo khoảng 40
ngành kỹ sư công nghệ thông tin, điện tử viễn thông và cử nhân kinh
tế tài chính, đóng góp vào sự phát triển nhân lực của Tp. HCM.
Nhiều thế hệ sinh viên của nhà trường đã đạt được thành công trong
các công ty trong nước và cả ở nước ngoài như Singapore, Nhật Bản,
Hàn Quốc, Úc, Pháp…
Đội ngũ cán bộ giảng dạy & Thế mạnh của nhà trường.
Trường có đội ngũ cán bộ giảng dạy hùng hậu bao gồm nhiều
giáo sư đầu ngành cũng như các tiến sĩ tốt nghiệp ở nước ngoài. Đặc


SỔ TAY HỌC VỤ

Trang

1


biệt, Khoa Công nghệ Thông tin – Điện tử hiện có 3 tiến sĩ (2 tốt
nghiệp ở Nhật Bản và 1 ở Nga) cùng nhiều thạc sĩ tốt nghiệp từ các
trường đại học lớn như Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. HCM, Đại
học Công nghệ thông tin Tp. HCM. Trường có quan hệ cộng tác,
thỉnh giảng với nhiều giảng viên từ các đại học lớn của thành phố.
Ngoài ra, trường còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp phần mềm lớn
như TMA Solutions, Mắt Bão, FSoft, Sao Bắc Đẩu trong việc gửi
sinh viên thực tập cũng như điều chỉnh chương trình học theo đúng
nhu cầu thị trường.
Với bề dày kinh nghiệm trong giảng dạy, đào tạo kỹ sư công nghệ
thông tin, ITC có những thế mạnh so sánh với các trường trong cùng
ngành như sau:
1. Đội ngũ cán bộ có chuyên môn cao, tinh thần làm việc tích
cực, luôn quan tâm đến sinh viên.
2. Trường có phòng lab chuyên nghiên cứu và phát triển ứng
dụng phần mềm, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thực tập, tìm hiểu
kiến thức thực tế
3. Trường tự chủ về cơ sở vật chất, đảm bảo luôn sẵn sàng phục
vụ việc học và làm việc của sinh viên. Địa điểm trường nằm
trong trung tâm thành phố, thuận tiện cho việc đi lại.
4. Trường có bộ phận quản lý và chăm sóc riêng cho các hệ chất
lượng cao, đảm bảo đáp ứng các nhu cầu của sinh viên trong
quá trình học tập.

NHỮNG CỘT MỐC ĐÁNG NHỚ

01/03/2000

Hội Vô Tuyến Điện - Điện tử TP.HCM do ông Phạm
Đắc Nghiêm làm Chủ tịch có công văn số 70REH/VTĐT kèm hồ sơ xin phép thành lập Trường
Cao đẳng Dân lập Công nghệ Điện tử Tin học Viễn
thông Tp.HCM.

10/08/2000

Hội Vô Tuyến Điện - Điện tử TPHCM thành lập Ban
Quản lý dự án thành lập Trường.

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang

2


25/11/2000

Đoàn công tác liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Ban tổ chức cán bộ chính phủ
đã đến khảo sát và thẩm định điều kiện thành lập
Trường Cao đẳng Dân lập Công nghệ Điện Tử – Tin
Học – Viễn Thông Tp.HCM, Đoàn kết luận: đủ điều
kiện và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định
cho thành lập


27/11/2000

Hội Vô Tuyến Điện - Điện tử TPHCM do ông
Nguyển Minh Đức – Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký
và ông Đặng Văn Thân – Trưởng ban vận động thành
lập, có công văn số 33/2000/VTĐT về đề án xin
thành lập Trường Cao đẳng Dân lập Điện tử - Tin học
– Viễn thông.

27/04/2001

Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo đã ký quyết định
số. 2054/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, về việc: thành lập
Trường Cao đẳng Dân lập Công Nghệ Thông Tin
Tp.HCM

15/06/2001

Lễ công bố và Đại diện Bộ trao quyết định thành lập
Trường Cao đẳng Dân lập Công Nghệ Thông Tin
Tp.HCM tại Hội Trường Khách sạn Sofitel Plaza.

22/03/2002

Lễ Khởi công xây dựng ngôi Trường Mới

20/10/2004

Lễ Khánh thành ngôi Trường mới.


21/12/2007

Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo đã ký quyết định
số 8059/QĐ-BGD&ĐT, về việc chuyển đổi loại hình
hoạt động Trường Cao Đẳng Dân Lập Công Nghệ
Thông Tin Tp.HCM thành Trường Cao đẳng Công
Nghệ Thông Tin Tp.HCM

19/09/2012

Khánh thành Khối nhà Thực hành và Thư viện

10/05/2012

Sở hữu khu đất 8,6 Ha tại xã Trung Lập Thượng huyện Củ Chi - Tp. Hồ Chí Minh

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang

3


Trường hiện có các ngành đào tạo Cao đẳng và Trung cấp:
HỆ CAO ĐẲNG
1. Công Nghệ Thông Tin

TRUNG CẤP
1. Tin học ứng dụng


2. Truyền thông và mạng máy 2. Thiết kế và quản lý Website
tính
3. Hệ thống thông tin

3. Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng
máy tính

4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, 4. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
truyền thông
5. Quản trị mạng máy tính
6. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn
thông
7. Kế toán doanh nghiệp
5. Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
6. Công nghệ kỹ thuật máy tính
7. Quản trị kinh doanh
8. Kế toán
9. Tài chính – Ngân hàng
10. Logistic
 Chương trình đào tạo của Trường ngày càng được cải tiến và nâng
cao theo xu hướng các chương trình đào tạo tiên tiến trong nước và một số
chương trình Quốc tế. Chương trình thể hiện tính liên thông cao từ TCCN
lên Cao đẳng và từ Cao đẳng lên Đại học Chính quy.

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang


4


 Hiện nay, thực hiện chủ trương đổi mới công tác quản lý giáo dục
đào tạo Đại học – Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường đã
chuyển đổi chương trình và phương thức đào tạo từ niên chế sang đào tạo
theo hệ thống tín chỉ. Bắt đầu từ năm học 2010 – 2011, Trường CĐ Công
Nghệ Thông Tin Tp. HCM sẽ thực hiện đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang

5


B. TỔ CHỨC BỘ MÁY TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TP. HCM:
Đại hội đồng cổ
đông

Ban kiểm
soát

Hội đồng quản trị

Phối hợp

Hội đồng
khoa học &

đào tạo

Ban giám hiệu

Các Phòng,
Ban chức
năng

Các Khoa, Ban,
Bộ môn trực
thuộc

SỔ TAY HỌC VỤ

Tổ chức Đảng
và các Đoàn
thể

Các Trung tâm

Trang

6


C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP:
1. Chương trình đào tạo ngành Công Nghệ Thông Tin:
1.1. Chuyên ngành Lập Trình Di Động:
HK


I

II

III

IV


MH/MĐ/HP

20300006
01308058
01308064
01308061
20300007
01308067
01308069
01308066
01308065
01308059
48300002
01308068
01308070
01308075
01308114
22309005
01308071
01308115
01300060

01308116

V

22309004
01306070
01308076
18300005
19300002

SỔ TAY HỌC VỤ

Tên môn học/mô đun

Anh văn A1
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn A2
Lập trình hướng đối tượng
Toán rời rạc
CCNA1
Cơ sở dữ liệu
Thiết kế web cơ bản
Kỹ năng mềm
Lập trình nâng cao
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thiết kế Web nâng cao
Lập trình Android cơ bản
Giáo dục quốc phòng an ninh 2

Dữ liệu lớn
Lập trình Android nâng cao
Quản lý dự án phần mềm
Công nghệ kiểm thử ứng dụng
Android
Giáo dục thể chất
Thực tập tốt nghiệp
Lập trình đa nền tảng
Chính trị
Pháp luật

Số TC

3
2
4
3
3
4
2
3
3
3
2
4
3
3
3
4
3

3
2
3
2
5
4
5
2
Trang

7


01307071
VI

01308073
01300065

Khóa luận tốt nghiệp
Kỹ thuật web với ứng dụng di
động đa nền tảng
Giao tiếp người - máy
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

5
3
2

74

Trang

8


1.2. Chuyên ngành Lập Trình Ứng Dụng Web:
HK

I

II

III

IV


MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun

20300006
01308058
01308064
01308061
20300007
01308067
01308069

01308066
01308065
01308059
48300002
01308068
01308070
01308075
22309005
01308071
01308072
01300060
01308074
22309004
01306070

V
VI
1
2

Anh văn A1
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn A2
Lập trình hướng đối tượng
Toán rời rạc
CCNA1
Cơ sở dữ liệu
Thiết kế web cơ bản

Kỹ năng mềm
Lập trình nâng cao
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thiết kế Web nâng cao
Giáo dục quốc phòng an ninh 2
Dữ liệu lớn
Lập trình giao diện Web
Quản lý dự án phần mềm
Lập trình Web phía máy chủ
Giáo dục thể chất
Thực tập tốt nghiệp
Kỹ thuật Web với ứng dụng di động
01308073
đa nền tảng
18300005
Chính trị
19300002
Pháp luật
01307071
Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
01308076
Lập trình đa nền tảng
01300065
Giao tiếp người - máy
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

Số TC

3
2
4
3
3
4
2
3
3
3
2
4
3
3
4
3
3
2
4
2
5
3
5
2
5
3
2
74

Trang


9


1.3. Chuyên ngành Lập Trình Ứng Dụng Web (Chất lượng cao):
HK

I

II

III

IV

V
VI

1
2


MH/MĐ/HP
49300001
49300007
49308003
49308001
49300002
49308006
49300008

49308004
49308005
49308009
49300003
48300002
49308007
49308010
49308015
22309005
49308011
49308012
49300009
49308014
22309004
49306070

Tên môn học/mô đun

Anh văn 1 (CLC)
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn 2 (CLC)
Lập trình hướng đối tượng
Toán rời rạc
Cơ sở dữ liệu
CCNA1
Thiết kế web cơ bản
Anh văn 3 (CLC)
Kỹ năng mềm

Lập trình nâng cao
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thiết kế Web nâng cao
Giáo dục quốc phòng an ninh 2
Dữ liệu lớn
Lập trình giao diện Web
Quản lý dự án phần mềm
Lập trình Web phía máy chủ
Giáo dục thể chất
Thực tập tốt nghiệp
Kỹ thuật Web với ứng dụng di động
49308013
đa nền tảng
49300004
Chính trị
49300005
Pháp luật
49307071
Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
49308016
Lập trình đa nền tảng
49308017
Giao tiếp người - máy
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

Số TC
3

2
4
3
3
4
2
3
3
3
4
2
4
3
3
4
3
3
2
4
2
5
3
5
2
5
3
2
78
Trang 10



1.4. Chuyên ngành Đồ họa ứng dụng đa phương tiện:

HK

I

II

III


MH/MĐ/H
P
20300006
01308058
01308064
01308061
20300007
01308067
01308069
01308059
01308066
01308065
48300002
01300052
01308105
01308106
01308111
22409005

01308107
01308108

IV

01308109
01300061
22309004
01306070

V
VI

01301076
18300005
19300002
01307071

SỔ TAY HỌC VỤ

Số
TC

Tên môn học/mô đun
Anh văn A1
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn A2
Lập trình hướng đối tượng

Toán rời rạc
Thiết kế Web cơ bản
CCNA1
Cơ sở dữ liệu
Kỹ năng mềm
Mỹ thuật ứng dụng
Thiết kế hình ảnh với Adobe Photoshop
Thiết kế đồ họa với Adobe Illustrator
Thiết kế 3D với 3DMax
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
Thiết kế chuyển động 2D với Adobe
Flash
Thiết kế đồ họa với Corel DRAW
Xuất bản truyền thông với Adobe
Indesign
Nghệ thuật chữ
Giáo dục thể chất
Thực tập tốt nghiệp
Xử lý phim ảnh với Adobe After Effect
và Adobe Premiere
Chính trị
Pháp luật
Khóa luận tốt nghiệp

3
2
4
3
3
4

2
3
3
3
2
2
3
3
3
4
3
3
3
2
2
5
3
5
2
5

Trang 11


1
2

Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
01308112 Thiết kế Poster
01308113 Thiết kế nội/ngoại thất với 3DMax

Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

2
3
74

Trang 12


1.5. Chuyên ngành Lập Trình Ứng Dụng Web (Đặc biệt):

HK

I

II

III

IV
V


MH/MĐ/HP

50300001
50300007
50308003

50308001
50300002
50308006
50300008
50308004
50308005
50308008
50300003
50300006
50308007
50308009
50308008
22309005
50308010
50308011
50300009
50308013
50303001
22309004
50306070
50308012

SỔ TAY HỌC VỤ

Tên môn học/mô đun

Anh văn 1 (DB)
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học

Anh văn 2 (DB)
Lập trình hướng đối tượng
Toán rời rạc
Cơ sở dữ liệu
CCNA1
Thiết kế Web cơ bản
Anh văn 3 (DB)
Kỹ năng mềm
Lập trình nâng cao
Hệ quản trị CSDL
Thiết kế Web cơ bản
Giáo dục quốc phòng an ninh 2
Dữ liệu lớn
Lập trình giao diện Web
Quản lý dự án phần mềm
Lập trình Web phía máy chủ
Đồ án 1
Giáo dục thể chất
Thực tập tốt nghiệp
Kỹ thuật Web với ứng dụng di động đa
nền tảng

Số
TC

3
2
4
3
3

4
2
3
3
3
4
2
4
3
3
4
3
3
2
4
4
2
5
3

Trang 13


VI
1
2

50303002 Đồ án 2
50300004 Chính trị
50300005 Pháp luật

50307071 Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
50308015 Lập trình đa nền tảng
50308016 Giao tiếp người - máy
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

3
5
2
5
3
2
85

Trang 14


1.6 Chuyên ngành Thương mại điện tử:

HK

I

II

III

IV


V

VI
1
2


MH/MĐ/HP

Số
TC

Tên môn học/mô đun

20300006
01308058
01308064
01308061
20300007
01308067
01308069
01308059

Anh văn A1
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn A2
Lập trình hướng đối tượng

Toán rời rạc
Thiết kế Web cơ bản

3
2
4
3
3
4
2
3

01308066
01308065
48300002

CCNA1
Cơ sở dữ liệu
Kỹ năng mềm

3
3
2

01308068
01308070
01308075
22409005
01308072
01308117

03308012
22309004
04308002
01308060
01306070
18300005
19300002
01307071
01308078
01308077

Lập trình nâng cao
Hệ quản trị CSDL
Thiết kế Web nâng cao

4
3
3

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
Lập trình giao diện Web
Mô hình kinh doanh trong TMĐT
Quản lý chuổi cung ứng và nguồn nhân lực

4
3

Giáo dục thể chất
Hệ thống thanh toán
Truyền thông đa phương tiện và tiếp thị điện tử


2
2
2
5
5
2
5
3
2
73

SỔ TAY HỌC VỤ

Thực tập tốt nghiệp
Chính trị
Pháp luật
Khóa luận tốt nghiệp
An toàn và bảo mật TMĐT
Thương mại di động
Tổngcộng :

3
4

Trang 15


2. Chương trình đào tạo ngành Hệ thống Thông tin- CN:
2.1 Chuyên ngành Hệ Thống Thông Tin Bệnh Viện:


SỔ TAY HỌC VỤ

Trang 16


HK

I

II

III

IV

V
VI
1
2


MH/MĐ/HP

20300006
01308058
01308064
01308061
20300007
01308067

01308066
01308069
01308059
01308065
48300002
01308068
01308070
01308079
22309005
01308082
01308081
01300060
01308074
22309004
01308080
01306070
18300005
19300002
01307071
01308072
01300065

Tên môn học/mô đun

Anh văn A1
Cấu trúc máy tính
Cơ sở lập trình
Tin học
Anh văn A2
Lập trình hướng đối tượng

CCNA1
Toán rời rạc
Thiết kế Web cơ bản
Cơ sở dữ liệu
Kỹ năng mềm
Lập trình nâng cao
Hệ quản trị CSDL
Nghiệp vụ quản lý bệnh viện
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2
Phân tích thiết kế HTTT Y tế
Quản trị database Server
Quản lý dự án phần mềm
Lập trình web phía máy chủ
Giáo dục thể chất
Đặc thù bệnh viện và Bảo hiểm y tế
Thực tập tốt nghiệp
Chính trị
Pháp luật
Khóa luận tốt nghiệp
Lập trình giao diện Web
Giao tiếp Người - Máy
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

Số
TC

3
2

4
3
3
4
3
2
3
3
2
4
3
3
4
3
3
2
4
2
3
5
5
2
5
3
2
74
Trang 17


3. Chương trình đào tạo ngành Truyền thông và mạng máy tính:


HK


MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun

20300006 Anh văn A1
01308058 Cấu trúc máy tính
I
01308064 Cơ sở lập trình
01308061 Tin học
20300007 Anh văn A2
01308067 Lập trình hướng đối tượng
01308069 Toán rời rạc
II
01308066 CCNA1
01308065 Cơ sở dữ liệu
01308059 Thiết kế web cơ bản
48300002 Kỹ năng mềm
01308068 Lập trình nâng cao
III
01308070 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
01308083 CCNA2
22309005
Giáo dục quốc phòng an ninh 2
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp
01308084 CCNA3
01308088 Quản trị mạng Windows

IV
01308089 Quản trị database server
22309004 Giáo dục thể chất
01306070 Thực tập tốt nghiệp
V
01308085 CCNA4
18300005 Chính trị
VI
19300002 Pháp luật
01307071 Khóa luận tốt nghiệp
01308086 An ninh mạng
1
01308087 Quản trị mạng Linux
2
Tổngcộng :
SỔ TAY HỌC VỤ

Số
TC

3
2
4
3
3
4
2
3
3
3

2
4
3
4
4
4
3
3
2
5
4
5
2
5
3
2
74
Trang 18


4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Máy tính:

HK

I

II

III


IV


MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun

Số
TC

01308061
20300006
02309002
02301003
02309006
02301069
20300007
02309003
02301068
02309038
02301065
02309010
02309039
48300002
02309001
02309005
02308064
02309008
02301008


Tin học
Anh văn A1
Lý thuyết mạch
Thí nghiệm Lý thuyết mạch
Kỹ thuật số
TH Kỹ thuật số
Anh văn A2
Điện tử cơ bản
TH Điện tử cơ bản
Kỹ thuật lập trình cơ bản
TH Kỹ thuật lập trình cơ bản
Mạng cơ bản
Quản trị mạng
Kỹ năng mềm
Linh kiện điện tử
An toàn điện
Thiết kế mạch điện tử
Vi điều khiển
TH Vi điều khiển

3
3
2
1
2
1
3
2
1
2

1
2
2
2
2
2
2
2
1

02309009

Cấu trúc máy tính

2

02301009

TH Cấu trúc máy tính

1

22409005
22309004
02301066
02309042
02301054

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
Giáo dục thể chất

Thực tập Điện - Điện tử
Thiết kế số với Verilog
TH Thiết kế số với Verilog

4
2
2
2
1

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang 19


02309043 Hệ điều hành
02309040 Thiết kế mạch tích hợp
02303022 Đồ án môn học
02309041 Thiết kế Web
V
02308067 Sữa chữa laptop
02309010 Xử lý tín hiệu số (DSP)
Chọn 4 tín chỉ trong các học phần sau:
1
02309044 Chuyên đề máy tính
2
02309045 Truyền số liệu
3
02309046 Vi điều khiển nâng cao
4

01300018 Đồ họa ứng dụng
5
02309047 Thiết kế chíp dùng HDL
6
02309048 Thiết kế giao diện điều khiển
18300005 Chính trị
19300002 Pháp luật
VI
02306070 Thực tập tốt nghiệp
02307071 Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
1
02308068 Kỹ thuật phần cứng máy tính
2
02308069 Chuyên đề Kỹ thuật máy tính
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
5
2
5
5
2
3
77

Trang 20


5. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông:

HK

I

II

III

IV


MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun


Số
TC

01308061
20300006
02309002
02301003
02309006
02301069
20300007
02309003
02301068
02309038
02301065
02309007
02301006
48300002
02309001
02309005
02308064
02309008
02301008

Tin học
Anh văn A1
Lý thuyết mạch
Thí nghiệm Lý thuyết mạch
Kỹ thuật số
TH Kỹ thuật số
Anh văn A2

Điện tử cơ bản
TH Điện tử cơ bản
Kỹ thuật lập trình cơ bản
TH Kỹ thuật lập trình cơ bản
Đo lường & cảm biến
TH Đo lường & cảm biến
Kỹ năng mềm
Linh kiện điện tử
An toàn điện
Thiết kế mạch điện tử
Vi điều khiển
TH Vi điều khiển

3
3
2
1
2
1
3
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2

2
1

02309009

Cấu trúc máy tính

2

02301009

TH Cấu trúc máy tính

1

22409005
22309004
02301066

Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
Giáo dục thể chất
Thực tập Điện - Điện tử

4
2
2

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang 21



02309011 Truyền dẫn số
02301015 TH Truyền dẫn số
02309012 Thông tin quang
02308060 Mạng viễn thông
02303022 Đồ án môn học
V
02308061 Thiết bị viễn thông đầu cuối
02309010 Xử lý tín hiệu số (DSP)
Chọn 6 tín chỉ trong các học phần sau:
1
02309013 Thông tin di động
2
02309014 Kỹ thuật chuyển mạch
3
02309015 Chuyên đề vô tuyến
4
02309016 Chuyên đề quang
5
02309017 Thông tin vệ tinh
6
02309018 Quản lý mạng viễn thông
7
02309019 Cơ sở kỹ thuật truyền thông vô tuyến
8
02309021 Mạng & dịch vụ Internet
HỌC KỲ VI (17 tín chỉ)
18300005 Chính trị
19300002 Pháp luật

VII
02306070 Thực tập tốt nghiệp
02307071 Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
1
02308062 Phát triển ứng dụng trên nền di động
2
02308063 Ănten và truyền sóng
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

2
1
2
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
5
2
5

5
2
3
77

Trang 22


6. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa

STT

I

II

III

IV


MH/MĐ/HP

01308061
20300006
02309002
02301003
02309006
02301069

20300007
02309003
02301068
02309022
02301031
02309007
02301006
48300002
02309001
02309005
02308064
02309008
02301008
02309024
22409005
22309004
02301066
02309029
02301039

SỔ TAY HỌC VỤ

Tên môn học/mô đun

Tin học
Anh văn A1
Lý thuyết mạch
Thí nghiệm Lý thuyết mạch
Kỹ thuật số
TH Kỹ thuật số

Anh văn A2
Điện tử cơ bản
TH Điện tử cơ bản
Kỹ thuật điện
TH Kỹ thuật điện
Đo lường & cảm biến
TH Đo lường & cảm biến
Kỹ năng mềm
Linh kiện điện tử
An toàn điện
Thiết kế mạch điện tử
Vi điều khiển
TH Vi điều khiển
Điện tử công suất
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
Giáo dục thể chất
Thực tập Điện - Điện tử
Điện khí nén
TH Điện khí nén

Số
TC

3
3
2
1
2
1
3

2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
2
4
2
2
2
1
Trang 23


02309026
SCADA
02309027
PLC cơ bản
02301037
TH PLC cơ bản
02303022
Đồ án môn học
02309025

Điều khiển tự động
V
02309028
Kỹ thuật Robot
02301038
TH Kỹ thuật Robot
Chọn 6 tín chỉ trong các học phần sau:
Sử dụng năng lượng tiết kiệm &
1
02309030
hiệu quả
2
02309031
Truyền động điện
3
02309032
Chuyên đề thiết kế chiếu sáng
4
02309033
Máy công cụ CNC
5
02309034
Điện tử công suất nâng cao
6
02309035
Chuyên đề cung cấp điện
7
02309036
PLC nâng cao
8

02309037
Chuyên đề tự động hóa
18300005
Chính trị
19300002
Pháp luật
VI
02306070
Thực tập tốt nghiệp
02307071
Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
1
02308065
TĐH quá trình công nghệ
Matlab & ứng dụng trong điều
2
02308066
khiển
Tổngcộng :

SỔ TAY HỌC VỤ

2
2
1
2
2
2
1

2
2
2
2
2
2
2
2
5
2
5
5
2
3
77

Trang 24


7. Chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng

HK

Mã MH/MĐ/HP

01308061
03309001
20300006
05309031
20300007

19300009
03309003
04309001
03309002
48300002
03309005
03309013
04309001

I

II

III

IV

V

Tên môn học/mô đun

Số TC

Tin học
Kinh tế vi mô
Anh văn A1
Nguyên lý kế toán
Anh văn A2
Xác suất thống kê
Marketing căn bản

Tài chính tiền tệ
Quản trị học
Kỹ năng mềm
Thuế
Nguyên lý thống kê
Toán tài chính

3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
3
3
3

22309005 Giáo dục quốc phòng an ninh 2

4

22309004 Giáo dục thể chất
04309003
Thị trường tài chính

2

3

04309004

Nghiệp vụ ngân hàng

5

04309005

Tài chính doanh nghiệp

3

04309006
04309008

Tài chính quốc tế
Kế toán ngân hàng

3
3

SỔ TAY HỌC VỤ

Trang 25


×