Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ANDEHIT - AXIT – ESTE_04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.57 KB, 15 trang )

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng






















CHƯƠNG III: ANðEHIT - AXIT – ESTE

Câu 1
: Tính chất ñặc trưng cuả fomandehit:
1. Chất lỏng 2. Có mùi xốc
3. Rất ñộc 4. Không tan trong nước
tham gia các phản ứng:


5. Oxi hoá 6. Khử
7. Este hoá 8. Trùng hợp
9. Trùng ngưng 10. Tráng bạc

A. 1,3,5,7 B. 1,4,7 C. 4,7,9,10 D. 3,6,7,9
Câu 2
: ðun este C
4
H
6
O
2
với dung dịch HCl ñược sản phẩm có phản ứng tráng bạc. E là:
A. Vinyl axetat B. Propyl fomiat C. Alyl fomiat
D. a,b,c ñúng
Câu 3
: X gồm 2 axit cacboxylic no ñơn chức ñồng ñẳng kế tiếp A và B. p (g) X tác dụng vừa ñủ với
100 ml NaOH 2M, phản ứng xong cô cạn dung dịch ñược 15 g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTPT và
phần trăm khối lượng của 2 axit là:
A HCOOH 43.4% VÀ CH
3
COOH 56.6 %
B. HCOOH 50% VÀ CH
3
COOH 50%
C. HCOOH 25% VÀ CH
3
COOH 75 %
D. HCOOH 33.3% VÀ CH
3

COOH 67.7 %
Câu 4
: CTPT A C
4
H
8
O
2
tác dụng với NaOH tạo thành B có CTPT C
4
H
7
O
2
Na. A thuộc loại:
A. Hợp chất diol
B. Axit cacboxylic C. Este ñơn chức D.Không xác ñịnh
Câu 5
: Cho sơ ñồ : X (anñehit )

Y

Z

HCHO. Các chất X, Y, Z sẽ là :
A. HCHO, CH
3
ONa,CH
3
OH B. CH

3
CHO, CH
3
COONa,CH
4

C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
4
D. HCHO, CH
3
OH, HCOOCH
3

Câu 6
: Trộn m
1
g một rượu ñơn chức với m
2
g 1 axit ñơn chức, chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng hết với Na thoát ra 3,36 l H
2
(ñktc)
- ðốt hoàn toàn phần 2 ñược 9,6 g CO
2

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

Tài liệu chia sẻ trên mạng

- Phần 3 ñun nóng với H
2
SO
4
ñặc ñược 10,2 g este, H=100%. ðốt 5,1 g este ñược 11 g CO
2
và 4,5 g
H
2
O. CTPT của rượu và axit là:
A. CH
3
OH, HCOOH B. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. CH

3
OH, C
3
H
7
COOH
Câu 7
: A là este ñơn chức, dA/CO
2
=2. Thủy phân A ñược rượu B, dB/A = 0,522. A là:
A. n - propyl fomiat B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
Câu 8
: Số ñồng phân amin bậc 1, bậc2, bậc 3 của C
4
H
11
N
A. 3,3,1
B. 4,3,1 C. 3,2,1 D. 4,1,1
Câu 9
: Thứ tự ñiều chế axit axetic (A) là: axetanñehit (B), metan (D), axetilen (E):
A. B

D

E

A B. D


E

B

A
C. A

B

C

D D. D

B

E

A
Câu 10
: Hidro hóa hoàn toàn 1,56 g 1 ankin (A) thu ñược 1 andehit (B). Trộn (B) với 1 andehit ñơn
chức (C). Thêm nước ñể ñược 0,1 lit dung dịch (D) chứa (B) và (C) với C
M
tổng cộng là 0,8M. Thêm
từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư ñược 21,6 g Ag. CTCT và C
M

của (B) và (C)
trong dung dịch (D) là:
A.CH
3
CHO 0,06 M, HCHO 0,02 M
B.CH
3
CHO 0,1 M, C
2

H
5
OH 0,2 M
C.CH
3
CHO 0,1 M, HCHO 0,15 M
D.CH
3
CHO 0,08 M, HCHO 0.05 M
Câu 11:
Nhận ñịnh 2 hợp chất : HCOOCH
3
(A), CH
3
COOH (B). Chỉ ra ñiều sai:
A. Hỗn hợp A,B có thể cho ñược phản ứng tráng gương
B. a mol hỗn hợp A,B tác dụng vừa ñủ với a mol NaOH
C. a mol hỗn hợp A,B cháy hết cho ra 2a mol CO
2



D. Tất cả ñều sai
Câu 12
: Este CH
3
COOCH=CH
2
do các chất nào sau ñây phản ứng với nhau tạo thành :
A. CH
3
COOH và CH
2

= CH
2
B. CH
3
COOH và CH
2
= CH - OH

C. CH
3
COOH và C
2
H
2
D. CH
3
COOH và CH

2
= CH - Cl
Câu 13
: Este C có công thức RCOOR' (R có 6 nguyên tử C) có tỉ khối hơi ñối với O
2
bé hơn 4,5. Khi
xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH ñược 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1.4146. CTCT của X là:
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
3
H
7
COOC

6
H
5

Câu 14
: X và Y là axit cacboxylic no ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Nếu cho hỗn hợp
gồm 4,6 g X và 6 g Y tác dụng hết với Na ñược 2,24 lit H
2
(ñktc). CTPT X,Y là:

A. HCOOH ,CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH
C. CH
3
COOH,C
2
H
5
COOH D. C
3
H

7
COOH, C
4
H
9
COOH
Câu 15:
ðun este E (C
4
H
6
O
2
) với dung dịch NaOH ñược 1 muối có M=126. CTCT ñúng nhất là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOCH
3

C. CH
3
COOCH=CH

2
D. CH
3
COOH
Câu 16
: A,B là các hợp chất hữu cơ ñơn chức chứa C,H,O. A(cũng như B) ñều cho phản ứng tráng
gương và phản ứng với NaOH. ðốt 1 mol A (cũng như B) ñược không ñến 3 mol CO
2
. A, B có thể là:

A. HCOOH, CH
3
COOH B. HCOOH, OHC-COOH
C. HCOOCH
3
, OHC-COOH D. Tất cả ñều sai
Câu 17
: Cho sơ ñồ: HCHO

A

CH
3
-CH(OH)-COOH. A là :
A. Axit fomic B. 2-hidroxi etanal C. Rượu mêtylic
D. Glucozơ
Câu 18
: Xà phòng hóa este vinyl axetat ñược:
A. Axetilen B. Eten C. CH
2

=CH-OH D. Axetandehit
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 19
: Rượu ñơn chức X mạch hở tác dụng với HBr dư ñược chất Y (C,H,O) trong ñó Br chiếm
69,56%. M
Y
< 260ñvC. CTPT Y là :
A. C
5
H
10
Br B. C
5
H
8
Br C. C
5
H
10
Br
2
D. C
5
H
8
Br
2


Câu 20
: Chất A có M
A
< 170. ðốt hoàn toàn 0,486 g A ñược 405,2 ml CO
2
và 0,27 g H
2
O. A tác dụng
với NaHCO
3
và Na ñều sinh ra chất khí có số mol bằng số mol A. CTCT của A là :

A. HOC
2
H
4
COOC
2
H
4

COOH B. HOC
2
H
4
COOCH
2
COCH
2
OH

C. A, B ñúng D. Kết quả khác
Câu 21
: Cho các chất CH
3
CH
2
COOH (1) ,CH
3
COCOOH (2), CH
3
CH(OH)COOH (3). Thứ tự tăng dần
tính axit là :
A. (1) < (2) < (3)
B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (1)
Câu 22
: Có 5 lọ ñựng riêng biệt các chất : cumen hay iso propyl benzen (A), ancol benzylic (B) , metyl
phenyl ete (C) , benzanñehit (D) và axit benzoic (E). Biết A, B, C, D, E là các chất lỏng . Thứ tự tăng
dần nhiệt ñộ sôi của các chất trên là :

A. (A) < (C) < (D) < (B) < (E) B. (C) < (D) < (A) < (B) < (E)
C. (D) < (C) < (A) < (B) < (E) D. (D) < (A) < (C) < (B) < (E)
Câu 23
: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A là muối Na của axit hữu cơ (mạch hở, không phân nhánh )
thu ñược H
2
O, Na
2
CO
3
và 0,15 mol CO

2
. CTPT của A là :
A. C
4
H
4
O
2
Na
2
B. C
3
H
3
O
6
Na
3
C. C
2
H
3
O
2
Na D. Cả A, B, C
Câu 24
: Các phát biểu sau ,phát biểu nào ñúng :
1.

Những chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là anñehit

2.

HCHO vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
3.

Do ảnh hưởng ñẩy e của nhóm C=O lên nhóm -OH , CH
3
COOH là một axit
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 3
D. ðáp án khác
Câu 25
: Axit axetic có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp nào trong công nghiệp
A. Chưng gỗ B. Tổng hợp từ axetilen

C. Cả A và B D. Cho Natri axetat tác dụng với H
2
SO
4

Câu 26
:Một hợp chất hữu cơ A có CTPT là C
4
H
6
O
2
và chỉ chứa một nhóm chức. Từ A và các chất vô
cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể ñiều chế cao su Buna . CTCT của A là :
A. HO - CH
2

- C ≡ C - CH
2
OH B. OHC - CH
2
- CH
2
- CHO
C. CH
3
- CH = CH - COOH D. Tất cả ñều sai
Câu 27
: Cho các chất : axit axetic (1), phenol (2), rượu êtylic (3) và axit oxalic (4). Những chất nào
phản ứng ñược với KOH và K
2
CO
3

A. (1), (2), (4) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) ,(4)
D. (1), (4)
Câu 28
: Có 4 lọ ñựng 4 chất hữu cơ ở thể lỏng là : rượu benzylic (A), metyl phenyl ete (B),
benzanñehit (C), axit axetic (D). Trong qúa trình bảo quản các chất trên, có một lọ ñựng chất lỏng thấy
xuất hiện tinh thể , lọ ñó là :
A. (A) B. (B)
C. (C) D. (D)
Câu 29
: Este A ñược tạo bởi axit no 2 chức và một rượu no 3 chức. A không chứa chức nào khác ngoài
chức este. Hàm lượng nguyên tố H trong A là 2,89%. CTPT của A là :

A. C

12
H
10
O
12
B. C
3
H
14
O
6
C. C
10
H
12
O
9
D. ðáp án khác
Câu 30:
A là một axit hữu cơ ñơn chức mạch hở, dẫn xuất của anken. ðốt 1,72g A phải dùng hết 2,016
lit O
2
(ñktc). CTPT của A là :
A. C
3
H
4
O
2
B. C

4
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
6
H
10
O
2

Câu 31
: Hợp chất A là este ñơn chức, thuỷ phân A bằng NaOH ,t
o
ñược các sản phẩm ñều tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT có thể có của A là :
A. CH
3
COOCH=CH
2
B.HCOOCH
3


C. HCOOCH=CH-CH
3
D. Cả A, B, C ñều ñúng
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 32
: ðốt cháy 5,4 g ankanal có cùng số mol thu ñược 6,72 lit CO
2
(ñktc). Biết tỷ khối hơi của 2
ankanal ñó so với H
2
là 27. CTCT của 2 ankanal ñó là :
A. HCHO và C
4
H
9
CHO B. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3

H
7
CHO D. Cả A và B
Câu 33
: Một anñehit A có công thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá tri của n là bao nhiêu ñể A là 1 anñehit no, mạch
hở
A. 2
B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C
Câu 34
: Một este ñơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9g tác dụng vừa ñủ với 150ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng thu ñược muối và anñehit .CTCT của este này có thể là : A. HCOOCH=CH-
CH
2
-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2

C. CH
3
CH
2

COOCH=CH
2
D. Cả A và C
Câu 35
: ðể phân biệt 3 chất là : hexanol, axit acrylic, phenol ta có thể dùng thuốc thử duy nhất là :
A. D
2
Br
2
B. Na C. NaOH D. ðáp án khác
Câu 36
: Cho 2 axit ñơn chức A và B (số nguyên tử C trong A và B ñều lớn hơn 1). Nếu trộn 20g dung
dịch axit A 23% với 50g dung dịch axit B 20,64% ñược dung dịch D. Trung hoà dung dịch D cần
200ml dung dịch NaOH 1,1M. CTCT của A, B là :
A. CH
3
COOH và C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH

C. CH
3

COOH và C
2
H
3
COOH D. C
2
H
3
COOH và C
3
H
7
COOH
Câu 37
: Este B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
9
H
8
O
2
. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước,
các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. CTCT của B là :
A. C
6
H
5
COOCH
2
-CH=CH
2

B. CH
2
=CH-COO-C
6
H
4
-CH
3


C. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
D. HO-C
6
H
4
-O-CH
2
-C ≡ CH
Câu 38
: Trong các este sau, este nào thuỷ phân thu ñược số mol muối bằng 3 lần số mol este ban ñầu
A. CH
3
COO-C
6
H

4
-COOCH
3
B. C
2
H
5
COO-C
6
H
4
-OCOH
C. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
6
H
5
D. Cả A, B, C
Câu 39
: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần ñộ tan trong nước của các chất sau : HCOOH (A), HOOC-
COOH (B), C
6
H
5
COOH (C), HOOC-(CH
2
)

4
-COOH (D).
A. (A) > (B) > (C) > (D)
B. (A) > (B) > (D) > (C)
C. (B) > (A) > (D) > (C) D. (B) > (A) > (C) > (D)
Câu 40
: Cho m (g) hỗn hợp A gồm : HCHO, HCOOH phản ứng vừa ñủ với 200ml dung dịch KOH
1M. Mặt khác 0,5m (g) hỗn hợp A phản ứng với Ag
2
O/NH
3
thu ñược 86,4g Ag. Giá trị của m (g) là :
A. 18,4
B. 12,2 C. 21,2 D.6
Câu 41
: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X trong dung dịch HCl sinh ra 1 mol rượu no Y và x
mol axit hữu cơ ñơn chức Z. CTPT của X có dạng :
A. (C
n
H
2n+1
COO)
x
C
m
H
2m+2-x
B. (RCOO)
x
C

m
H
2m+2-x

C. R(COOC
m
H
2m+2-x
)
x
D. Kết quả khác
Câu 42
: Một hợp chất hữu cơ A( gồm C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức ), có thành phần % O theo
khối lượng là 53,33%. Cứ 0,1 mol A phản ứng với Ag
2
O/NH
3
thu ñược 43,2g Ag. CTCT của A là :

A. HCHO B. CH
2
(CHO)
2
C. OHC - CHO D. Cả A và B
Câu 43
: Hỗn hợp X gồm gồm rượu mêtylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng của axit axetic
tác dụng hết với Na thu ñược 6,72 lit H
2
(ñktc). ðun nóng hỗn hợp X (có H
2

SO
4
ñặc xúc tác) thì các
chất trong hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với nhau tạo 25g hỗn hợp 2 este. CTPT của 2 axit là :

A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2


C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
D. C
5
H
10
O
2
và C
6
H
12
O
2

Câu 44:
Este hoá một rượu no một lần rượu bằng một axit no ñơn chức. M
axit
= M
rượu

(M là KLPT).
Khối lượng cacbon có trong este bằng một nửa KLPT hai chất ban ñầu . CTPT của este thu ñược là :
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
6
H
12
O
2

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng


Câu 45
: Cho các chất sau : C
6
H
5
OH (1), C
6
H
5
NH
2
(2), C
6
H
5
COOH (3), HCOOH (4), C
3
H
5
(OH)
3
(5),
HCHO (6). Những chất nào phản ứng ñược với Br
2
và Na :
A. (1), (3) , (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
Câu 46
: Cho hỗn hợp A gồm CH

3
COOCH=CH
2
và HCOOCH
3
. ðể phân biệt 2 chất ñó ta có thể dùng
một thuốc thử duy nhất là :
A. Ag
2
O/NH
3
B. Br
2
C. A,B ñều ñúng D. A, B ñều sai
Câu 47
: Ứng dụng của fomanñehit là :
A. Sản xuất polime B. Dược phẩm
C. Thuốc nổ
D. Cả A, B, C
Câu 48
: Thứ tự tăng dần nhiệt ñộ sôi nào sau ñây ñược sắp xếp ñúng :
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOC
2
H
5
< CH

3
COOH < CH
3
CH
2
CH
2
COOH
B.

CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < HCHO < CH
3
COOH
C.

C
6
H
5
COOH < C
2
H

5
OH < CH
3
COOH
D.

Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 49
: Chọn câu phát biểu sai :
A.

Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước ở ñiều kiện thường
B.

Chất béo là thành phần cơ bản của tế bào sống
C.

Lipit ñược ñiều chế từ axit béo và glixerin
D. Chất béo là este ña chức no
Câu 50
: CTTQ của anñehit no :
A. C
n
H
2n+2
O B. C
n
H
2n
O C. C

n
H
2n
O
x
D. C
n
H
2n+2-2x
O
x

Câu 51
: Dung dịch chứa khoảng 40% anñehit fomic trong nước ñược gọi là :
A. fomon B. fomanñehit C. fomalin
D. A và C ñúng
Câu 52
: Trạng thái tự nhiên của HCHO :
A. rắn
B. khí C. lỏng D. B và C ñúng
Câu 53
: Thứ tự tăng dần nhiệt ñộ sôi của HCHO (1), CH
3
CHO (2), CH
3
COOH (3), C
2
H
5
OH (4),

CH
3
COOCH
3
(5).
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1) B. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)

C. (3) > (4) > (5) > (2) > (1) D. (5) > (3) > (4) > (2) > (1)
Câu 54:
ðặc ñiểm của phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ
A. Thuận nghịch B. 1 chiều
C. Xúc tác H
2
SO
4
ñậm ñặc D. A và C
Câu 55
: Hiñro hoá 0,1 mol chất A (C,H,O) với xúc tác Ni, t
o
, H = 100% cần dùng hết 0,3 mol khí H
2
.
CTCT của A là :
A. CH
3
CH
2
CHO B. CH ≡ C-CHO
C. CH
2

=C=CH-CHO D. Cả B và C
Câu 56
: Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C
4
H
8
O. Có bao nhiêu ñồng phân khi cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
)
cho ra rượu và bao nhiêu ñồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
? Cho kết quả theo
thứ tự như trên :
A. 3, 1 B. 3, 2
C. 5, 2 D. 4, 1
Câu 57
: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai :
1.

Etanal sôi ở nhiệt ñộ cao hơn etanol
2.

Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3


3.

Các H ở C
α
so với -CHO có thể bị thay thế bởi Na do các H này có tính linh ñộng
4.

Etanal có thể trùng hợp cho ra một chất rắn.
A.
1, 3 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3

Câu 58
: Gọi tên hợp chất có công thức như sau :
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

HOOC-CH
2
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
2
-COOH

A. Axit 3,4 - ñimetyl hexanoic B. Axit 1,2 - ñimetyl hexanoic
C. Axit 3,4 - ñimetyl butanoic D. Axit 1,2 - ñimetyl butanoic
Câu 59

: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt ñộ sôi tăng dần : CH
3
-COO-CH
3
(1), CH
3
-CH
2
-CHO
(2) , CH
3
-CH
2
-COOH (3)
A. 3, 2, 1
B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 60
: Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối và một anñehit. Chọn CTCT
của este trong các CT sau : CH
2
=CH-OOC-COO-C
6
H
5
(1), CH
2
=CH-COO-C
6
H
4

-CH
3
(2), CH
2
=CH-
CH
2
-COO-C
6
H
5
(3)

A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3 C. 1 và 3 D. Cả 1,2,3
Câu 61
: Một este X có CT là RCOOR' có tỉ khối hơi với O
2
nhỏ hơn 4,5. Khi xà phòng hoá X bằng
dung dịch NaOH ta thu ñược 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. Xác ñịnh CTCT của X
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C

2
H
5
COOC
6
H
5
D. Kết quả khác
Câu 62
: Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính axit. Câu nào sau ñây ñúng :
A.

C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < CO
2

B.

C
6
H

5
OH < CO
2
< CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
C.

CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < CO
2
< C
2
H
5
OH
D. C
2
H
5
OH < C

6
H
5
OH < CO
2
< CH
3
COOH
Câu 63
: Phản ứng : C
4
H
6
O
2
(B) + NaOH

2 sp ñều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B
là :
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2


C. HCOOCH=CHCH

3
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2

+ Cl
2
, 500
o
C + NaOH + CuO,t
o

Câu 64
: Propilen A B C. Tên gọi của C là :
A. Propanol
B. Propenal C. Axeton D. Axit propionic
Câu 65
: Chất nào tạo kết tủa ñỏ gạch khi ñun nóng với Cu(OH)
2


A. HCHO B. CH
3
COOH C. Cả hai ñều ñúng D. Cả hai ñều sai
Câu 66:
ðể phân biệt ba mẫu hoá chất riêng biệt :phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử,
người ta nên dùng thuốc thử nào sau ñây :

A. Dung dịch Br

2
B. Dung dịch Na
2
CO
3

C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dung dịch CaCO
3

Câu 67
: A là hợp chất hữu cơ tác dụng với NaOH tạo muối natri của một axit hữu cơ và một rượu . A
là :
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCl C. Canxi glixerat D. Este
Câu 68
: Từ các chất nào sau ñây có thể ñiều chế axit axetic
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH

3
COONa D. Tất cả ñều ñúng
Câu 69
: Vì sao CH
3
COOH tan nhiều trong nước :
A. Phân tử khối lớn
B. Tạo ñược liên kết hiñro với nước
C. Có tính axit D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 70
: Trong các phản ứng sau ñây, phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận
1. 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3


2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2

2. C
6
H
5

OH + NaHCO
3


C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
3. CH
3
COOH + H
2
O

C
2
H
5
OH + O
2

4. CH
3
COONa + HCl


CH
3
COOH + NaCl

A. 1, 4 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3
Câu 71
: Các phát biểu sau ñây, phát biểu nào ñúng :
A. Trừ HCHO ở thể khí, các anñehit, xeton ñều ở thể lỏng
B. Trừ HCHO và CH
3
CHO ở thể khí, các anñehit và xeton ñều ở thể lỏng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×