Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Mẫu Phiếu đánh giá bài giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.01 KB, 6 trang )

SỞ LĐTB&XH TỈNH HÀ GIANG   
TRƯỜNG TCN DTNT 
BẮC QUANG
                                    

CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
Họ và tên Giáo viên:.......................................................Đơn vị...............................................
Tên bài giảng:.......................................................................................................................
Thời gian: Ngày giảng ..................................Bắt đầu ...........................Kết thúc.........................
Họ và tên người dự:......................................................Tiểu ban: ..............................................

TT

Nội dung đánh giá

Điểm 
chuẩn
2.0

I

Chuẩn bị

1


Hồ sơ bài giảng đủ và đúng theo quy định;

2

II

Xác định đúng mục tiêu của bài;
0.5
Giáo án thể  hiện đầy đủ  các bước lên lớp; dự  kiến phương pháp và  
0.5
phân bố thời gian cho các nội dung hợp lý;
Đồ dùng, phương tiện dạy học phù hợp với nội dung, đảm bảo các yêu  
0.5
cầu sư phạm.
Sư phạm
   10.0

1

Phong thái tự tin; diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu;

1.0

2

Đặt và chuyển tiếp vấn đề hợp lý,sinh động;

0.5

3


3.0

6

Kết hợp hài hòa các phương pháp dạy học; giảng bật trọng tâm của bài;
Khai thác, sử dụng hợp lý, có hiệu quả đồ  dùng, phương tiện dạy học;  
trình bày bảng khoa học;
Tổ chức tốt hoạt động dạy học; phát huy tính tích cực, sáng tạo của người  
học;
Xử lý tốt các tình huống sư phạm;

7

Kết hợp dạy học với việc thực hiện mục tiêu giáo dục;

1.0

8

Thực hiện đúng, đủ các bước lên lớp theo giáo án.

0.5

III

Chuyên môn

7.0


1

Nội dung kiến thức: ­ Chính xác;

3.0

                                ­ Gắn với thực tế; 

1.5

2

Khối lượng kiến thức phù hợp với mục tiêu đào tạo và đối tượng;

1.5

3

Cấu trúc bài giảng logic, hợp lý;

1.0

IV

Thời gian

1.0

1


Sớm, muộn   1 phút

1.0

2

Sớm, muộn từ >1 đến   3 phút

0.5

3

Sớm, muộn từ  3 đến   5 phút
Sớm, muộn > 5 phút bài giảng không xếp loại

0.0

Tổng số điểm chuẩn

20

3
4

4
5

4

Tổng số điểm đánh giá (Bằng chữ ):


0.5

2.0
1.5
0.5

Bằng 
số

Điểm 
đánh giá


Cách xếp loại giờ dạy
1.

Loại Giỏi:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 17 ­> 20 điểm
­ Các yêu cầu I2; II3,4,5, III1 phải đạt điểm tối đa

2.

Loại Khá:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 13 ­> 16.5 điểm
­ Các yêu cầu I2; II3,4; III1 phải đạt điểm tối đa

3.

Loại Trung bình:

­ Điểm tổng cộng đạt từ 10 ­> 12.5 điểm
­ Các yêu cầu II3,4 phải đạt 2 điểm, III3 phải đạt điểm tối đa

4.

Loại Yếu, Kém:
­ Điểm tổng cộng dưới 10 điểm.
*) Đối với giờ Giỏi, Khá thời gian phân bố phải hợp lý và không sớm,muộn quá 1 phút.

  

   Ngày .......  tháng…… năm ......
            Người dự  
             (Ký, ghi rõ họ tên)


SỞ LĐTB&XH TỈNH HÀ GIANG
TRƯỜNG TCN DTNT 
BẮC QUANG

CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc

 

   PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI GIẢNG THỰC HÀNH
(Phần hướng dẫn ban đầu)

Họ và tên Giáo viên:..................................................Đơn vị..........................................................

Tên bài giảng:...................................................................................................................................
Thời gian: Ngày giảng ..................................Bắt đầu ...........................Kết thúc...........................
Họ và tên người dự:......................................................Tiểu ban: ........................................

Nội dung đánh giá
TT
I Chuẩn bị bài giảng
1
Hồ sơ bài giảng đủ và đúng theo quy định;
2
Xác định đúng mục tiêu của bài;
Giáo án thể  hiện đầy đủ  các bước, các giai đoạn hướng dẫn; dự  kiến phương  
3
pháp và phân bố thời gian cho các nội dung hợp lý;
4
Chuẩn bị đầy đủ điều kiện cho hướng dẫn thực hành;
5
Có phiểu hướng dẫn luyện tập hợp lý, đảm bảo hình thành kỹ năng;
II
Sư phạm
1
Phong thái tự tin; diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu; 
2
Đặt và chuyển tiếp vấn đề hợp lý, sinh động;
3
Kết hợp hài hoà các phương pháp dạy học; làm bật trọng tâm cần hướng dẫn;
4
Lựa chọn đúng các bước, các thao tác cần làm mẫu; 
Sử  dụng hợp lý, có hiệu quả  phương tiện, thiết bị, dụng cụ dạy học trong quá 
5

trình hướng dẫn; trình bày bảng khoa học;
Tổ chức tốt quá trình hướng dẫn; phát huy tính tích cực, sáng tạo của người học;  
6
xử lý tốt các tình huống sư phạm;
Kết hợp hướng dẫn thực hành với  giáo dục phẩm chất, tác phong nghề  nghiệp  
7
cho người học;
8
Thực hiện đúng, đủ các bước hướng dẫn theo giáo án.
III Chuyên môn
1
2
3
4
5
IV
1
2
3
4

Khối lượng, độ  phức tạp của các kỹ năng phù hợp với mục tiêu đào tạo và đối 
tượng;
Trình tự (quy trình) hợp lý; sát thực tế;
Thao tác mẫu thuần thục, chuẩn xác; sản phẩm đạt yêu cầu; 
Phân tích được sai hỏng thường gặp, biện pháp phòng tránh, khắc phục;
Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động.
Thời gian
Sớm, muộn   1 phút
Sớm, muộn từ >1 đến   3 phút

Sớm, muộn từ  3 đến   5 phút
Sớm, muộn > 5 phút bài giảng không xếp loại
Tổng số điểm chuẩn
Tổng số điểm đánh giá (Bằng chữ ):

Điểm 
chuẩn
3.0
0.5
0.5
0.5
1.0
0.5
10.0
1.0
0.5
2.0
1.0
2.0
2.0
1.0
0.5
6.0
1.5
1.5
2.0
0.5
0.5
1.0
1.0

0.5
0.0
20
Bằng 

Điểm 
đánh giá


số

Cách xếp loại giờ dạy
1. Loại Giỏi:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 17 ­> 20 điểm
­ Các yêu cầu I4; II3,5,6 ; III3 phải đạt điểm tối đa
2. Loại Khá:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 13 ­> 16.5 điểm
­ Các yêu cầu I4; II3,5; III3 phải đạt điểm tối đa
3. Loại Trung bình:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 10 ­> 12.5 điểm
­ Các yêu cầu II3 phải đạt 2 điểm, III3 phải đạt 1.5 điểm
4. Loại Yếu, Kém:
­ Điểm tổng cộng dưới 10 điểm.
*) Đối với giờ Giỏi, Khá thời gian phân bố phái hợp lý và không sớm,muộn quá 1 phút.

 Ngày .........  tháng ….. năm ......
Người dự


SỞ LĐTB&XH TỈNH HÀ GIANG

TRƯỜNG TCN DTNT
BẮC QUANG

CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI GIẢNG TÍCH HỢP
Họ và tên giáo viên:................................................................................Đơn vị ......................................
Tên bài giảng:.........................................................................................................................................
Thời gian: Bắt đầu ..............................................Kết thúc ......................................................................
Họ và tên giám khảo:......................................................Tiểu 
ban: ................................................................
St
t
I
1
2
3
4
5
II
1
2
3
4
5
6

7
8
III
1
2
3
4
5
6
IV
1
2
3
4

Nội dung đánh giá
Chuẩn bị bài giảng
Hồ sơ bài giảng đủ và đúng theo quy định;
Xác định đúng mục tiêu của bài;
Giáo án thể hiện đầy đủ các bước lên lớp; dự kiến phương pháp và phân bố 
thời gian cho các nội dung hợp lý;
Đồ dùng, phương tiện dạy học phù hợp với nội dung, đảm bảo yêu cầu sư 
phạm; chuẩn bị đầy đủ điều kiện cho thực hành.
Có phiểu hướng dẫn luyện tập hợp lý, đảm bảo hình thành kỹ năng;
Sư phạm
Phong thái tự tin; diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu; 
Đặt và chuyển tiếp vấn đề hợp lý,sinh động;
Kết hợp hài hoà các phương pháp dạy học; làm bật trọng tâm của bài;
Kết hợp dạy kiến thức với hướng dẫn kỹ  năng hợp lý; l ựa chọn đúng các 
bước, các thao tác cần làm mẫu; 

Khai thác, sử dụng hợp lý, có hiệu quả đồ dùng, phương tiện dạy học; thiết  
bị, dụng cụ trong quá trình dạy học; trình bày bảng khoa học;
Tổ  chức tốt quá trình dạy học, đảm bảo hình thành kỹ  năng; phát huy tính 
tích cực, sáng tạo của người học; xử lý tốt các tình huống sư phạm;
Kết hợp dạy kiến thức, hướng dẫn kỹ năng với  việc thực hiện mục tiêu giáo dục;
Thực hiện đúng, đủ các bước lên lớp theo giáo án.
Chuyên môn
Khối lượng kiến thức, kỹ năng phù hợp với mục tiêu đào tạo và đối tượng;
Nội dung kiến thức chính xác, có cập nhật bổ sung kiến thức mới; cấu trúc  
logic khoa học;
Trình tự (quy trình) hợp lý; sát thực tế;
Thao tác mẫu thuần thục, chuẩn xác; sản phẩm đạt yêu cầu; 
Phân tích được sai hỏng thường gặp, biện pháp phòng tránh, khắc phục;
Đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động.
Thời gian
Sớm, muộn   1 phút
Sớm, muộn từ >1 đến   3 phút
Sớm, muộn từ  3 đến   5 phút
Sớm, muộn > 5 phút bài giảng không xếp loại

Điểm
 chuẩn
3.0
0.5
0.5
0.5
1.0
0.5
10.0
1.0

0.5
1.5
2.0
1.5
1.5
1.5
0.5
6.0
1.5
1.0
1.0
1.5
0.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.0

Điểm 
đánh giá


Tổng số điểm chuẩn

20
Bằng  
số

Tổng số điểm đánh giá (Bằng chữ ):


Cách xếp loại giờ dạy
1.

Loại Giỏi:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 17 ­> 20 điểm
­ Các yêu cầu I2,4; II3,4,5,6; III1,2,4 phải đạt điểm tối đa

2.

Loại Khá:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 13 ­> 16.5 điểm
­ Các yêu cầu I2,4; II3,5,6; III1,4 phải đạt điểm tối đa

3.

Loại Trung bình:
­ Điểm tổng cộng đạt từ 10 ­> 12.5 điểm
­ Các yêu cầu II4 phải đạt 2 điểm, III3 phải đạt điểm tối đa

4.

Loại Yếu, Kém:
­ Điểm tổng cộng dưới 10 điểm.
*) Đối với giờ Giỏi, Khá thời gian phân bố phái hợp lý và không sớm,muộn quá 1 phút.
                  Ngày.........  tháng ……năm .........
                     Người dự




×