Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
TU ẦN 11
Thø hai, ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2010
Buæi chiÒu
LỊCH SỬ: ÔN TẬP: HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP
XÂM LƯỢC VÀ ĐÔ HỘ (1858 - 1945)
I. MỤC TIÊU:
Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 và ý nghĩa
lịch sử của các sự kiện đó.
II. CHUẨN BỊ.
GV + HS: - Bảng kẻ sẵn bảng thống kê.
- Giấy khổ to kẻ sẵn các ô chữ của trò chơi: Ô chữ kỳ diệu..
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Thực hành luyện tập.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới (28’)
a. Giới thiệu bài:
b. Phát triển bài
Chúng ta cùng ôn lại những sự kiện lịch sử
tiêu biểu.
Hoạt động 1: Thống kê các sự kiện lịch
sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945
- Chọn 1 học sinh giỏi điều khiển các bạn
trong lớp đàm thoại để xây dựng bảng thống
kê.
Hướng dẫn học sinh này cách đặt câu hỏi
cho các bạn về từng sự kiện.
Hoạt động 2 Trò chơi: Ô chữ kỳ diệu
- Giáo viên giới thiệu trò chơi
- Chúng ta cùng chơi trò Ô chữ kỳ diệu. Ô
chữ gồm 15 hàng ngang và một hàng dọc.
- Cách chơi:
+ Trò chơi tiến hành cho 3 đội chơi.
Câu hỏi:
+ Em hãy tả lại không khí tưng bừng của
buổi lễ Tuyên ngôn độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác
Hồ trong ngày 2-9-1945.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc lại bảng thống kê.
- Cả lớp làm việc dưới sự điều khiển của
lớp trưởng.
- HS suy nghĩ trả lời
Giáo viên: Phạm Xuân Bình
1
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
+ Ln lt cỏc i chi c bn chn t
hng ngang, giỏo viờn c gi ý ca t hng
ngang, 3 i cựng ngh, i pht c nhanh
ginh c quyn tr li.
ỳng c 10 im, sai khụng c im,
i khỏc c quyn tr li. C tip tc chi.
+ Trũ chi kt thỳc khi tỡm c t hng
dc. i tỡm c t hng c c 30 im.
+ i no ginh c nhiu im nht l
i chin thng.
+ Ni dung cõu hi: Trang 70 STKBG
4.Cng c:(3)
- Tng kt gi hc
- Chun b bi sau
Luyện từ và câu đại từ xng hô
I/ Mục TIấU
* MTC: - Nm c khỏi nim i t xng hụ (ND Ghi nh) .
- Nhn bit c i t xng hụ trong on vn (BT1 mc III); chn c i t xng
hụ thớch hp in vo ụ trng (BT2).
*MTR: - HS yu: Vn dng bi hc lm BT 1.
- HS khỏ, gii nhn xột c thỏi , tỡnh cm ca nhõn vt khi dựng mi i t xng
hụ (BT1).
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bút dạ
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, tho lun nhúm, thc hnh luyn tp.
- Hỡnh thc: C lp, nhúm , cỏ nhõn.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng dy Hot ng hc
1. n nh t chc (1)
2. Kim tra bi c (5)
- Nhn xột kt qu bi kim tra gia kỡ
3. Bi mi
H1. Gii thiu bi (1)
H2. Tỡm hiu vớ d (18)
Bi 1: - Gi HS c yờu cu bi
- HS lng nghe
- HS c
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
2
Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
H Đoạn văn có những nhân vật nào
H:các nhân vật làm gì?
H: Những từ nào được in đậm trong câu văn
trên?
H: Những từ đó dùng để làm gì?
H: Những từ nào chỉ người nghe?
H: Từ nào chỉ người hay vật được nhắc tới?
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia
và cơm.
H: Theo em , cách xưng hô của mỗi nhân vật
ở trong đoạn văn trên thể hiện thái độ của
người nói như thế nào?
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS tả lời
- Nhận xét các cách xưng hô đúng.
KL; Để lời nói đảm bảo tính lịch sự cần lựa
chọn từ xưng hô phù hợp với thứ bậc, tuổi
tác, giới tính, thể hiện đúng mối quan hệ giữa
mình với người nghe và người được ngắc
đến.
HĐ3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
HĐ4. Luyện tập (18’)
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài
trong nhóm.
- Giúp HSY nhận diện đại từ trong đoạn văn
- Gọi HS trả lời, GV gạch chân từ: ta, chú,
em, tôi, anh.
- Nhận xét .
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét bài trên bảng
- Gọi HS đọc bài đúng
- 1 HS đọc lại bài văn đã điền đầy đủ.
4. Củng cố (2’)
- Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau.
+ Có Hơ Bia, cơm và thóc gạo
+ Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau . Thóc
gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng
+ Chị chúng tôi, ta, các ngươi, chúng.
+ Những từ đó dùng để thay thế cho Hơ
Bia, thóc gạo, cơm
+ Những từ chỉ người nghe: chị, các người
+ từ chúng
- HS trả lời
- HS đọc
+ Cách xưng hô của cơm rất lịch sự, cách
xưng hô của Hơ Bia thô lỗ, coi thường
người khác.
- HS đọc
- HS thảo luận
- HS nối tiếp nhau trả lời
+ Với thầy cô: xưng là em, con
+ Với bố mẹ: Xưng là con
+ Với anh em: Xưng là em, anh, chị
+ với bạn bè: xưng là tôi, tớ, mình
- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc
- HS thảo luận nhóm
- HS khá, giỏi nhận xét được thái độ, tình
cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng
hô.
- HS trả lời
- HS đọc
- 1 HS làm trên bảng phụ cả lớp làm vào vở,
Giáo viên: Phạm Xuân Bình
3
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
LUYN TING VIT: ễN : I T XNG Hễ
I/ Mục TIấU:
Rốn k nng bt u bit s dng i t xng hụ thớch hp trong mt on vn.
Ii/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Thc hnh luyn tp.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn.
Iii/ hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bi c: Kiểm tra 1 HS.
- GV nhận xét - Ghi điểm.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Luyn tp:
Bi tp 1: Rốn cho HS tỡm t xng hụ
tng ngụi trong on vn.
- Nhn xột v thỏi , tỡnh cm ca nhõn
vt khi dựng t ú trong on vn.
Yờu cu HS c yờu cu.
- Cho HS trỡnh by.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Giỳp HSY bit thỏi ca nhõn vt
Bi tp 2: Rốn cho HS chn cỏc i t
xng hụ tụi, nú, ta in vo ch chm
ca on vn sao cho ỳng.
Cho HS lm bi cỏ nhõn.
- GV nhn xột, cht li gii ỳng.
+ Cỏc i t cn in ln lt l: tụi, tụi,
nú, tụi,nú, chỳng ta.
C. Cng c dn dũ:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Th no l i t xng hụ? Cho VD
- HS nờu yờu cu bi.
- HS lm bi cỏ nhõn trong VBT.
- Mt s HS trỡnh by bi lm ca mỡnh.
+ Cỏc i t xng hụ trong bi: ta, chỳ em,
anh, tụi.
+ Th xng ta, gi rựa l chỳ em. Thỏi
kiờu cng v coi thng rựa.
+ Rựa xng tụi, gi th l anh. Thỏi lch
s, tụn trng th.
- HS lm bi cỏ nhõn.
- Hai HS lm bi trờn phiu, lờn bng in
ớnh kt qu
- HS nhn xột.
- HS nhc li.
Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc tiếng vọng
(Nguyễn Quang Thiều)
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: - Bit c din cm bi th; ngt nhp hp lý theo th th t do.
- Hiu ý ngha : ng vụ tỡnh trc nhng sinh linh bộ nh trong th gii quanh ta.
- Cm nhn c tõm trng õn hn, day dt ca tỏc gi: Vụ tõm ó gõy nờn cỏi cht
ca chỳ chim s nh (Tr li c cõu hi 1,2,3 ).
* MTR:- HS yếu đọc tơng đối đúng bài thơ, biết ngắt tơng đối đúng nhịp của bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài trong SGK.
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
4
Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải, thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV/ C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Gọi 2 HS đọc bài Chuyện một khu rừng và
trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc (16’)
- HS đọc bài
- GV chia đoạn: 2 đoạn
- HS đọc nối tiếp bài thơ. Giúp HSY đọc bài
và cách ngắt nghỉ nhịp thơ.
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Gọi HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu
* Tìm hiểu bài (10’)
- HS đọc thầm bài và câu hỏi
H: Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
nào?
H: Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng
sâu sắc nhất trong tâm trí của tác giả?
H: bài thơ cho em biết điều gì?
c) Đọc diễn cảm (6’)
- 2 HS đọc bài
- HS quan sát và nêu nội dung tranh vẽ
- 1 HS đọc to bài
- 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- 2 HSđọc nối tiếp
- HS nêu chú giải
- HS đọc cho nhau nghe
- Lớp đọc thầm bài và câu hỏi - 1 HS đọc
to câu hỏi
+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
thật đáng thương: nó chết trong cơn bão
gần về sáng, xác nó lạnh ngắt và bị một
con mèo tha đi. Nó chết đi để lại trong tổ
những quả trứng đang ấp dở. Không còn
mẹ ấp ủ, những chú chim non sẽ mãi mãi
chẳng ra đời.
+ Hình ảnh những quả trứng không có
mẹ ấp ủ để lại ấn tượng sâu sắc, khiến tác
giả thấy chúng cả trong giấc ngủ, tiếng
lăn như đá lở trên ngàn. Chính vì vậy mà
tác giả đặt tên bài thơ là Tiếng vọng.
+ Bài thơ là tâm trạng day dứt ân hận của
tác giả vì đã vô tình gây nên cái chết của
chú chim sẻ nhỏ.
Giáo viên: Phạm Xuân Bình
5
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
- 1 HS c ton bi
- GV treo bng ph ghi on cn luyn c
on 1
- GV hng dn cỏch c
- GV c mu
- HS c
- Yờu cu HS c thuc lũng on 1
- HS thi c thuc lũng
- GV nhn xột ghi im
4. Cng c (2)
- Nờu ni dung bi
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v c thuc bi th v chun b
bi sau.
- 1 HS c
- HS c
- HS t c thuc on th theo nhúm
- 3 HS thi c
- HS nờu
Toán: trừ hai số thập phân
I/ Mục tiêu:
* MTC: Bit tr hai s thp phõn, vn dng gii bi toỏn cú ni dung thc t .
* MTR: - HS yu: Bit thc hin phộp tr hai s thp phõn. Lm BT1, 2
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, VBT.
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, tho lun nhúm, thc hnh luyn tp.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn, nhúm.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng dy Hot ng hc
HĐ1: Bài cũ
Kiểm tra 3 HS, kiểm tra 1số vở của HS.
GV nhận xét, ghi điểm
HĐ2: GTB - GV ghi bảng
HĐ3: Hớng dẫn trừ hai số thập phân
GV nêu ví dụ 1 trong SGK(bảng phụ)
Yêu cầu tìm cách giải
GV hớng dẫn đặt nh phép trừ và thực hiện
trừ.
GV giới thiệu cách trừ
245
184
429
45,2
84,1
29,4
H: Em có nhận xét gì hai cách trừ ở trên?
H: Muốn trừ hai số thập phân ta làm ntn?
VD2: GV hớng dẫn tơng tự
GV giúp HS rút ra nhận xét. Đọc ghi nhớ
3 HS lên bảng làm BT1 ở VBT
HS nhắc lại
HS thảo luận nhóm nêu cách giải quyết.
HS nêu phép tính: 4,29 -1,84=? m
HS nêu
HS quan sát
HS trả lời
HS nêu nh SGK.
HS nêu ghi nhớ SGK
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
6
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
SGK
HĐ4: Thực hành - luyện tập:
Bài 1: GV hớng dẫn cột 1
GV nhận xét
Giúp HSY cách đặt tính và thực hiện
Bài 2:
GV y/c hs nêu cách thực hiện.
GV kết luận
Giúp HSY nêu cách thực hiện
Bài 4:
GV hớng dẫn hs tìm hiểu bài toán.
GVnhận xét
HĐ5: Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Về nhà làm VBT
HS nhắc lại
HS làm bài cá nhân , 3 hs lên bảng thực
hiện.
HS nêu kết quả.
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bảng , lớp làm bài vào vở.
- Các phép còn lại tơng tự.
HS đọc đề bài toán.
HS làm bài cá nhân và nêu kết quả.
Bài giải:
Số kg đờng lấy ra tất cả là:
10,5+8=18,5(kg)
Số kg còn lại là:
28,75 -18,5 = 10,25(kg)
Đáp số: 10,25kg
LUYN toán ôn trừ hai số thập phân
I/ Mục tiêu:
- Rốn cỏch thc hin phộp tớnh tr hai s thp phõn.
- p dng phộp tr hai s thp phõn gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
II/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Thc hnh luyn tp.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bi 1+2: Cho HS lm bi cỏ nhõn.
GV giỳp HSY lm vo VBT
Bi 3: GV hng dn HS lm bi.
GV giỳp HSY lm vo VBT
- GV nhận xét - Ghi điểm.
Bi tp cho HS giỏi:
B i 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 7,68 - (0,36 + 4,68)
b) 4,02 - (4,37 - 0,98)
c) 5,43 - 2,48 - 0,52
d) 8,5 - 4,75 + 1,07
B i 2. Cho hai số thập phân là 9,23 và 3,23.
Hỏi mỗi số đó cần phải bớt đi cùng một số nào
đó để đợc hai số có tỉ số là 4?
- HS làm bài. GV theo dõi hớng dẫn , bổ sung.
- HS hát
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- HS làm bài. 1 HS làm bảng lớp.
S kg ó ly thựng ra sau hai ln:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
S kg ng cũn li l:
28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)
ỏp s: 10,25 kg
- HS nhận xét bài bạn.
- HS lm bi cỏ nhõn vo v.
- Cha bi.
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
7
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện tập đặt tính và thực hiện tính
thêm ở nhà.
Buổi chiều
Tiết 4: Tập làm văn
trả bài văn trả cảnh
I/ Mục đích yêu cầu:
*MTC: -Bit rỳt kinh nghờm bi vn ( B cc, trỡnh t miờu t, cỏch din t, dựng
t); Nhn bit v sa c li trong bi.
-Vit lai c 1 on vn cho ỳng hoc hay hn.
* MTR: - Giỳp HS yu nhn ra li sai trong bi vn, HS t cha li c bi vit.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bút dạ
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Ging gii, hi ỏp, tho lun.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng dy Hot ng hc
1. n nh t chc (1)
2. Kim tra bi c (2)
Kim tra bi tp nh ca HS
3. Bi mi (35)
a. Nhn xột chung bi lm ca HS
- Gi HS c li bi tp lm vn
GV: õy l bi vn t cnh. Trong bi vn cỏc em
miờu t cnh vt l bi chớnh, cn lu ý trỏnh
nhm sang vn t ngi hoc t cnh sinh hot.
- Nhn xột chung
u im:
+ HS hiu
+ B cc ca bi vn khỏ rừ rng
+ Trỡnh t miờu t khỏ hp lớ
+ Din t cõu, ý
+ Li chớnh t: GV nờu tờn cỏc HS vit bi tt, li
vn hay...
Nhc: Li in hỡnh v ý, dựng t t cõu cỏch
trỡnh by bi vn, li chớnh t
Vit lờn bng cỏc li in hỡnh
- Yờu cu HS tho lun phỏt hin ra v cỏch sa
- Tr bi cho HS
- HS c
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
8
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
b. Hng dn cha bi
- Gi HS c 1 bi
- Yờu cu HS t nhn xột, cha li
H; Bi vn nờn t theo trỡnh t no l hp lớ nht?
H: M bi theo kiu no hp dn
H: Thõn bi cn t nhng gỡ?
H: Phn kt bi nờn vit nh th no?
- Gi cỏc nhúm trỡnh by
- GV nhn xột
Bi 2
- Gi HS c yờu cu
- c cho HS nghe nhng on vn hay
- gi 3 HS c bi vn ca mỡnh
- Yờu cu HS t vit li on vn
- Gi HS c li on vn va vit
- Nhn xột em vit tt
4. Cng c (2)
- Nhn xột tit hc
- Dn HS c li bi vn ghi nh cỏc li
- Chun b tit sau.
- HS tho lun
- 1 HS c bi
HS nờu
- HS trỡnh by
- HS c
- 3 hS c bi ca mỡnh
- HS vit bi
- HS c bi va vit
Kể chuyện: Ngời đi săn và con nai
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: -K c tng on cõu chuyn theo tranh v li gi ý (BT1); tng tng v
nờu c kt thỳc cõu chuyn mt cỏch hp lý (BT2) . K núi tip tng on cõu chuyn.
* MTR: - HS yu nghe v k li c mt on cõu chuyn theo gi ý.
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ SGK.
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: K chuyn, hi ỏp, ging gii, luyn tp thc hnh.
- Hỡnh thc: C lp, cỏ nhõn, nhúm.
IV/ Các hoạt động dạy- học:
Hot ng dy Hot ng hc
1. n nh t chc (1)
2. Kim tra bi c (4)
- Gi 2 HS k chuyn v mt ln i thm cnh p
a phng em hoc ni khỏc?
- GV nhn xột ghi im
3. Bi mi( 32)
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn k chuyn
* GV k ln 1
- 2 HS k
- HS nghe
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
9