67
BÀI 7. ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
MÃ BÀI: M35-08
Giới thiệu:
Có rất nhiều các hệ thống điều khiển tự động hóa liên quan đến nhiệt độ và
việc điều khiển nó là một trong những nhiệm vụ đặt ra khi lắp đặt và điều khiển cho
hệ thống đó. Nội dung bài học này nhằm giúp học viên lắp đặt và lập trình điều khiển
cho một hệ thống điều khiển nhiết độ sử dụng PLC.
Mục tiêu:
- Ghép nối các loại Modul mở rộng với các PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC
S7-300.
- Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển
nhiệt độ nhiều kênh.
- Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng
tương tự khác.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an
toàn.
Nội dung chính:
68
Mục
1. PLC CPM2A
tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC CPM2A
1.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình.
Yêu cầu:
Bồn nấu nước chính được điều nhiệt tự động để cung cấp nước nóng cho các lò
sưởi và thùng nước nóng cấp cho các vòi nước trong nhà. Các động cơ bơm được
đóng mạch để bơm nước nóng từ bồn nấu nước đến một trong hai hoặc cả hai hệ
thống trên, tùy theo các bộ cảm biến nhiệt độ phòng và nhiệt độ thùng nước nóng cho
biết các máy sưởi hoặc thùng nước nóng cần cấp nhiệt. Toàn bộ hệ thống này được
điều khiển bằng đồng hồ sao cho hệ thống chỉ vận hành trong khoảng thời gian nhất
định trong ngày.
Các lệnh được sử dụng:
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TC, LR, TR
LOAD-LD
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TC, LR
LOADNOT-LDNOT
AND-AND
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TC, LR
ANDNOT-ANDNOT
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TC, LR
OR-OR
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TC, LR
OUT-OUT
B: Bit
IR, SR, AR, HR, TR, LR
1.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A
Phân công địa chỉ:
Kí hiệu
Phần tử
Địa chỉ
TH
Tín hiệu từ đồng hồ (TH)
00000
CB1
Cảm biến nhiệt độ từ bồn nấu(CB1 T0)
00001
69
CB2
Cảm biến nhiệt độ phòng(CB2 T0)
00002
CB3
Cảm biến nhiệt độ thùng nước nóng (CB3 T0)
00003
K1
Bồn nấu nước (K1)
01000
K2
Hệ thống sưởi (K2)
01001
K3
Hệ thống nước nóng (K3)
01002
Chương trình điều khiển:
1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành thử.
Sơ đồ đấu dây:
+
24V
-
TH
COM
CB1
000.00
CB2
000.01
CB3
000.02
000.03
000.04
000.05
000.06
000.07
000.08
PLC OMRON
COM
-
001.00
001.01
001.02
K1
K2
K2
001.03
24V
+
Nạp chương trình và vận hành:
(Xem bài 1)
2. PLC S7-300.
001.04
001.05
001.06
001.07
000.09
000.010
000.011
70
Mc tiờu: Vit c chng trỡnh v kt ni theo ng dng dựng PLC S7-300
2.1. Cỏc lnh ca PLC S7-300 c s dng trong chng trỡnh.
Yờu cu cụng ngh:
Lp trỡnh cho PLC S7-300 iu khin hin th nhit lũ theo yờu cu sau:
- Bt lũ bng nỳt n ON, tt lũ bng nỳt n OFF
- Thay i nhit lũ bng nỳt n UP hoc DOWN, nhit lũ ch thay i
trong phm vi 200C-260C.
- Khi bt lũ nhit luụn l 210C.
Cỏc lnh:
ư Bộ nhớ SR: Toán hạng là địa chỉ bit I, Q, M, D,
- So sỏnh bng:
CMP = I
Toá n hạng
IN1
Toá n hạng
IN2
Lnh s so sỏnh hai s nguyờn nm trong hai t thp ca ACC1 v ACC2, nu
s nguyờn trong ACC1 bng vi s nguyờn trong ACC2 thỡ RLO=1, ngc li thỡ
RLO=0.
- Counter:
Trong đó:
CU : BOOL là tín hiệu đếm tiến
CD : BOOL là tín hiệu đếm lùi
S
: BOOL là tín hiệu đặt
PV : WORD là giá trị đặt trước
R
:
BOOL là tín hiệu xoá
CV : WORD Là giá trị đếm ở hệ đếm 16
CV_BCD: WORD là giá trị đếm ở hệ đếm BCD
71
Q
: BOOL Lµ tÝn hiÖu ra .
2.2. Viết chương trình cho PLC S7-200
Bảng các địa chỉ vào/ra:
2.2. Viết chương trình cho PLC S7-300
72
73
2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử.
Sơ đồ nối dây:
Nạp chương trình và vận hành:
(Xem bài 1)
74
BÀI 8. ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ SERVO
MÃ BÀI: M-09
Giới thiệu:
Động cơ Servo là một thiết bị được sử dụng nhiều trong các hệ thống sản xuất
có sử dụng PLC để điều khiển. Nội dung bài học này nhằm giúp học viên lắp ráp mô
hình và lập trình điều khiển cho một hệ thống điều khiển có sử dụng động cơ servo và
được điều khiển bởi PLC.
Mục tiêu:
- Kết nối các PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 có ngõ ra Transistor với
hệ thống động cơ Servo-motor.
- Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển
tốc độ và vị trí.
- Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng
tương tự khác.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an
toàn.
Nội dung chính:
1. PLC CPM2A.
Mục tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC CPM2A
1.1 Các lệnh của CPM2A sử dụng trong chương trình
Một số lệnh liên quan có thể được sử dụng trong điều khiển động cơ servo:
MODE CONTROL: INI(880). Dùng lệnh này để dừng phát xung
P: Chỉ định cổng phát xung
C: Word điều khiển
NV: Word đầu tiên chứa giá trị hiện thời
75
SET PULSES: PULS(886). Cài đặt lượng xung phát ra cho các lệnh SPED và
ACC tiếp theo
P : Chỉ định cổng phát xung
T : Cài đặt loại xung phát
N : Word đầu tiên để cài số lượng xung phát ra
SPEED OUTPUT: SPED(885). Phát xung theo tần số xung cài đặt, không
tăng/ giảm tốc độ
P : Chỉ định cổng phát xung,
M : Cài đặt chế độ phát xung
F : Word đầu tiên cài đặt tần số.
PULSE OUTPUT: PLS2(887). Phát xung: bắt đầu ở starting frequency, tăng
tốc lên target frequency, sau đó giảm về starting frequency trước khi dừng. Tốc độ
tăng giảm cài đặt trước.
76
ACCELERATION CONTROL: ACC(888)
- Dùng để tăng/ giảm tần số phát xung đến giá trị đặt trước.
- Để điều khiển vị trí, dùng kết hợp với lệnh cài đặt số xung phát
PULS(886).
- Có thể thực hiện trong khi xung đang phát để thay đổi êm tốc độ.
ORIGIN SEARCH: ORG(889)
- Dò điểm gốc
- 2 chế độ: Origin Search và Origin Return
1.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A.
Chương trình điều khiển sau sử dụng động cơ servo để điều khiển tay máy di
chuyển vật đi từ điểm A tới điểm B
77
78
1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử.
Sơ đồ nối dây:
79
Nạp chương trình và vận hành:
(Xem bài 1)
2. PLC S7-300.
tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC S7-300
2.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình.
- Hàm FC 106:
- Lệnh MOVE:
Mục
80
- Lệnh COUNTER:
2.2. Viết chương trình cho PLC S7-300.
81
2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử.
(Xem bài 1)
BÀI 9. ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY
MÃ BÀI: M35-10
Giới thiệu:
Với sự xuất hiện của các nhà cao tầng và các công trình xây dựng lớn thì sự ra
đời của thang máy là một tất yếu giúp cho việc đi lại của con người cũng như vận
82
chuyển vật liệu hàng hóa được thuận tiện và dễ dàng hơn. Nội dung bài học này giúp
học viên lắp ráp mô hình và lập trình điều khiển cho hệ thống thang máy xây dựng sử
dụng PLC. Qua đó học viên có thể linh hoạt điều chỉnh cho các ứng dụng tương tự
khác trong thực tiễn.
Mục tiêu:
- Lắp đặt, kết nối các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều
khiển mô hình thang máy.
- Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển
thang máy.
- Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng
tương tự khác.
- Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an
toàn.
Nội dung chính:
Mục
1. Với PLC CPM2A
tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC S7-300
1.1. Các lệnh của PLC CPM2A sử dụng trong chương trình
- Lệnh về tiếp điểm
- TIMER:
N: số của Timer
SV: giá trị đặt (Word, BCD), thuộc IR, SR, LR, DM, AR, HR
Giới hạn sử dụng: SV = 0000 - 9999 (BCD),
Độ phân giải: 0,1s
Thời gian hoạt động: SV x 0,1(s)
- COUNTER:
N: số của counter
SV: giá trị đặt (word, BCD),
thuộc IR, SR, LR, DM, AR, HR
- KEEP:
+ Cú pháp:
B: Bit
83
IR, SR, AR, HR, LR
1.2. Chương trình điều khiển cho PLC CPM2A
Phân công địa chỉ.
Địa chỉ
Phần tử
000.00
Nút ấn nâng thang
000.01
Nút ấn hạ thang
000.02
Nút ấn dừng
000.03
Công tác hành trình trên
000.04
Công tác hành trình dưới
010.00
Nâng thang (KM1)
010.01
Hạ thang (KM2)
Chương trình điều khiển:
84
1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành
thử.
Sơ đồ đấu nối dây
85
+
24V
S1
COM
S2
000.00
S3
000.01
000.02
CTHT1
000.03
CTHT2
000.04
000.05
000.06
000.07
000.08
000.09
000.010
000.011
PLC OMRON
COM
24V
001.00
001.01
KM1
KM2
-
001.02
001.03
001.04
001.05
001.06
001.07
+
Nạp chương trình và vận hành thử.
(Xem bài 1)
Mục
2. Với PLC S7-200
tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC S7-200
2.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình.
- Lệnh về tiếp điểm
- Lệnh Timer: TON
Toán hạng:
Cú pháp khai báo:
Txx (word)
CPU214:32÷63
96÷127
PT:
VW, T, (word)
C, IW, QW, MW, SMW, C, IW, hằng số
- Lệnh COUNTER: đếm tiến CTU
Toán hạng:
Cxx : (word)
CPU 214 : 0 ÷47
Cú pháp khai báo:
86
80 ÷127
PV(word) : VW, T, C, IW, QW, MW,
SMW, AC, AIW, hằng số, *VD, *AC
2.2. Chương trình điều khiển cho PLC S7-200
Phân công địa chỉ.
Địa chỉ
Phần tử
I0.0
Nút ấn nâng thang
I0.1
Nút ấn hạ thang
I0.2
Nút ấn dừng
I0.3
Công tác hành trình trên
I0.4
Công tác hành trình dưới
Q0.0
Nâng thang (KM1)
Q0.1
Hạ thang (KM2)
Chương trình điều khiển:
87
2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành
thử.
Sơ đồ đấu nối dây
88
+
24V
S1
COM
S2
I0.0
S3
I0.1
CTHT2
CTHT1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.5
I0.6
I0.7
I1.0
I1.1
I1.2
I1.3
I1.4
I1.5
I1.6
I1.7
Q1.3
Q1.4
Q1.5
Q1.6
Q1.7
PLC S7- 200
COM
24V
-
Q0.0
Q0.1
KM1
KM2
Q0.2
Q0.3
I0.4
Q0.5
Q0.6
Q0.7
Q1.0
Q1.1
Q1.2
+
Nạp chương trình và vận hành thử
(xem bài 1)
Mục
3. PLC S7-300
tiêu: Viết được chương trình và kết nối theo ứng dụng dùng PLC S7-300
3.1. Các lệnh của PLC S7-300 sử dụng trong chương trình
- Các lệnh về tiếp điểm
- Lệnh Timer: Bộ thời gian SD.
- Lệnh COUNTER: Bộ đếm tiến : CU
3.2. Chương trình điều khiển cho PLC S7-300
Phân công địa chỉ.
Địa chỉ
Phần tử
I0.0
Nút ấn nâng thang
I0.1
Nút ấn hạ thang
89
I0.2
Nút ấn dừng
I0.3
Công tác hành trình trên
I0.4
Công tác hành trình dưới
Q0.0
Nâng thang (KM1)
Q0.1
Hạ thang (KM2)
Chương trình điều khiển:
90
91
3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành
thử.
Sơ đồ đấu nối dây
+
24V
S1
COM
S2
I 0.0
S3
I 0.1
CT H T1
I 0.2
I 0.3
CTH T 2
I 0.4
I 0.5
I 0.6
I 0.7
I 1.0
I 1.1
I 1.2
I 1.3
I 1.4
I 1.5
I 1.6
I 1.7
Q 1.3
Q 1.4
Q 1.5
Q 1.6
Q 1.7
PL C S 7 - 3 0 0
COM
24V
-
Q 0.0
Q 0.1
KM 1
KM 2
Q 0.2
Q 0.3
I 0.4
Q 0.5
Q 0.6
Q 0.7
Q 1.0
Q 1.1
Q 1.2
+
Nạp chương trình và vận hành thử
(Xem bài 1)
BÀI 10. MÀN HÌNH CẢM BIẾN