Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Nghiên cứu tạo sinh khối spirulina platensis 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.28 KB, 11 trang )

Phu lục 1
Bảng 3.21 Tác động của nồng độ sinh khối ban đầu lên nồng độ sinh khối tăng theo
ngày

NDSKTHEONGAY
a,b

Tukey HSD

Subset
NDSKBANDAU
0,1G/L
0,2G/L
O,3G/L
0,4G/L
Sig.

N
51
51
51
51

1
.3818

2

3

4



.5529
.6341
1.000

1.000

1.000

.6424
1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = 9.12E-005.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 51.000.
b. Alpha = .05.

CHÚ GIẢI :
CÁC GIÁ TRỊ TRONG CÙNG MỘT CỘT LÀ KHƠNG CĨ SỰ KHÁC BIỆT Ở MỨC Ý
NGHĨA 5%.
CÁC GIÁ TRỊ TRONG CÁC CỘT KHÁC NHAU LÀ CÓ SỰ KHÁC BIỆT Ở MỨC Ý
NGHĨA 5%


Phụ lục 2
Bảng 3.22 Sự khác biệt nồng độ sinh khối S. platensis ở hai hệ 3 và 4

Nongdosinhkhoi
a,b


Tukey HSD
Ngaynu
NN1
NN2
NN3
NN4
NN5
NN6
NN9
NN7
NN8
Sig.

N
6
6
6
6
6
6
6
6
6

1
.3000

2


3

4

Subset
5

7

8

9

.3400
.4750
.9500
1.5400
2.1650
2.3550
2.7100
1.000

1.000

1.000

1.000

1.000


Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = .000.
a.Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000.
b.Alpha = .05.

6

1.000

1.000

2.7850
1.000 1.000


Phụ lục 3
Bảng 3.23 Sự khác biệt về nồng độ sinh khối theo ngày khi nuôi S. platensis trong hệ
hở
Nongdosinhkhoi
a

Tukey HSD
Ngaynuoi
NN1
NN2
NN3
NN4
NN26
NN5

NN6
NN7
NN8
NN9
NN25
NN24
NN10
NN23
NN21
NN22
NN20
NN19
NN11
NN18
NN17
NN12
NN13
NN16
NN14
NN15
Sig.

N
3
3
3
3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

1
.3000
.3300

2

3

5


7

8

Subset for alpha = .05
9
10
11

12

13

14

15

16

.3300
.3800
.4500
.5100
.6900
.9700
1.0800
1.1000
1.1400

.993


.499

.183

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

.183

1.1000
1.1400
1.1500
1.1500

.499

1.1400
1.1500
1.1500
1.1700
1.1700
1.1800
1.1900

.499


1.1500
1.1500
1.1700
1.1700
1.1800
1.1900
1.2100

.183

1.1700
1.1700
1.1800
1.1900 1.1900
1.2100 1.2100
1.2300 1.2300
1.2500

.183

.183

1.2100
1.2300 1.2300
1.2500 1.2500
1.2600 1.2600
1.2900
1.2900


.499

.183

1.2500
1.2600
1.2900
1.2900
1.3100
1.3100
.183


Phụ lục 4
Bảng 3.24 Vận tốc dịng khí ảnh hưởng lên nồng độ sinh khối S. platensis dưới ánh
nắng trực tiếp
Nongdosinhkhoi
Tukey HSD

a,b

Subset
Vantoc
Vantoc0.1m/s
Vantoc0,5m/s
Vantoc0,3m/s
Sig.

N


1
12
12
12

2
.3375
.3625
.3650
.878

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = .000.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000.
b. Alpha = .05.

Bảng 3.25 Nồng độ sinh khối S. platensis theo ngày nuôi dưới ánh nắng trực tiếp
Nongdosinhkhoi
Tukey HSD

a,b

Subset
Ngaynuoi
Ngaynuoi1
Ngaynuoi4
Ngaynuoi2

Ngaynuoi3
Sig.

N

1
3
3
3
3

2
.3000
.3100
.3300
.067

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = .000.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
b. Alpha = .05.

.4100
1.000


Phụ lục 5
Bảng 3.26 Vận tốc dịng khí ảnh hưởng lên nồng độ sinh khối S. platensis ở điều kiện
có mái che

Nongdosinhkhoi
Tukey HSD

a,b

Vantoc
0,3m/s
0,1m/s
0,5m/s
Sig.

N

Subset
2

1
1.5911

27
27
27

3

1.6478
1.000

1.7289
1.000


1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = 1.00E-004.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.000.
b. Alpha = .05.

Bảng 3.27 Nồng độ sinh khối S. platensis theo ngày ni dưới ở điều kiện có mái che
Nongdosinhkhoi
a,b

Tukey HSD

Subset
Ngaynuoi
NN1
NN2
NN3
NN9
NN4
NN5
NN6
NN8
NN7
Sig.

N
9

9
9
9
9
9
9
9
9

1
.3000

2

3

4

6

7

8

.4267
.6733
1.1433
1.1567
2.0600
2.8667

3.0500
1.000

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = .000.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 9.000.
b. Alpha = .05.

5

.131

1.000

1.000

1.000

3.2267
1.000


Phụ lục 6
Bảng 3.28 Sự khác biệt của nồng độ sinh khối S. platensis ở ba thời gian sục khí
Nongdosinhkhoi

Tukey HSD

a,b

Thoigiansuc
KHONGSUC
SUCHKHI9-10GIO
SUCLIENTUC
Sig.

N
27
27
27

1
.3000

Subset
2
1.0811

1.000

1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = 9.63E-005.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.000.

b. Alpha = .05.

3

1.5922
1.000


Phụ lục 7
Bảng 3.29 Sự khác biệt của nồng độ sinh khối khi nuôi S. platensis bằng ba nguồn
carbon khác nhau
Nongdosinhkhoi
a,b,c

Tukey HSD

Nguoncabon
CARBONTUKHONGKHI
CARBONTULENMENCON
CARBONTUBICARBONATE
Sig.

N
27
27
24

1
.4322


Subset
2

3

.4822
1.000

1.000

1.7900
1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Based on Type III Sum of Squares
The error term is Mean Square(Error) = 9.62E-005.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 25.920.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is
used. Type I error levels are not guaranteed.
c. Alpha = .05.


Phụ lục 8
Kết quả kiểm tra E.coli và Salmonella của S. platensis ni trong hệ kín trên mơi
trường Zarrouk


Phụ lục 9
Kết quả kiểm tra E.coli và Salmonella của S. platensis ni trong hệ kín, sục khí CO2
từ lên men cồn



Phụ lục 10

Máy đo cường độ ánh sáng LI-250A

Máy đồng hóa tế bào

Máy ly tâm

Kính hiển vi

Máy đo nồng độ CO2

Máy lọc chân không


Sinh khối S. platensis dạng uống liền và đông đá

Sinh khối S. platensis tươi

Sinh khối S. platensis khô



×