ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NGUYỄN THI ̣HỒNG HẠNH
NÂNG CAO TÍ NH ỨNG DU ̣NG CÁC SẢN PHẨM
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG LỰC LƯỢNG
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hà Nội, 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NGU
N TH H NG HẠNH
NÂNG CAO T NH
NG
NG C C
NGHIÊN C U KHOA HỌC TRONG
H NG CH
N H
C Ư NG
CH A CH
UẬN VĂN THẠC Ĩ
CHU ÊN NGÀNH QU N Ý KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
à Ố: 60.34.72
Người hướng dẫn khoa học: T Đ Ngọc C n
Hà Nội, 2010
MỤC LỤC
L C M
........................................................................................................................3
DA H MỤC CÁC TỪ V ẾT TẮT......................................................................................4
DA H MỤC CÁC H H V
......................................................................5
H
M
....................................................................................................................6
L
............................................................................................... 6
T
................................................................................ 8
3 Mụ
.................................................................................................... 9
4
ạm v
..................................................................................................... 9
5 Mẫ k ả sá ................................................................................................................ 9
6 Vấ
....................................................................................................... 9
7
ả
yế
................................................................................................. 9
8
á
.......................................................................................... 10
ế ấ
v ................................................................................................. 10
CH
C
L L
C A Ề TÀ ................................................................11
á
mk
................................................................................................ 11
k
.............................................................................................. 12
ạ C H .................................................................................................... 12
ả
m C H .................................................................................................... 14
5
á
m
v
y
................................................. 15
........................................................................................ 15
2 C uyể
ao
.................................................................................... 15
6 T
k
v
............................................................................ 16
6 Hoạt độ
H&CN........................................................................................... 16
6 2 P â loạ
tổ ứ H&CN ........................................................................ 18
T
v
k
(R&D) ............................................................ 18
N
a
tổ ứ &D ....................................................................... 19
1.7.2. C
u l
o tổ ứ &D ..................................................................... 19
8 ặ
m
á
ả
ạ ộ
H&C ............................................ 20
ế
1 .......................................................................................................... 22
CH
TH C T
VÀ H
H
LÀM H
CHẾ H
DỤ
CÁC
H M C HT
L CL
C CCC ......23
T
ạ
ụ sả
m C H
Cả sá CCC ....... 23
2
ột
t
u t tổ ứ l l
C PCCC ..................................... 23
2 2
tạ
oạt độ NC H a l l
C PCCC ................................. 23
2
u u ứ
NC H t o l l
C
PCCC ........................................................................................................................... 31
T
ạ
ụ
á sả
m C H T
ạ
CCC ............. 34
22
ổ
ua
ạ
PCCC ................................................................. 34
2 2 2 Hoạt độ NC H a
ạ
PCCC ............................................... 35
1
22
u u ứ
NC H a
đạ
PCCC ........................................................................................................................... 42
y
m ạ
ế
ả
ụ
á
C H
ò
áy ữ
áy ................................................................................................... 50
2
ứu
u t
tt t
t ................................... 51
2 2 C tl
a
PNC H
a ao .......................................................... 53
ế
2 .......................................................................................................... 57
CH
CÁC
HÁ
CA H
DỤ
C A CÁC
H M C HT
L CL
C H ÁT CCC .................................58
m ả
á ảm ả
ạ ộ
v
......................................................................................................................................... 59
o âu đ u t
H&CN.............................................. 59
3.1.2. Tuyể
uy t đ t ............................................................................ 63
m ả
á
ấ
á
C H ........................................... 66
2
o
u t a
PNC H .................................................. 66
22
o
PNC H ........................................................ 75
ế
.......................................................................................................... 77
ẾT L
..........................................................................................................................78
H Ế
HỊ .................................................................................................................79
TÀ L
THAM H
..................................................................................................80
HỤ LỤC 1..........................................................................................................................82
HỤ LỤC 2..........................................................................................................................85
HỤ LỤC 3..........................................................................................................................87
2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CAND
Công an nhân dân
CNH, HĐH
C
CS
Cả
sát
CSND
Cả
sát
â dân
CSPCCC & CN,CH
Cả
sát
ò
,
c áy c ữ c áy và
cứu
, cứu ộ
KH&CN
K o
ọc và c
KH&ĐT
K o
ọc và ào t o
KHKT
K o
ọc
t u t
NCKH
N
ê cứu
o
NC&TK
N
ê cứu và tr ể
NCƯDKHKTPCCC
N
ê cứu ứ
t u t
ò
PCCC
P ò
QLKH&ĐTSĐH
Quả lý
SPNCKH
Sả
TTATXH
Tr t t
4
ọc
dụ
o
ọc
c áy c ữ c áy
c áy c ữ c áy
o
ẩm
ọc và ào t o s u
ê cứu
toà
ộ
o
ọc
ọc
Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF
Merger! To remove this page, please
register your program!
Go to Purchase Now>>
AnyBizSoft
PDF Merger
Merge multiple PDF files into one
Select page range of PDF to merge
Select specific page(s) to merge
Extract page(s) from different PDF
files and merge into one
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
Hình 1.1: Sơ đồ biểu diễn quá trình NCKH và …...………………………. Trang 13
Hình 2.1: Mô hình tổ chức các đầu mối hoạt động KH&CN của LL ……...Trang 24
Hình 2.2: Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN của Cục ………Trang 28
Hình 2.3 : Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN ở PC66………..Trang 29
Bảng 2.4: Thống kê kết quả nghiệm thu đề tài của lực lượng CS PCCC trong giai
đoa ̣n từ 2000-2010…………………………………………………….…….Trang 31
Bảng 2.5: Thống kê kết quả ứng dụng các SPNCKH của lực lượng CS PCCC trong
khoảng thời gian 10 năm (2000-2010)………………………………...……Trang 32
Hình 2.6: Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN của Trường.......Trang 39
Hình 2.7: Biểu đồ kết quả nghiên cứu đề tài cấp Bộ giai đoạn 2000-2010…Trang 41
Hình 2.8: Biểu đồ KQNC đề tài cấp cơ sở giai đoạn 2000 - 2010….………Trang 41
Hình 2.9:Biểu đồ kết quả NCKH sinh viên giai đoạn 2004 - 2010…............Trang 42
Bảng 2.10: Thố ng kê kế t quả nghiê ̣m thu đề tài của Trường ĐH PCCC.......Trang 43
Bảng 2.11: Thố ng kê kế t quả khảo sát hiê ̣u quả ứng du ̣ng các SPNCKH của trường
Đa ̣i ho ̣c PCCC giai đoa ̣n 2000 – 2010 ..........................................................Trang 47
5
, kho học v cô
gi t
c
c
c
v t ch t,
c oc
co
học v cô
thúc đẩ
l ô l lực l
, t kh đ t
h
đ ,l
hộ
h
tr c
đã đ
t
ch
v độ
ch
loạt h
tc
ột, l độ
t
kh
o kho
lực q
trọ
c or
t
cx
ự
tr
đ
ự
l
hệ v
đ đẩ
ạ h
c
h t l kh vực th h th
v
v ệc s
ụ
đệ , x
t
h ht đ đ
v os
tro
ẩ c c
t
loạt c c kh
hệ h ệ đạ
ụ
th h h
h
h c ot
v
h
cô
s h hoạt c
đạ
h
v
kệ
h
c kể
tr
ộ th t t
kh c h
ộ h
t ch tụ
v c cv t ụ
v
l h vực r t đ
h h ch
k th t v tr
,
o
cô
tro
trọ
c, t h h h
ch c.
k h tế h
h ,đ
6
h
đ t
ch
tr
, kh k h tế
khô
-
c o. V t t h
l
thế
cũ
ốc độ h t tr ể
, kh đốt h
t
c
trở
h
c c
th ết
h c
c
c
h hoạt độ
tr
th h v đ
đế
đ
đ
o tr
ạ h
c h h th h, h
c c th ệ
đ c hoạt độ
h
v kh v
c
c c hệ thố
ố c h
ct
h
c h t tr ể
tr
tro
ho
ro
đ
c ch ,
, kh chế x t l
k ế trúc h ệ đạ v
cx
th
ctế
h ệ đạ đ
c
,
t c q ốc
v
c cđ
c t đã
.
o h
ở kh
kh đô th
đ
x tc hệ q
h
đ t
hệ
v đ v os
chục
h
, h
o ục v đ o tạo l q ốc s ch
–
, h
,ở
h
h
v
ởc
cốt l lực l
ct đ
k h tế – xã hộ c
v
l h vực cụ thể tro
q ốc
ch
đ
hệ t
t
l t kh ch q
c
,
quy lu t ch
số
v
hệ đ
ạ h
ch
h t tr ể th đ
ệt
tế đ
h c
sự
h t tr ể
th ch th c
ột q
– xã hộ c
ạ
v
tro
ch
h
h
tđ
lực đẩ
h t tr ể k h tế – xã hộ c
cô
đ
tc đ
k h tế q ốc tế v cạ h tr h th tr
h
đ
hẩ
x t số
c
c
v hoạt độ
v
s
ct
đ h h t tr ể
ch
s
lực thúc đẩ sự
h t tr ể k h tế - xã hộ
th c v v
tr
c o ch t l
c ch kh c, ở
hệ cũ
ệt
kh
hệ đã thực sự trở th h độ
c
đệ t
h t s h ch ,
h
,
ột
v
r
h
ch
đ
ch
l
v lực l
h
ro
c
s cq
c
c c hoạt độ
h
trọ
xã hộ , đ
x
r
ệ q
c sở c
t
s
ch ,
,
h
hộ
hực tế cho th , h ệ
cô
t c
tro
l h vực
c
thực t
c
v
h
ệc t ế
ch
sự đ
tro
c
c
ch
s
c
h
đ
ch
c
tệ
ch
đố
ạ
v
to
xã
hục vụ cho
, tr h độ cô
đ
đ
kể c
c
c
h
c
c, ộ ô
đ
hệ
hệ
hoạt độ
h
c
v ch
v ch
, h
đ
tr h đ
c kh
o tr t tự
thế
tr h
kh c sự cố
c, t h
t cđ
t đ
cô
th
h
h
h
sự đ
c c cô
k
to
t c , ch
kh
PCCC thực
tệ
c tr
c hoạt
t ệ v k th t ch
th ết
c c
h hết
c
c thể đạt đ
cô
, tr
c h
h
h
h
kh c h
k v đ
th đạt kết q
ch
t tho đ
c
c
tốt
kh c o, h
th t sự
v ch h s ch h
thực tế hoạt độ
r t h
, tđ
đ
kết q
hệ
l
h
c
c thực h ệ
c
c c cô
t cđ
ụ
thể h
h
lực l
h
tế c
tr h
kết q
c
cô
hệ
tạ c
ột
sự t
h
hệ
c
t c tr c
s
, th
to
c o; ch
,đ l
v
hạ
o
h t tr ể kho học
c kh th c hục vụ cho cô
7
t
lạ h ệ q
cạ h đ , khô
tr h
tr , ch
hệ hục vụ cho cô
ch
lực l
c c cô
đế thực trạ
th h tự kho học v cô
v cô
v ch
h ch l tro
l
ệt
h số l
hạ chế, hoạt độ
h
tro
vụ vô c
h ?
h
h :
o vệ t
r tro
số l
ệt thực h ệ cũ
khô
h
hạ chế,
lạ x
v
kh
, h
o
so v
h
c đ
ộ
th ết
để đ
ở
c
lực l
c cc ,c c
ch , h
t ch cực tro
kh lạc h
s ođ
cc
ch
c
ch .
ột h ệ
ột đ
t tr
trọ
h t
đã trở th h
h
ch t ch
hể
h
v ch
h
cốt l lực l
ch
ch
c
ch
c h t tr ể rộ
th
ế tố hết s c q
v
vụ c
trực sẵ s
ch
t tk
cháy h h
l
h
v
v th
h t hệ v
ch
hệ
tr o to
t c h
ch ,
v
đ
trở th h ho
h ệ cô
ch l
c
Lực l
độ
r
q , hoạt độ
to
t
ô
hs t
hệ q
q
đ t r cho lực l
c
số
th , đ h
đ đ
c
kh o v đ c
ệt l
ụ
v th
v o thực t
, cô
v to
c
q
ch
ệ
v ch
c
c
h
ộ
h
h
ô
đ
), v
ng
c
k l ỡ
h
h
tro
h
c
-
t
ụ
v
x
đ
tc
h
tố đ c c kết
cô
t c h
ch
v tr h độ
đ
đ
, v ệc
h
lực l
hể
v kh th
, thúc đẩ sự h t
lực l
h
ong
ụ
c
h
v t
h h
hẩ
đã đ
đ
v
c
ng
c cs
hẩ
c h
tốt
hệ :
.
nói
h kho học
c o hệ q
tro
đ v s
h
N
đ
hẩ
đế lực l
, tô lự chọ đ t l
n
,v
c cs
c thực trạ
ột số
c cs
t hh h
ụ
cđ c
c o hệ q
ột c ch đ
lã
ụ
thực tế
r
c h ệ đạ h
c
h
hẩ
tro
ố đ h
ng c a c c
l v
c,
t c
đ ,t đ đ
xã hộ tro
đ
khô
v
để c thể
v
o
,t
“Nâng cao n
ch
c
hệ
h t tr ể c
o
v
đế t h trạ
ở tr ?
c ohệ q
tr ể cô
lực l
hục vụ thực t
cụ thể l
h
h
o h h
c
lực l
–
đố v
o
hẩ
đã đ
tro
c
h
kh c hục h
t h t t
g
h
kho học s
lực l
s t
l
h ,
ch ,
ch t x
h l
.
đ tr ởđ
h
h
đế sự lã
s c, t ch h v t
xã hộ
h
hoạt độ
ố c hhệ
ụ
ch
đ
h
c c s
ct c
s c.
c sở Một số giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác
nghiên cứu khoa học trong Trường Đại học PCCC c
2004 ch
ế
h
t c
o
ốc
t ch kết qu hoạt động nghiên c u khoa học c a Tr
ng
ại học PCCC trong th i gian 10 n m t 1995 đến 2004, t đó đ ra một số gi i
pháp nh m nâng cao ch t l
tr
ng.
thực trạ
lực l
h
, kết q
ụ
c cs
ng và hiệu qu công tác nghiên c u khoa học c a
h
c
ch
đ c
hẩ
h o đ , cũ
ch
c
r
đ
r đ
.
8
s
v đ h
đ
ạ học
c
h
c ch h x c
cũ
h h
h c
cho v
đ
-L
v
thạc s
Đề uấ mô hì h ổ chức à quả lý hoạt động khoa học
và công nghệ c a lực lượ
c
trạ
CS hòng cháy chữa cháy ch
t c
2007 t
ô h h t ch c và q
, tr
l hoạt độ
c sở đ t ế h h
độ
h
c
c
l
to
ệ v
c c
đã đ
ct c
kh o s t, đ h
c
th ết kế
c h .
cũ
tr
q
h
l
thực
lực l
ệt
ô hình t ch c và q
đ
để
h q
ụ
c c
c
ch
l hoạt
c
th t sự đ
lực
đ v
c độ kh c h .
ụ
3
h
c ohệ q
ụ
c cs
hẩ
tro
lực
th c
lực
l
ạm v
4
Phạm i ội du
:
c cô
tr h
đã đ
c
hệ
l
Phạm i hô
ia : Một số đ
Phạm i hời ia :
5
v th ộc lực l
đoạ t
ng PCCC
2000 đế
ẫ k ả sá
- Lực l
– ộ ô
v
r
ạ học
6 Vấ
s ot h
ch
c
c cs
hẩ
c
lực l
c o
c
-
7 Gả
h
PCCC h ệ
khô
o để
hệ q
ch
*
h
l ch
t h tt
h
h
c ohệ q
c cs
hẩ
ột số
h
lực l
thực t
c
c cs
hẩ
; ch t l
c cs
cô
tro
đ
lực l
ch h h : đ h h
hẩ
khô
h
c
c o; c chế v
l .
v
đ
ụ
,l
c cs
v
đ x t
ột số
c
lực l
hẩ
c chế, ch h s ch v t ch c v q
c
ụ
ụ
c o o
x t h t t thực t
ch h s ch q
c ot h
yế
* hực trạ
c
ụ
h
c o ch t l
t c
;
9
c cs
h
đ
:
l hoạt độ
hẩ
s
tro
đ
t c c
c
lực th h l
lực l
c cs
hoạt độ
hẩ
v os
h t tr ể cô
- Phư
thố
số
đ
khẩ , h ệ đạ h
c
v tr ể kh
hệ
để
, tạo h h l
h
cô
c
to
hệ
ụ
l tốt thúc đẩ
c h ;l
lực l
.
á
8
c ot
x tv đ
h
hệ h
h
th o c chế o h
hệ
ch c c cô
c c t ch c
h
hi
kết v
cứu
c
h
h, c c
k , c c ch h s ch c l
sở đ t ế h h h
i liệu:
q
t ch v t
c
c c c sở l th
o, cô
đế đ t
h
tr h
h
kế th
c
để x
h
c
c
o
, c c số l ệ
l
ự
ết, c c
v
c cl
tr
c
c cho l
v
- Phư
hẩ
h
tro
th c
quan sát : L
v
lực l
o
,
ục
,
t ế h h kh o s t h ệ q
c cđ t
v c
r
ụ
đã đ
ạ học
c
tro
s
hệ
kho
0
trở lạ đ .
- Phư
h
h
8 hế đ
h
th th
h
v
th
thô
bả
t
h
,t c
hỏ
l
ấ
v
l c c h q
hỏi:
c
đ hl
tr v số h ế th v l
- Phư
sở thực t
điều ra bằ
đã t ế h h đ
cho l
04 h ế
ụ thể, đã h t r
(Xem hụ lục 1)
u: ể th th
đã t ế h h h
v
tr
h
v
thô
s
t
34 tr
l kho học, h kho học tro
đ ht hl
h
c
, đố t
lực l
.
(Phụ lục 2, 3)
ế
ấ
v
o
h
ởđ ,l
h
:
h
v
sở l l
h
3:
tro
cc
c
ết l
ch
, cụ thể h s :
h
l
hạ chế h ệ q
ụ
c c
c
c c
lực l
c
h
h
lực l
v kh ế
l ệ th
trúc th h
đ t
2: Một số
tro
đ
h
kh o
10
c ohệ q
ụ
C ƯƠ G . CƠ
á
1.1.
L ch s
h
c
đ
tr
c ch h ể kh c h
h loso h
ch
mk
h t tr ể lo
h
c
v
h
tro
tr ết học,
o
CỦA Ề ÀI
ch
h
h
c
tr ết l
c ch kh c l kh
ệ
kho học th
,
đ
kh
kho
để h h
v
h c
kho học
đoạ t ế s
v kho học xã hộ v tr ết học
học đã đ
xã hộ kh c h
ệ
kh c h
ệ
h h th
v kh
h
kho học tự h
q
c nân l
cụ thể c
,q
c độ đ
t
tự
kho học
h
t r l
k
x t h ệ c c l h vực
đ đế
h
hoạt t
đã h
tr h h t tr ể c
đ h
đoạ t ế h
, ho
hú h
kh c h . h o c c
t l ệ kh c h :
để
o
l L r r’s
udy ề iới ự hi
h
th đ
cđ h
hữ
h
200
h i c a iới ự hi
h th h : Kh a học l
st
ct o r
l
đ h
h : Kh a học l mộ
,đ
th
ri hức đạ được ừ cô
ột
ct v t s of st
cũ
iệc
,
đ
hi
h
l
r đ h
cứu . Còn
ột loạ hoạt
độ
đ ể L ro ss
2002 c
hức đã được iểm chứ
u
bằ
he mộ quy luậ
để
tch so
uấ ra (
ự tr
J
ã hội tro
h o
t để
ũ
udy ,
c
h
c
l
s
994 đ h
ột l h vực
ột h
h c
ã hộ học
o
h
c
ệ đ h
hiệ
ri
ượ
h
h : Kh a học l
c
c hệ thố
v
hiệ
l ch s kho học
M ,
h : Kh a học l mộ hi
ch
994
, Kh a học l h ạ độ
ượ
c a h
ả
uấ c c ri hức ề bả
iới h ch qua
, h ặc Kh a học l
ạ c c ri hức ề ự hi , ã hội, ư duy . [20;13]
Theo UNESCO
q ốc , kho học đ
ự ậ độ
hiệm ề c c ự iệ , ự ậ
ct o r of I
972,
chấ c a c c ự ậ
h ạ độ
hực
h : Kh a học l mộ ậ hợ
r duce) c c ri hức
h
rc t
đ h
c đị h .
a y y ema ic field f
hằm ả
h
ch c
chể l
c a ậ chấ , hữ
hệ hố
o ục,
ho học v v
h
c
L
h
ri hức ề mọi l ại quy luậ c a ậ chấ
quy luậ c a ự hi
11
, ã hội, ư duy . [22;12]
L t ho học v
đ
r đ h
h
ô
kh
ệ
v
c
kho học
c v tr vô c
to l
c ộc số
c
ũ
Theo
riể
hư
hậ
iệ
c ac
đố v
q
hẩ
o
hi
,
r tr
ệt tro
tr t ệ đ
cứu h a học l
hoạt độ
c tạo r t hoạt độ
ự h
iới; h ặc l
ỹ huậ mới để l m bi
, nâng c o
đổi ự ậ
hiệ bả chấ ự ậ ,
ạ
hư
h
mới
hục ụ ch mục i u h ạ độ
ười . [22;35]
tk
kho học
hẩ
khô
thể h h
kh c
ệt ho
c s
to
,
h
c
hl
kho học l q
để
hẩ
c ho c khô
l
h
h
c
v
đoạ c
h
c
th kh o th
gi o ục,
ộ.
c
,
h
ũ
o
đ kho
thể h h
h t tr ể c
c
ho
th t ch h x c
kh c tro
đ
số
xã hộ
to
l đ
h
hoạt
r t r ).
1
h
c ch để h
loạ
loạ th o ch c
h
:
l
v ,t c
h
c
c
(2009), i
hô
h
loạ th o h
kh ô kh c
Tro
tạ v
h
v t c thể đ h h h, đ h l
C
đ : h
ết đ h sự t
l th
hoạt độ
h
thực tế, c
loạ s
c
đ
ạ
ro
đoạ c
hoạt độ
tr h h t h ệ v
kho học
q
c
v
1.3.
1
, ự ậ , quy luậ
tr h h t tr ể xã hộ lo
hực tế cho th , hoạt độ
h
ượ
ệt
.
học, h h th h v ch
h
h
s
hức h a học ề h
tv
độ
h
k
1.2.
h
ột
, h
co
xã hộ ch
2; Mục 1]
kho học c
ch
h
ri hức ề c c hiệ
ư duy . [24;
M
ch t l
c ộ
Kh a học l hệ hố
c a ự hi , ã hội
h
hệ c
; h
th c th th
x
đ c
kho học đ
ụ
c
thô
c h
ch
12
h
luậ
hi
c 3 c ch
loạ th o c c
t
đế c ch h
v tr ể kh thực
r h hư
th
loạ th o các
th h th h 3 loạ :
hệ .
cứu h a học, h x t
h
túy
h
1.
c
c
c
th
h
c
t
thể
h
c
ch
c
h
c
c
đ h
h
đ
h
2.
ụ
c
ạo v t
rotot
ạo q
3. r ể kh thực
hệ
tr h s/x v t
x t th
Hình 1.3 : Sơ đồ biểu iễn qu
- Ng iên c u cơ b n: l
trúc, độ
v
th
q t,
hh ở
h
h
c
c
c
c
ột ho c h
c
đ
c
h
l
h
h t h ệ th ộc t h, c
ộ sự v t v
c
c
ố l
hệ
sự v t
c thể l c c kh
ột hệ thố
l th ết c
h ,
tr t
th h h loạ :
h
c
h
c
c
h
khô
c
c
c
th
đ hh
đã ự k ế tr
tú
v
c
h
là
c
ục đ ch
.
để
ụ
ộ
h
c
l h vực kho học
c h
tự o, ho c
- Ng iên c u ng
c
c
đế v ệc h h th h
đế
đ hh
ụ
hẩ
h,
h
t c tro
c c sự v t kh c h
h thệ , h t
ìn ng iên c u k oa ọc và iển k ai
ng iệ (R&D)
h
c c sự v t, t
r Nº 0
chú
ng: l sự v
th ch
ột sự v t; tạo r
v os
x tđ
ụ
h
q
l tđ
l
số
13
c h thệ t
v c c
h
h
v
- T iển k ai: c
k th t, l sự v
v t
v
ọ l tr ể kh
ụ
h
c c l th ết để đ
th
s
kết q
h
hệ
ho c tr ể kh
r c cv t
thực
v cô
hệ
hệ s
x t
số kh th v k th t
h o L t ho học v
ụ
thực
c
ô
hệ, tr ể kh
kho học để l
thực
thực
hệ
hệ
h
l hoạt độ
tạo r cô
hệ
,
hẩ
oạt độ
q
tr ể kh
tr h, cô
để
hệ để s
loạt h
c
cô
s
h
hẩ
v
hẩ
c
ch
l
c
c cđ t
, l o độ
tr h độ c
, khô
t tr
đoạ
l
lot ; L
c
đ
c ọ l kết q
h
c
t
khô
th
ch h ho c th
thế
ố v
đoạ
h
ch x
c
ch
đ c
hệ
h
h
c
ho
,s
t t. ro
đế c c s
hẩ
l kết
thu.
tr c o v l kết q
c o th s
s
c
h
c cs
s
trở
ệ t
cũ
ố
tr l
lạ khô
hẩ
đ
t
x
c t h th
c thể
c
hẩ
tr t ệ. Nói
c
c
hẩ
sự
l o độ
c
hẩ
ột s
c
hẩ
tr c
l vô hạ
ế tố kh c, c c s
tr h
v
c
tạ thực tế c
h
tr h
th h h
,t c
tr c
h
h
cô
đ h
h
tr h độ c
h
; tạo
th ộc l h vực kho học k th t PCCC đã
kho học c c c
th
ch
c
v
hẩ
ột q
h
ột h
c
c ộ đ
cs
hạ c
c
đ
rotot
r 0
th đ
c
h
hẩ
kho học (SPNCKH) h
h
q
v
c
c thể l
hạ
h
h
h
tr h
x t
hẩ
m C
hẩ
l
đoạ : ạo s
x tr s
ọ l s
ả
NCK
3
kh c h
k th t, sự cạ h tr h v
lạc h
v c
h sự h o
h
h
đ
cđ
vô h h c
t s
cố đ h
Hiệ q
ụ
h
đ
thực tế c lúc khô
k ệ tro
h
th cũ
hụ th ộc v o h
đạ tr tro
đ
hẩ
c
tro
v o
c
ụ
th
cho kết q
thực tế h c tạ h
q
tr h
tro
h
thực tế
để h ệ q
ế tố
c
h
ệ q
c kh s
ể hệ
14
h đ
h
so v
h
ch đ
hẩ
ột c ch r r
o
s
hẩ
ố
đ
cđ
l v
k ệ đã đ
c ộc lộ kh đ
đã đ
v o
v o
c
s
ụ
á
1.5
m ô
i niệ
r t h
c
đ
v
đ h
ệ v q
h
ch
ậ hợ c c ỹ huậ m bả
h
ột đ h
ọ
c ac
) r
chú
h
lực h h ả
iệc ứ
ô
h ể
o cô
ọc
l
c c ạ
t ch c, h
v
hĩa l mộ ậ hợ c c h
h
quả đị h rước (
he
đôi hi được ỳ
h : Cô
hệ l
ậ hợ c c hư
cụ, hư
iệ dù
để bi
hệ: cô
hệ l
iải h
đổi c c
uồ
cụ, hư
, quy r h, bí
iệ dù
để bi
đổi
q ết, h
co
ọ l
ch vụ
h
h
, h ch
h
đ
ọ l
c
c
ụ
v o
h
ọ loạ
- oftw r
v
r w r
-
chể
v
đ
c
ọ loạ h h th ết
,
ột số t
ô tr
kh c
thực tế để tạo r c c
ch vụ
uyển giao c ng ng ệ
1.5.2
c c
h
c độ kh c h , q
h
l v ch ể
o cô
ch ể
ục đ ch c
h
ch t c
ov
o c thể cho r
đ
t ch c c h
h
c
hệ c thể s ch c
ch ể
cho , ự
ệt
ỡ
c c tr
k h tế q ốc tế để
ch
cô
kho học c
t c kho học.
s , đ o tạo
h h th c đ o tạo c
h
cô
l kho học th o c c ch
để hố h
hộ
tạo tro
t c đ o tạo,
hạ để đ
h độ
,s
l
h h th c h h ch h h h ệ
lực h h
cho c
k th t v k h h để
tố đ tr t ệ, ch độ
chế độ l
l
th ết
c
lực
c độ h t đ h
kho học o họ ch tr
tr kho học,
hoạt độ
lạ h ệ
ch
c
to
lực l
t h th .
cô
c
v xã hộ .
h th c kh
s l sự độ
v
t c
,
th ở
đ
ú họ tự t
v
c thể
q
v c
h h
t
v t ch t, c thể
th ết đố v
h ết h
h
l
cho hoạt độ
h
.
o
c
h
so
c
v
h
chế t
t hk o
th
l
khô
đ t
đ t .
t
x
th ở
thực h ệ , s
đạt
h
đố v
c
ụ
c
h
th
t t ở
đầu ư
s
ch q
t
ục đ ch, ch t
h
ch
hệ
hoạt độ
l m ch
i chí h, ậ lực
đ
ở
ột ộ h
c
h ch
i lực ch h ạ độ
c
lực l
q
đ đ
c cc
c thẩ
c c t ch c
h
v tr ể kh , cụ thể h s :
c
- hứ hấ , đ
hoạt độ
h
ế t
tr
đ
ho
th ệ cô
to
c kh
t
t th
đ
an nên x
h t tr ể cô
c
r tr
ụ
hệ c
v os
thế
h
l h vực, tro
ột h
th không thể
c
q
h
hẩ
đạo v hoạt độ
thế
s ch h
c cho
. r
thực tế,
đ
hẩ
, cô
.
t
h
hệ
v
ộ đ
ho
hệ h
khẩ
ế khô
c
ạ h ạ
c. ộ ô
c c t ch c R&D
ột số
cô
c tr
hẩ
thế
hệ ho c t
tr
c
ch t
để t
CS
s
hệ
đ
đ
lực l
ụ
, cô
hoạt độ
h t tr ể ,
c
ột tro
s
tr cho hoạt độ
v thúc đẩ
l
h
t
t để th h l
, tr ể kh thực
đ c l h vực
c c h h th c q
vố t c c h t tr đ c
c
h c c th ết
đế h ệ q
h tr
đ
khẩ th ết
h
khô
k h h t
thô
để h
x t th s c
trực t ế cho c c hoạt độ
s
KH&CN
c sự q
lực l
cho hoạt độ
th
x tt
c c hoạt độ
ch 2% t
3t U
đ
hệ đ
q
tr h
v
c th h l
đã
ov
t th
tro
n thô
c đế đ ch, c
th ết thực c
hộ
c
t ế độ, cố
CS PCCC
ểc c
l
ch
đ t .
c a lực lượ
đ
c th h t ch cũ
t
h
h
c
h
h
k h h
o h
hạ chế h
cườ
đ
c
hạt nghiêm minh đố v
h v , tr ch h ệ
l ,
hệ
ch h s ch kh
thể h
độ
ệt l c c t ch c h ch h h , c c t ch c h
h
hoạt độ
vố O A cũ
69
l v
đ c
t h to
q
t
c
kh
h
th c tro
ệ
th
t
ự
s
(trong v
đ , lực l
ụ
vố O A h :
vố O A l
80 t đ
;
ự
s
ự
ụ
vố O A c
; để thực h ệ v ệc
s
ch ể
hệ tro
vố t
).
trực t ế cho hoạt độ
hệ
vụ
độc l
tiên cũ
c
vố v
h
lã s t
c thể kh
ch c
th c c c
c
o
c c o h
t
thô
q
t th o h
h
v đ
lực l
, c chế t
c chế t
ch
c ch h
sự đ
độ
l h
ch
sự s
đ
h chú
ít thì làm ít", q
chia đ ,
t
h
,
h
tr
c h
cho c c
tr h
vay
o r ,
c h :t
t c
h
tr t c c t
c cđ
cc
v đ th
th ết l
v
q ốc
đ
đ
đ
,
cc c
k ệ đ c th
để hoạt độ
v
s
c
ch
khô
NCKH, th
v
hoạt độ
t t
t
khô
th ết,
ế
ựđ
70
lã
để
v
c
đ
t th o
h c
ột hoạt
h
t cho hoạt độ
h tđ h h
h
c c chế q
ựđ
h
o đã l
thực v
v ,c
thế, h
"c
lực
h th
NCKH l
k ệ kh kh
tạ q
s , h
oc
ch
đ
l
c hoạt độ
l v đ
tr
t , c thể th
q
đ
đ c th đ
t cq
c o, l
t c
ục đ ch ch đạo
tro
để
c
thể
.
v tro
th ế tr
h
đ hv
r
ệt
lạ h ệ q
kế c
ột số q
v
ở
tạo l
tr , t c l ch
ạ h ạ
t cho
ố đ x t. o c h
c sở h h
ch h, s
t . h o
+ Ph t ế h h đ
h t tr ể
lạ ,
hệ
tài chính riêng để h h
h
đ
lực l
h đ
ch
th c v hoạt độ
đ c th , l
ch ,
th o ch
ế c c h kho học th h h
h
đế
t ệ k th t, đ o tạo v
s ch h
hoạt độ
r
t
o
ch h cho hoạt độ
l
vố
hệ q
- hứ hai, đ
phân b k h h tro
t
để t ế h h hoạt độ
k ệ k h tế – xã hộ c
c
, th
tho
ạ
ov
c
t c q ốc tế; ch
đ
t
v
c c t ch c
tr
h
t c
h ệ , c c đố t c kh c
chính sách đ
c
l
đã , th tục thô
v
v đ
v t ch h
ch h s ch cho h
h
ohể
vụ
ụ
h h h
h
ho c h tr c c h ệ
ột
ột số
h h h
c
l
c
O Ac
O A l 240 t đ
o cô
đã thực h ệ đ
t c
th c s
NCKH.
ột
cđ
th l
t t
tốt th đ
lý
h
tr
ct
hq
, có
, tr h
tr
đ
khô
lạ h ệ q
c
v q ết đo
c
l
t đế
+
hệ
v
c
l
h
ết v
ỡ
h lúc đ
h
c
khô
đo
đế
hẩ
s
x cđ h
ỡ
ột c ch
q
v
đ
đ
đ
ch
ro
tr h thực h ệ
h tt
, h
ửa ổ
cô
hệ
hi
h
o th cũ
q
cứu đề
hù hợ
khó
thể đ
t
cho hoạt độ
t ch h", c chế
ế t
tr
h khoa học h
đã th đ
hệ
i
,x
ôi chưa có í i h
i, hội đồ
cho
t
th
c h
đ
kế v
c
kế s
cứu bị
au có đ
l
d
i, i
rượ
đề
h
i mới, chắc chắ
, đề
h c qua quả l
h c a mộ ố hi
i l m ôi ch
hiệm
iệc
cò
hị iảm ội
hô
đồ
bị cầ mua hục ụ
cò mấy i h hầ l m đề
ôi ẽ hải dự rù ca h
ch m h hôi.
m số
71
r
rú i h hí đầu ư uố
bi l m h
ới ố iề được cấ
hực hiệ đề
để đảm bả a
đo
l
s ,t c
h hử hi h duyệ đề
iệc ch
đế v ệc
khô
l ch
h t th
q
v
h
cụ thể, v thế cũ
th o kh
i h hí đề uấ ba đầu m ch
ữa… N u lầ
hực
h
h
đ t :
hi
… lúc bắ ay
ch
ệ
c q
v
"
thế
ch h cho hoạt độ
ột ch
l m dự
h oc
c c ho
số k h h
c
đo l
ế đã l c
t
đ
kho học Thực tế l r t kh c
, cho
h tv
đ x t, khô
"l ệ c
l "kế hoạch t
s ch
Lầ đầu i
du
h
l
c
i
t
ế l c chế c
q
c
kho học
cho c c h kho học, ho c h
c c đạ l
đ h-
chế độ c
h
c sự hạ
c
vụ
c. h v , ch h s ch t ch h r
l v ệc ch
ọ q
hẩ
h
NCKH
h
t 30- 0% t
đ ,s
kết q
để
ch h ch
c t
o , ho c h
t h đ c th
t
đ , hệ
đế sự kh kh
o ch t l
c
ro
NCKH.
c t
th
vố t
đ
l v lã h đạo
ch c đ t
v
h Ð
, rút k h h đ t so v
t
k
độ
khô
t cq
c t
ck h h đ
h
lã
cho hoạt độ
ế hệ t
thành hay không? h
ộ
cô
h
i
mức
+
c sự đ
c
có q
h
hạ
ục
để
để ho
hẩ
t
th c c
ph
t
đ h h
tr
đ
th h q
t
tr h cô
ụ
đ
đú
tro
đ c
th
; hạ
c
c
hs
k
ởc
h
c
th
kho học, ch
th chú
c chi t
hạ
t cho
ục, v
ục c
t
chế; hạ
ụ h :
tr
t
ục c
c s
t s t
c
độ
ũc
ộq
r đ
c c ch l
t tr
đú
hạ t
ộ, x
hẩ
,l
ự
h
ự
thô
ục ở h
tr t ệ
h
c
hệ thố
ột v
th ế
h c hục đ
t
h
h
c h
c
th
; th ết l
t tr
đ h ch ể
th
h
t lệ
ho
ế
t
h
t
hệ
cs
tệ ,
h ệ đạ v
l h vực
o
t
thô
ự
ch
t
t
thô
o cô
c thể kết ố
tr t ệ q ốc tế
t cq
l v l
I O,
tr h s
thực h ệ tốt) thô
đ , thể chế h
v xã hộ h
h h th c kh c h
hục vụ hoạt
ch ể
t
ch c ở h
tr cụ thể
ụ
t
. ụ thể, c
v
v
l v l
thô
lực l
t ế cô
c đế
hú cho c c tr
s
tr
(NOIP)....
chế q
tro
hệ thố
&CN c
kh c h :
ệt
q
q
t
hụ
h ệ , th o đ c c c
v đ
l c cđ t
t
hoạt độ
h h h
l
lệ q
c c
+
t c
l
k th t, c sở v t ch t, h
c h ệ đạ h
t cq
hệ th o l h vực
hệ
đú
lot
v t
&CN v cô
v
ct
cũ
v th ế t h ch
ộ, th ế t h kh th
v đ
c
độ
ệ
l
ch ẩ để c thể t ế h h c c hoạt độ
-
tro
KH&CN tốt
cụ tốt v
ột c ch c h ệ q
h : tạo s
x
hẩ
c, ế c cô
q ốc tế, v ệc chọ lự c ch th c l
th ế đ
tốt, h h
đạt t
h
v kh t ế h h chọ lự , chú
- h tế h hđ
th ết
h
s
th t sự kh ch q
chế, ch h s ch th
tạ tr
hộ
l c
h
v o ế tố ch q
h
h
ch ,
h
cụ q
c ch th s tạo r
th ộc h
h
v t
k h h đ
cụ thể
s
v
cụ thể, r r
hệ, h t
chế, ch h s ch l cô
đ
h t, th h to
q
thông qua
c c
th o t
loạ s
t .
thể x
v ệc
s
hẩ , q
kh
đ tạo
x t c c h h th c
đ :
ho c chế
kho học ộ
ộ để
th h c c loạ
ọ
c thể
72
hẩ , t
t
l ệ đọc h : s ch, tạ
đọc;
+
w st c
t t kết q
h
v cô
t c;
đ
+
c
th ệ ho c tr h
t ệ k th t
để đ
ho c tr ch đ
t tr
thực tế c c s
hẩ
c
hực hiệ c ch
t th , t
c c
o h thô
l tr
h
ho c
th ết
, h
đế c c đố t
.
ự ch , ự chịu r ch hiệm c a c c ổ chức NC& K
được h h lậ mới
ệ
r
c
ạ học
ế đ
ôh h o h
h
đ
cũ
v đ
h
s
h
th
h h
đ hh
th tr
hoạt độ
s
q
l
h
th
ch
ụ:
c,
đ
cq
đ
c
o h
hệ
ố v
đ
c tr o q
o,
ụ
đ hc
h
c
hệ r
v , tro
tr h
tự ch v
v o
l t; tự ch v
o
học t ,
kho học v cô
c; tự ch v q
hệ h
c thực h ệ
ệ
o
t c
s ch
h
cho c c đố t
đ
c h c
h t c thể
c
, đ o tạo, t v
k h h t v ệc ch ể
h
để cho r
ú q
s c
c c t ch c kho học
o
đ
đ
c rút
h
đ
ch ể
v o
c
s đ
c
, tr
h c
s
kh
để đ
t
c
đ c tr ch % ho h
cho
c
ụ
cô
c iểm ra
cạ h v ệc tr o q
, khô
v
h
ho
đ
c
ộ ô
c c chế cho h
th
h
đ
h tv đ
ộ kho học v cô
c
h, hục vụ cho
s
hệ, thúc đẩ ch ể
đ hc
cườ
l
c th h l
o thực h ệ
lạ cho hoạt độ
cô
hệ q
v
h
c
hệ c
th ; tự ch v t ch h th o q
ch độ
hệ
x t cô
c
đ
h
th o
v
kết q
t
h
c
c
h.
h
lạ l
sự, c thể c c
q ốc tế
vụ c
th
c
v
v , t ch c
h, đ
h
t
v ệc c c đ
đế c
cc
đ
hệ
v
ch ế l
v
hệ PCCC th o q
h
c hệ
kho học v cô
thực t
h
tr ch h ệ
lực s
c c kết q
lạ , c c đ
đ
ch h đ
v
để
ạ h
c
x cđ hđ
hẩ
ục t
c
hoạt độ
r
th o đ x t th s hoạt độ
h v
tự ch , tự ch
h hệ q
v
c th h l
hệ
c tr o q
các đ
lực l
thể
ô
tro
cô
l
quả l ố h ạ độ
tự ch , tự ch
tr ch h ệ
t c kể
c
tr , đ h
73
KH&CN
tr ch h ệ
c q
v q
q
cho c c t ch c
l
l hoạt độ
c
lực
.
ô
t ckể
đ hk
tr l hoạt độ
h
h tr
kế hoạch v
ođ
c
thực h ệ
hệ
hệ
vụ
hệ
c cv
vụ, x
th
kết q
khô
ố q
ho c đ
hộ
h
c
ệt
h
c c đố t c
tr ể kh
để h t h
h
c
hệ q
h t M t kh c, c c t ch c
ch
kế
c c đố t c kh c, th ết l
tr h, ự
hệ.... oạt độ
h
lực
th ệ v
tế c
t c q ốc tế
&CN; t
PCCC. hô
q
c
c
kh
để
lực l
ụ
h
đ hv
tạo c sở v độ
h
ạ
o
tr v c
74
đã ho
đ
c
ch độ
ự
ho c ch ể
đ o tạo,
ỡ
th ết
c
đ
o cô
t ệ k th t
S PCCC c đ
h
c c
t c c hộ đ
tro
cq
,
h t tr ể
, h
chú
lực l
v
t t
ột c ch
hệ để x
t
cc
kệ đ
l h vực
lực h t tr ể cho hoạt độ
.
h
lực l
t, c
q
h
đ ,c ct
tr h, ự
ở rộ
c
t c q ốc tế
th o ch
lực l
v
ệt l hộ
c
c c ch
t c q ốc tế c
tr h
hết c c
tr h, ự
ộ kho học k th t
đ h
,q
h
ch
hệ
ộ kho học c
c ctế
h
h
khô
c c l h vực
chệ q
c sở v t ch t, tr
đ , tr h độ cô
c o, c c c
v
tr
, thực h ệ c c hoạt độ
h
đ t
:
. Một
c
đế
.
h
c
s t
l
ch t l
h h th c đ
o t
tr ,
q
v c c t ch c
cố
đ hc
ch h ch h s ch v ch ế l
đạt đ
ch
c
l
k h tế q ốc tế, đ c
h
v thực
c cq
đ , hoạt độ
r v
v
t ế độ
c cđ
t ckể
c quốc
đ
đú
đ kh kh , th o ỡ
ô
c
hợ
h t tr ể đ
hệ v
lực t
to
h
Tuy nhiên, để hoạt độ
c
ộ tro
đế cô
ct , h
đ
- ộ ô
h
cđ
l h vực
tố
h
ctế h h
l x c h
h h đú
r hết s c sô độ
&CN.
ch c
cố
t
tro
h để h h ch
h
ộ
đ
c tr ể kh
q ết c c v
đẩy mạ h h ạ độ
ệt l c c
q ốc tế v
l
s t, th t tho t k h h
lạ h ệ q
h t tr ể c
tro
s
kinh tế q ốc tế đ
c, đ c
q
để kh c hục t h trạ
cườ
h
đ ,c q
ú đỡ
h c sự q
c , khô
hộ
đ
đô đốc, h c hở v ệc ch
l c cđ t
đạt
q
đ hv c
vụ
x t t h h h t ch c q
.
v ệc đ h
đ
cho c c h ệ
, h thệ v
hoạt độ
th o q
đã x c đ h. hô
c, đ
v q
h th
c
.
v đẩ
ạ h
c
N
h
i i
c o nơi
ng c c
ca
r h độ c a
lực lượ
h
đ
thố v lạc h
ch h l
c
so v
thực t
c
đ
số
q
th c v
c o
c
l
cô
h
lực l
, tạo đ
v
,
k ệ cho họ t ế c
hệ
s
đ
h
ạ
ức
h
Y
t
ụ
ộc
th ế
h
c
đ tr c
h
đ
tạ
ột hạ chế l
h
ộ
t hh h
to
hệ
kh c hục hạ chế
,
tế
ộc
t c
k th t - cô
h
cho c
c
hệ
h hv v ,c
.
c cc
cô
h
, thực tế c
lực s
chú
ột tro
hệ
c c h h th c đ o tạo đố v
ụ
c
t c
v tr h độ,
tro
lực s
thể t
cô
xã hộ
đ
hệ
v đ
c
h ệ đạ h , đ
ộ
thô
, cô
r t h
đế h ệ q
c
c cc
đã
h
th
c
v
thế
hh ở
ch l c
l
N
ỡ
c ckế
ộ kho học
lực l
,
. M t kh c, c
lực, c c h kho học đế c c đ
để h tr , h
s
ụ
c c k th t- cô
v
hệ
tạ
c sở.
để đ
ị CS PCCC c c địa hư
hằm hiệ đại hóa
-M c
thực t
thực tế
th
đ
t c
h
cạ h đ ,
th
học v cô
hệ
c thô
v o ch t l
h
,t c
h
t
t
v c c kết q
c
c c kết q
tạo
ô tr
v đ
số
đ ,
c oc
h
ộ ô
ột
đ
đã , kh ế kh ch đố v
thúc đẩ
r ,
t
c
ụ
ụ
75
h t, họ
t ở
lực l
tr l
h
khô
đ
t h trạ
c cđ
h
hục vụ cho hoạt độ
c cđ
v
h
t
ể th
th ệ v c
c c thể đ
ộ kho
đ h ệ đạ để s
t ch cực ho
c
h c
c c
h
v s
v o
c c t ch c
ế s :
x t khô
hệ
ụ
c ctế
; h h , họ khô
v ệc
c
c
o ch
th h h h
ụ
h
l
v os
cô
ch c
ụ
đế kết q
c
hệ đ
ch t l
o
hệ mới
r t h so v
h c
ạ r
hẩ
M t kh c, c c c q
t
h
đ
ột h
c v h
c o, cô
đ
h
v c
q
tro
c kế hoạch ch độ
ch h s ch
đ
lạ khô
đạt tr h độ
x tr c cs
đã c
ch đ
v l h vực
khô
cô
h PCCC
tro
cô
dụ
cố th
c c kết q
thực
c c
h
v os
đỡ cho c c s
x t
hẩ
c
ngh
v tr ể kh
cho c c đ
v
đ
c, kh
h
cô
h
c
thể
-
ch ể
ố q
đ
hệ c
đ th
o cô
hệ
hệ l
đ
đ
h
so
h
v ệc
c v
ộ
c
o
t
t c
hệ tế
h
ô
ro
c
h
tr
h
hệ h
lực
đ
c
đ
ụ
để
h
c
tự
h
c c
h
v o thực t
c
đ
t để t ế h h
,c
hình thành
lực l
v c c
khẩ để t ế h h c c hoạt độ
c o tr h độ,
c
h
lực cho c
c
ụ
c c t ch c
cô
s
h
h
c
c
, kh
v hệ q
h
oc
tạo độ
hệ
v
đ r
hệ
c c kết q
ệt
so
hẩ
v th o c chế
thụ h ở
hạ chế
kết, h
h
c cs
s
h đố t
v h tr đ o tạo h
hệ h
t
ch h hục vụ h t tr ể cô
c c
hẩ
v, o h
h
t c
cũ
c o ch t l
s
l
, ở tr h độ h t tr ể
h t tr ể cô
h
vố r đ
h
hạ chế v t
c o ch t l
h
c ch
lực s
ụ
, h ệ đạ h
,l
c
ch cô
to
lực l
PCCC.
cườ
*
hư
mại hóa c c ả
c c
tọ đ
học đế t
c
v
chú
hẩ
đầu ư ch c c h ạ độ
i
hị, uy
hẩm NCKH c a lực lượ
PCCC:
, tr o đ
k h
c c c sở để
c cs
h : tr
hẩ
hệ
v
th ệ
;
q
để
s
h h, w s t , s ch,
hẩ
tr
s
76
ụ
c c h
o, tạ ch tro
kh c
ô rộ
v
ruyề , quả
b để
ch c th
x
;
c
c đ
t ệ thô
o
ộ kho
kệ tế
t
h, c c
đạ