Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Quá trình chuyển hoá của một số thực từ thành giới từ trong tiếng Việt : Luận án PTS. Ngôn ngữ học: 62 22 01 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.78 MB, 166 trang )

BỘ GIÁO DỤC VẢ ĐẢO TẠO
TRƯỜNG ĐẠT IIỌC T ổ N G IlỢ P HẢ NỘI

VŨ VẢN THI

QUÁ TRÌNH CHUYÊN HÓA
CỦA MỘT SÔ THỰC Từ THÀNH GIỚI TỪ
m

m

TRONG TIÊNG VIỆT
C h u y ê n n g à n h : LÝ LUẬN NGÔN NC.Ử
M ã s ố : 50408

Luân án Phó tiến s ĩ kh oa học ngữ văn

N ííư ờ i h ư ớ n g d â n k h o a h ọ c

N G U Y Ề N LAI
G iáo sư. ti én sĩ N g ó II 11p ữ /ì ọc

I IÀ N Ộ I - 19í)5


MỤC LỤC

C h ư ơ n g I : C H Ư Ơ N G M Ỏ ĐAU
Trang
I.


Dặt vấn (In

1

II.

Ý ngliìa và piá trị

thực t.iồnrủndồ tài.

3

III.

Vài lì ót, vố lịch sử

vấn (lề.

\

ỈV.

Dôi t ượng ngliiôn

rứu.

V.

ĨMiƯrtnp pìinp, tlí liộu v;'i những khó klìiin trong
nghiên cứu.


Chương II

10

NHỮNG KHÁI NIỆM LÝĨHUYẼT cơ BẢN
LIÊN Q U A N ĐẾN ĐỂ TÀI.

I.

Klìái niệm t hực tíí và.hư tií.

II.

Van đề chuyển hỏa vn khuynh hướng

13
ngữ pháp hỏn

t rong t iêng Việt,.
IĩI

Giới từ vn vị l.rí rủn giới tu’ trong lìệ t.liông ngôn 11

Chương ĨĨ I

17
rt

23


KHẢO SÁT c ơ CHẼ CHUYÊN H Ó A TỪ THỰC TỪ
THÀNH HƯ TỪ

I.

Vài nét. t.níóc khi khải) sril.

II.

Khảo sát sự chuyên hóa cùn tu "về" nil lí một
đại diện của nhóm động tu.

'U

'M


IIĨ.

Khảo sat. sự chuyển hóa rủn từ "nin" nil lí một.
đại diện của sự chuyển bón của rlnnli từ.

TV.

ÍĨO

N hững nhân tô tác (ĩộng tạo liên quá trình chuyên lìổa. 54

Chương IV


C Á C PHƯƠNG THỨC CHUYÊN h ó a
V À MỨC Đ Ộ HƯ HÓA

I.

Víii nốt, Iníỏc khi khảo snl.

58

II.

Phương t hức chuyển lióa vn mức ílộ Iní 11ốn rủn

no

nhóm lừ c liỉ hướng.
III. Phương t liứr chuyển hổn Vỉì mức (lộ hu lióíi

rủn

lì hóm l.ìi chỉ vị t rí.

90

C h ư ơ n g V NHIN NHẠN MỘT s o V A N ĐẼ VA Đ Ạ C ĐIẼM C U A MỘT SÕ
G IÓ I ĩừ TIẾNG VIỆT DƯỎI G Ó C Đ Ộ C Ủ A sự CHUYEN H Ó A

I.


Nhìn nliộn sự pliãn loni rliứr linng rủn li 1 í từ
(lu'ỏi góc (lộ c\\;\ sự chuven lìốn.

ĨI

Dặc (liêm và vai trò của lì ộ thông £'icỉi lừ trong

sự ])lint l.riôn rủn tiêng Viột liiộn đại.
III.
KẾT LUẬN

100

1 17

Một. vài suy nghi vố í I u;1 lìiỉìl) ch uy Ô11 lión vn ứng (lụng.l.TÍ)
111


Chướng I
CHƯƠNG MỎ ĐẨU

I. ĐẶT VẤN ĐỂ:

a. Trong những năm gnn đâv, vân (lề "hư ỉu" t.iông Việt fin được
nliiổu nlin Viộl, ngữ học trong vn ngoài nước quan t.nni. Môi nhn ngliion
cửu đều có cíícl) tiốp cạn van dề klinr nliau và lý giải ỏ các ìììứr (16 klinr
nlinu, so n g linu IkH cấc ỉár giả dốu rỉ ố rập rìôn vnn rỉ ố nguồn gôc l.lìựr
t ừ c u n ( m ộ t s ỏ k l ì á l ỏ n ) lì lí t ừ t i o n g V i ộ l ; đ ồ n g t.lùỉi, liorỊr ị.r\Ịr. t i ô p l i o ộ c


gián tiop, đều khang định lính liiộn tliực rủa (pin ỉ.rinh rliuyoiì hón
thực từ thành hư tu trong liêng Việt. Tuy nlìiôn rlio đen nny, clìiín cổ
công trình nào di sáu vào khảo sất, phan tích và lý giải toàn Hiện vân
đề nàv. Vì, cỉny không phải là một vãn đê đe dàng và trôn Mi ực tô rung
klìổ có thể cỉi đôn một. quan niệm thông nhất.
h. Tiêng Việt là một ngôn ngữ đơn lập phân lích tinh điển hình,
câu trúc ã 111 ti of chặt chõ; sô lượng nni t.iêt sử dụng trong hệ thông
ngôn ngữ hạn chê. Tuv nlìicn, tiêng Việt vân có day đủ klin nang Hi dll
đạt tấì, cả mọi lĩnh vực dời sông, từ sinh hoạt hàng: ngnv dOil những
vấn dề phức tạp về văn chương, vnn lión, tôn giao, klioa học, cliínli in.
triết học, v.v... 1 ìh 1 í tat cả những ngôn ngữ lìiộiì đại klinr. Dô ró rlượr
khn nnng

11 à y ,

liêng Việt khônp chì phát t ri ổn mạnlì 1 Ì10 vồ sô lượng tu

vựng mà còn có một hệ thông câu trúc ngữ plinp klin hoàn rlìỉììli plìur
i

vụ cho việc diễn đạt. tư tiffing coil ngưrti trên rác lĩnh viír (ló Trong


2

tiếng Việt, hệ thông hư từ đn được phất triển mạnh

1110

và đã liìnli


thành nên một liệ thông làm cỏng cụ ngữ pháp khá phong phú, đáp
ứng được những nhu cầu rủn tiếng Việt hiện dại. Mặt klìấr, do clặc
trưng loại hình của tiếng Việt, nên hầu hết các hư từ làm công cụ ngữ
phấp đều được chuyển hóa từ thực từ. Vì vậy, nghiên cứu quá trình
chuyển hóa Ììày ]n một việc lnììi cần tliiêt và bổ fell cn vồ phưdng cliộn
]ý Uiuvot, Inn tliựr liàiìli.
c. Qun t.rìnli cliuyổn lión thực từ Hirmli hư lừ là một. quá t rì lì lì
d iỗ n ra s o n g s o n g củ a lia i h ìn h rliộn: - b ì n h d i ệ n V Ììgì ì ĩ a , (16 In cjun
ỉ . r i n h l ì i í h ỏ n h a y q u n t x ì n l i Hint, d ẩ n Ý n g h ĩ a t ừ VI í 1 1 K c l i n n t l ì ự c c ụ t h ê
r ủ n l ừ ; - b ỉ ì i h ( H ệ ì ì n g ữ p h á p , d ó In CỊUÍÍ t r ì n l i c l i u y o n flối c l ì ứ r v ụ (MÌ

phấp iừ vai trò một yôu tỏ chính srmg một t hnnli t,õ phụ (Inm

11 1ìậ 11

một.

chức năng: ngữ pliáp mời. Vì vậy mục ti oil cơ bản của rông Irìnli nàv
đòi liỏi plìải giải quyôt. (lược ríìc nhiệm vụ sau:
(1) Khảo sát, phản tích và nêu lẽn CỈIÍỢC qun trìÌ1 lì (lion hiôìì nội tại
ccl chẽ ngữ nghĩa của từ vói I lí cách là một thực Ilie t ừ v ự n g - n g ữ n ghĩa
và (ừ v ự n g - ììgữ p h á p gan vói quá trình vạn dộng chuvổn ngliĩn và
chuyển dổi clìức năng ngữ pliáp của từ. Nói một cácli khấc, phải chì ra
dược qun trình ngữ plinp lión trên crì S(ỉ củn sự bien đoi nội t.ni hẻn
trong cơ clìô ngữ nghĩa của tù.
(2) Vân dô ngữ pháp hóa gắn liền với vân để hư hóa là mọt quá
trình. Quá trình ấy có thể bao gồm những bước chuyển tiếp khấc nhau
mà mỗi bước đều có thể là kôt quả rủn một, quá trình vận động tru'fV (lố
và đên lượt. mình,


110

rung cỏ thổ là tiến dồ cho bước chuyển lióa tiop

theo. Do đó, ran phải khảo Sííỉ, phãiì tích dô nôn lon rlược đnc dioììì rủn
sự chuvển hóa, các phường tlìức chuyên hóa klinc nlinu rua rnr tu,
cũng như cấc bước chuyển hóa có thể có trong qun trình h ư ỉìóci
p h á p /lóa của từ.

ngứ


3

(3) Xác định được những tiền dể, nhân tô các tác động nên quá
trình hư hóa của từ.
(4) Việc khảo sát, phán tích làm sáng tỏ quá trình này có thổ lý
giải được chiều sáu của cáo hiện tương ngữ pliáp trên cd sở ngữ nghĩa;
đồng thòi qua đó có thể nêu lôn rỉượe một đặc l.rưng của loại liình ngôn
ngiì (lờn lập.
II. Ỷ NGHĨA VÀ G IÁ TRỊ THỰC TlỄN

c ủ a đ ể t à i.

1. Vố mặt, lý luận, nghiôn cứu quá trình clmyển linn có lliổ rlio
p l i ó p l ì m ra ( l ư ợ c một , RÔ q u i l uậ t , p h n l trip'll r ủ a t i ô n g Vi ệ t , n ó i r i ê n g v à

ngôn ngữ (Idn lập nói chung.
2. Việc nghiên cứu quá t.rìnli liny cho pliép In liiổu sán luln vổ môi

quan liệ giữa ngôn ngữ và t,ư duy, vai trò rủn ỉ u' duv, rủn Rự nhận lliức
và sự phát triển xã liội dôi với sự pliál. t.riổn ngôn ngữ; dồng 111 rí i có

111 ổ

đánli giá du'Ợc khả năng của tiếng Việt hiện đại trong việc diễn đại,
những khái niệm trừu tũỢng triết, học rung như khả nang biếu rtạl về
khoa học kỹ thuậl, rủn tiêng Việt, trong thô giới hiện dại.
3. Trên cơ sở của quá trình chuyên hóa cho phép lý giải được lính
"đa chức năng" của t,ừ mà một sô nhà Việt ngữ học thường gọi, và tứ đó
có thể đưa ra một oách nhìn khả quan hơn về việc phân xuất, xác định
các chức năng rủa t,ừ; đồng thòi, có t.liể lý giải được tínli chất kliông
điển hình của giới từ liêng Việt (hay nói rách khác chỉ ra khả năng
lược bỏ hoặc sử dụng của một sô giới từ trong một sô câu trúc mà như
một. sô nhà nghiên cửu thường gọi là khả nàng' cd dộng).
4. Nghiên cứu quá trình này có thô vnrli ra (iượr một- sô ri;H' trúng
cờ bản cỉia hệ thông hư từ tiêng Việt, qua cỉó có thô x;ìv filing 1 IPI) Ilí' 11
chí phân định chức năng một, cách cụ the và tliực tiền lirtn, rỉnng tliời ró


4

thể đề xuất ra được các thủ tục phân tích ngrt pháp ấp dụng vào vi PC
phan tích thành phần cáu; cách tạo lập và phân tích những câu phức
hợp ứng dụng vào việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài, và ngay cả
cho người Việt Nam. Hơn nữa, kêt quả nghiên cứu còn có tliê cho phép
xny dựng nên những cuôn từ diển tôi tlìiểu, hoặc những sácli côI1 £ cụ
ứng dụng clio việc dạy tiêng.
5


Nêu có tliể, ket quả ngliien cứu này có thể ấp cUing vào việc

plian tích, xấc định văn bản VP niên đại, t.nc giả...
III. VÀI NÉT VỂ LỊCH SỪ VẤN ĐE.
Cổ thổ nổi, hư từ trong liêng Việt ln một van dế lớn, mà nlìiốu t.nc
g i n rlã ( l ể r ộ p ( l f‘11 T u v

11

l ì i Oil h ầ u lìôt C í i r f no g i ả ììKÌi r l ì ỉ r l ừ n g I ni (ì r

1)0

Mìảo luận nliiou vo vnn dồ rủn lu' hư như rác tiêu rlìí plinn (ỈỊnlỉ girtn
ỉ,hực l ừ và lì 1 í lừ, vai t rò củn hư từ, ngữ nghìn rủn ỉ u' lui, v.v... mn íl ró
tnc gin di sau vào qua trình chuyổn hỏn, mặc (ill linu hot cnc Inr gin
đều nói tới nguồn gôc tliực lu' của linu hot cnc lui’ t ù' trong liêng Việt .
Dể li ốp cạ 11 đên van đố này, có lẽ trước lì ÔI, clìứng In liny điểm
cỉnnli một sô hướng nghiên cứu sau:

/.

Nhỏm các công trình cỏ xu hướng đi vào lịch sử g ắ n với một
sỏ t ử cụ tho nh ư :
- Ve sự diễn biên của nhóm từ chỉ nguyên nhân của tác giả
N. Xtnnkiôvicli; Tạp chí ngôn ngữ - 4/1985.
<(
- Một. sô cứ liệu vê từ hư trong "Quôc ám illi ỉập" và trong
N
-ì1

"Hồng Đức quôc âm 111i lập (tliô kỷ 15) rủn Vĩí Dức Ngliiộu
TC NN 4/1985.
- Tìm hiểu vê từ "rlẩu". rùa
1/1983...

Plmn

Yiin 1’hứr, T ( ’NN,


5

2.

N hóm cóng tr ình đi vào tiêu chí nhận d ạ n g hư từ qua chức
n ă n g củ p h á p như:
-<Nguyễn Minh Thuyết,; Tạp clií Ngôn Ngữ, 4/1985 và tạp chí
ngôn ngữ 3/1 986.
- Thử dùng một. sô tiêu clií để khu hiệt, hư từ rú pháp (giỏi
từ) và hư từ phi cú plinp (hư ỉu' rhỉ hướng rí í sail động lừ) rủa
Dinl) Thanh Huệ; Tạp chí Ngôn ngữ 4/1 985. ..

3. N / ió m c ó n g t r ì n h rỉi

rào

pììátr) r h â t n g h ĩ a c ủ a t ừ h ư n h ư :

<<

_
>7
- Ngữ nghĩa của một, sô từ hư rủa Nguyên Dửc Dân, Tọp rlií
Ngôn ngữ 2/1 982.
- Trở lại râu chuyện từ loại rủn Plinn Ng 0 (, Nliiìne vân (lố
rủn ngữ pháp lÍPiig Việt-, Nlià xunt brill klion liọr xã hội; í In Nội,
1989...

4. Nlìórn c ó n g t r ì n h d i vào so s á n h loạ i h ì n h n h ư :
- V ệ loại liìiih các ý nghĩa không gian (qua tư liệu CĨÍC ngón
ngữ Dông Nnni A) rua I.v. Snmatinn; Tạp chí ngôn ngữ số
4/1985.
- Vồ vai trò từ lì 1 í rủa các thực dộng từ trong rác ngôn ngữ
dcln lập (trên cứ liệu liông Cliĩít, tiêng Miên Điện và một. s ố t l i ứ
_
s ỳ*
tiêng kliác cì Dông Nnm A cun N.v. Oìnol jrmovicli, Tạp clìí Ngôn
ngữ 4/1985.
<<
>> 0
- Loại hình các ngôn ngữ run N.v. Xtnnkiêvirlì


6

5. N hóm công tr ình vừa đi vào p h á m chát nghĩa vừa di vào chức
n ă n g p h ả n loại, tương, đói tỏng hợp như:
<<

,


>>

o

- Hư từ trong tiêng Việt hiện đại của Nguyên Anh Quê, Nhà

xuất bản Klioa học xã hội, 1989.
• Ngrt pháp tiêng Việt phô thông cun Diệp Quang Rail, Nhà
xuất bản Dại liọc và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội - 1989.
v>
~
- Động từ tiếng Việt rủn Nguyên Kim Tliản, Nhà xuâl hản
Dại học và Trung học chuyên nghiệp, lĩà Nội 197fĩ.
- NI 11 ó 111 t.ử cm l)if('ing vận động Irong tiông Việt, rua Nguyôn
Lai, Tủ sách Dại liọr Tong hợp, ỉ In Nội

1991; vn một, sô rông

t.rinli khác cnn cnr Inc gin Iiluí: Lô Văn ỉjý, (ỉrnnimnnt, Plinng
plii-lôp, Dni-Ciun nop, A-kliô-iìin-Iin-vn. v.v...
Trong hầu liêt rác công ỉ rìnl) nghiên rứu này, XII 111ô (li vnn ván (lo
có những

11 ót.

khác nhau t.ùv thon

những yêu rầu và mục rìícli khác


nhau; thậm chí khái niệm "IÍÍ hư" cũng được gọi t lì eo sắc thái ý nghĩíi
klinc nhau Lê Văn Lý gọi là "từ trông"; Granimonl gọi là từ "hno mòn"
(mots uses); Cadiere gọi là "từ với nghĩa ít cụ the" (mot aver un sens
nioin préus); Nguyễn Kim Tliản gọi là từ "rông ru ngữ pliáp" ... Mậr Hù
có những sự khóc nlirrn dó về cnrli gọi tên, vể quan niệm, pnng nliìn
chung các tác giả đều dã đặt. ra được nbữìig vân dề sau:
a.

( ’ác tác giả Iigny càng có khuynh hướng muôn

11 lì ộ 11

rlíing xác

định phẩm cliât ngữ nghìn rủn loại t.ừ mà triivồn tliông fluffing gọi là
hư từ. Một. sô tác giả như N.v . Xtnn-kiê-virl), Vu Đức Ngliiệu, riinn
Văn Phức dã di vào miêu tả những hiên (ỈỘ11 R nghĩa rủn mót PÔ hư tư
cụ thể. Diệp Quang Bail trong công trì nil nglìiôn nil! gnn rlãv run minh
cung dã nhân mạnh vào yêu tô ngữ nghĩa rnn lní ỉừ, "sư plirin Hi ÔI Ilnír


7

từ vồ hư từ ngày nay, nhìn chung trong các ngôn ngữ, căn cứ vào kiên
ý nghĩa mà thực cliât là kiểu phản ánh rái được gọi tên vào lên gọi"

Nhìn chung, các tác giả đều có một, cái nhìn định hướng vàn việc
nhận dạng ngữ nghĩa của từ hư, khác Víìi cá ch hiểu hư fừ !à đồng
nghĩa với từ trông. Dồng thời các công trình cũng ctã góp phần vno việc

xác định khái niệm hư lừ trong tiêng Việt.
b.

Đổ xnc định từ hư, một RÔ tn c gin rì ổ ngliị Ì1Õ1Ì xunl plint tu' rap

(ỉộ can, vi lô hư tù' clìỉ có

111õ

hoặc làm những you tõ ngữ pháp rỉi kòm

v ó i c ụ 111 t,ừ l m v c h ỉ x u ấ t , l ì i ệ n ở b ạ c r a u . " Cl i ỉ c ỏ l n y r n n I n m C(ỉ sở m ớ i

cho plìổị) plin 11 clịììlì diíỢc tnỉ cả cnc từ có mặt trong ngôn ngữ, (lộc l)iột,
là dôi vỏi hư lu' trong tiêng V i ệ t " 1. Dồng nlini với qunn niộm nnv,
Nguyôn Anh Quô dã (ỉặi. vãn do một rnrli mạnh mõ lirln: "Nõn Cịiinn
Ììiệiìi rằng lừ là cái đớn vị C(i bíỉn có san nliu'ng ròn rời rạc rủn một
n g ô n ngữ , rò n n g ữ p h ấ p là p ln íd n g thứ c lo r l ì ứ r các t lí, r n r drill vị snn

có ay t.liành một cliỉnlì thể tức ln cáu liav đơn vị giao tiêp - ỉliì ở (lịn hạt.
n g ữ p l i n p k l ì ô i ì p n l i n t t.ỉiiêt c l u i n g t a p l i n i lint í ỉ n n t u h x i ớc p h n n r l ì i n

vỏn từ ra Mi ực từ và h u từ nliư iruvốìi t.liỏng mn có tlìo phan clìin vỏn
ỉ,ừ llioo klin nniìg của chúng trong việc tlinm pin vào quá trình hình
thành nên rãII hnv dơn vị giao tÌP])"M. Có flip nổi, các

11 lìn

ngliiõn cứu


Việt ngữ học (ỉn đồ cạp fìên klìá nhiều klìín cnnlì klinc nlinu rủn tu' hư.

NXP»rì n Ilh Nôi

IHRO.

N X B í ì D ĩ In Nói

1W0

N g u y ề n A n h Quẻ: H ơ t ừ trong t i ê ng Vi ệt hi ện đại N ruvoìi Anil Quo

NXR

'ì ) Di ệ p Q u a n g Ba n - N g ữ pliáp I inn R Việt phô t hô ng T I
Tra 11 p 89
í2)

D i ệ p Q u a n g Ba n - Np ữ pliííp t i ông Việt phô Uì ông T ĩ
T r a n g 84.

(,qì

KỈ I XH - 1989


8

kể cả miên tả sự chuyển hiên ý nghĩa và chuyển hóa ciìa từ. Nlníng
đến nay vẫn chưa có tác giả nào tập trung khảo sát, phán tích và lý

giải sâu về quá trình chuyển hóa thực từ thành hư từ này.

IV. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN cứu.

Trong tiêng Việt, Rự chuyển hóa từ tliựr tư tliànli hư từ làm công
cụ ngữ pháp rát, đa dạng. Chúng ta có tliể nliận 1.1]ây sự rliễn bÌPii của
các nhóm lu' sau:

1. NliÓMi tử chỉ loại nià đặc trưng tiêu hiểu là: "rái"; "ron"...
2. Nlióm từ chỉ thời gian "dã, đang, sõ";...
3. Nliổm từ chỉ Rự ban phát. - tiêp nliận; linu hinu In tu':
"cho".
4. Nlióni từ chỉ hướng vận dộng: Di, ra, vào, lên, xuông,
sang, qua, đến, tới, về.
5. Nhóm thời vị từ; tiêu biển là những từ: "trên, dưới, trong,
ngoài".
6. Từ cliỉ quan hệ sở hữu "của".
7. Từ chỉ sự tồn tại "ở".

Việc nghiên cứu Rự vận cìộng rlmyôn lióa toàn bộ lìệ tliông hư Hí
tiêng Việt, là một vân dồ rất, 1rin, đòi liỏi phải rổ một rông 1rìnlì dài lini
và toàn diện hớn. Vi vậy l.rongcông trình nghiên rứu này rlnìng tói tập
trung nghiên cứu vào sự chuyển biên rủn mội RÔ lliựr lừ (ỈP trrì thành
hư từ, dặc biệt là q u á (rình chiivci) biến tììực t ừ t h à n h giâi l ư (rcrng
tiếng Việt.


9

Cụ t h ể c h ú n g tôi k h ả o sát s ự vậ n đ ộng củn các n h ó m t ừ sau:

1. Nlióm từ chỉ hướng vận động: Di, ra, vào, lên, xuông, đên,
tối, sang, qua, về.
2. Nlióni từ chỉ vị trí: trên, dưới, trong, ngoài.
3. Từ chỉ sự tồn l.ại "ỏ".
4. Từ cliỉ quan hệ sồ liữu "rủn".
5. Từ cliỉ sự han phát, - tiêp nliận "cho".
Mặc dù luận án nảy cliỉ khản sát quá t.rìnli chuyển lión một, RÔ
nhóm từ trên, nhưng (lo tính điển hình của chúng nên chúng lôi Ity
vọng sự khảo sái., phân tícl) và lý giíỉi này sẽ cỏ t.liê' phản ánh (liíỢc
phần nào xu t.liế điển liìnl) chung của ton 11 bộ liộ ỉliông hư lu liêng
Việt,.
lĩcln nữa, trong sô các hư t.ừ dược chuyển lión lù' tliựr từ thì giríi lu'
là từ có mức độ hư hóa cao nlìât. Giới tù' Hường như không có ý nglũn
tíỉ vựng mà cliỉ ró ý nghĩa và rliứr năng ngữ pháp (lie hiện cár môi
quan hệ cú pháp. Vì vậy, việc nghiên cứu quá trình chuyển hóa tliực tư
- giới từ, có thổ dại diện được cho quá trình chuyển hón nói chung
Ngoài ra, nghiên cứu quá trình chuyển hóa thực tứ - giới lư còn có
thể cho phép xác định clượr những đặc trung riêng biệl của giới từ
tiêng Việt và vai trò của giới từ trong quá trình phát triển rủa ngôn
ngữ, ílể có (lược một, liộ Uiông liêng Việt phong phú và đnv đủ diện lìinn
như ngày nay Hrln nữa, sự hình tliànli liệ thông quan liệ lu', nliât là


h ệ t . l i ô n g g i ớ i t ừ t ạ o n ô n t l i n n l ) p l i ẩ n g i ớ i n g ữ r ủ n r â u r n m ộ t V n g h ì n tn

lớn dôi vối sự phát triển rủn hệ 11 ) 0 112 rár ngôn ngữ plinn tícli lính nói
c h un g và tiêng Việt nói riêng


10


V. PHƯƠNG PHÁP, Tư LIỆU VÀ NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG NGHIỄN cứu.

1. Công trình này nhằm khảo sát phán tích và ]ý giải quá trình
chuyển hóa từ thực từ thành hư từ làm công cụ

11 gfí

pháp. Vì vạy, một

m ặ t p h ả i dự a v à o c h ứ c n ă n g CIÌ p h ấ p củ a từ d ể n g h iê n cứ u , (vì c liứ r

nang cú phấp của từ được Uiể hiện bằng phường thức ngữ pliáp một
đấu hiệu bình Mì ức để thể lìiệiì ý nghĩa và lôgicli lióa tư tưởng; nói cnrlì
klinc, mọi ý nghĩa tư tưởng dền được hiện tlìực lión trên hìnli Hiện cú
phấp). Mặt khấn, cần khai Mine và plinn tícli triệt dể sự chuyển hiến ý
nglìĩa, rnr.il tlìức rliuyổn bi P11 ý nghìn rủn từ, vì cliínlì ý nghìn rủn từ,
và sự chuyển

1)1011

ý Iiglìĩn ny là tiốn dô rủn qua trình ngữ plinp bón.

Dồng thời, klìi nghiên cứu plìải dột. sự cliuvổn Iión này vào trong một
t.iôn 1rì nil lỏpirlì - ỊỊrli sử vì (16 cííng clìínlì In qun ỉ.rình định hình rủn
hư từ nói cluing Cling Iilìii giới lu lì ối riêng vào mỏ liìnlỉ câu Inìc ngôn
ngữ.
2. Sư dụng rộng rai cnc thao tác rải biên, tliav tlio trong các cấu
trúc (ỉể phất liiện sự chuyển biên về ngữ nghĩa, sự chuvển dổi vố cliức
vụ cú phấp trong qua trình hiến đổi ý nghĩa và liìnli thành cnc cấu trúc.

cú phấp mói. Dô cập tới kliía cạnlì này cííng là r!ề cập đến việc xấc định
vai trò và tlìiot lập tliànli phần can rủn các giới từ.
3. Nghiên cứu qua trình rliuyển lìóa là một van ctể plìứr tạp vì
phải quail triệt (IiíỢr cả việc nghiên cứu tren hình diện tư liệu đồng dại
và lịch (lại.
Một mặt. plini đứng trên hình Hiện cĩổn^ đại dể ÌĨIÌPU tn, xnr dịnli
sự hoạt, động củn lừ với cấc clìức nnng cú plinp klinc nliau, trong rác
can trúc và biên thể khấc nhau, ciìng như mức (íộ tlip hiện V nglìĩa
khấc nhau, trong cấc can true cỉó. Mạt khnc, plini cliÌPU ngiíỢr trri Ini
trên bình diện lịch đại để 1.Ì111 hiểu, xác địnli nguồn gôc rủn rlnmg. lìm


11

hiểu Rự hiến dổi vê ý nghĩa và về cliức vụ cú pháp, vồ sự hình thành và
ổ n đ ị n h c ủ a c á c c ấ u t r ú c n g ữ p h á p t r o n g t i í' TI t r ì n h l ị c h s ử .

4. Sự phất triển của ngôn ngữ nói chnng In lien tục nhưng

không

dồng đều; có tliời kỷ chuyển hiến nlirmli có tliríi kỳ cliuypn biến clinm;
Và sự biên ítổi của mỗi yôu tô trong ìììỗi l.liời kỷ klinr nlinu rfing klinc
nliau. Trong ngôn ngữ có những sự clìiiyõn biên (ỉốu (lặn Iì 1ì 1 í 1ìe: cùng
có nliững sự chuyển biốn bất thướng. Vì vậy trong quá ỉrìnli nghiên
cứu cung phải chú ý đến đặc điểm này rủn sư vận dộng cíin cnc võu lô
ngôn ngữ trong lì ộ thông.
5. Tiõng Việt, có qun trìnli ti ôp xúc Inu đài vổi tieng ĩ Tri lì, rlo dó
ỉ i õ n g V i ệ t c ũ n g c h ị u ỉ.nc d ộ n g k l i n n l ì i ồ u c ủ n l . i õ n g ỉ l í í n


dã ỉ h n iìi n h ậ p k lin sn u v à o C(i r n ii ti ong V iệt

Một- s ỏ y p \ ị tõ

K h i I li;ì Ml n il ộ p v à o C(Ị r a n

hệ t.liỏng ỈKMìg Việt, cnc VP1 I ỉ.ô (lố đốn rlìịu sự ỉííc động rủa mộỉ liộ
Uiông mói và liont động trong một, quĩ ílno ìiKÌi Nhưng ở 1Ì1 ỘI ìnứr (lộ
n l i n l ( l ị n l i v ẫ n c ò n c ó t n c d ộ n g r ủ n h ệ t h ô n g r í i (h

D o v ộ v , klìi ìi gl ìi on

cứu phải chú ý tới lính clint, llmnii Việt rủn í.lí vì nghiên n íu ỉu’ lliunn
Việt sẽ thê lìiệìì được nliững đặc (rùng điên lììnli lì nil rủn liêng Việt
6

Ngôn ngữ và tư duy rỏ môi quan lìệ khang khít. Sự phất triển

rủn nhạn thức, của tư duy trừu tượng Mnic clny ngôn ngữ plint triển.
Dồng thời sự plìát tri ôn của ngôn ngữ tnc ctộng trỏ lại lnni clio lu' rluy
pliát triển lìdiì. Do dó, trong nglìiẽn cứu cũng pliải rlìiì trọng tới môi
q u a n lìộ liny.

7. T ư liệu k h ả o sát.
Mặc Hù plìíỉi xom XÓI vân flồ rn trôn hì 11 lì diện đồng dại lnn ]Ịrh



T h e o Gi áo s ơ N . v . St ankòvi r l i thì "Cách fl ung n tiling you tô gôc Hnn t rong Hnnjj
Vi ệ t t h ư ờ n g t ư ơ ng ứ n g với cácli filing c ủa bnn t ha n c h ú n g t r ong rár vnn hnn

Há n, n h ấ t là t r o ng các v ă n bản viôt b ằ n g v ăn ng ôn (ì Vi êt N a m N V St nnki rvi rl ì
- v ề s ự di ễ n bi ê n cùn n h ữ n g h ơ t ừ chỉ n g u y ê n l ì hân - T C N N sô t. 1985


12

rlại nhưng công trình nàV cũng không tliổ đi sâu lidn vào tlirti gian rln
hạn chê của tư liệu, v ề tư liệu lịch sử, cliúng ta cbỉ rổ t,liể dựa vào cnc
văn hản chữ viết bằng chữ nôm mà như rhúng ta rỉã biêt rhrt nôm rliì
phát triển mạnh sau thê ky 10. Vì tính liạn c])ê rủn tư liệu VP mặt lịrli
s\i cỉó, chúng tôi ftã chọn tư liệu kliảo sát, Rau:
\

(n) Quỏc a 111 t ill tập rủn NguyPìì Trãi - flip kỷ 15.
Trong "Nguyễn Trai Toàn tập"; Nlin xunt bản Klion lìọr xã
lìội lỉà Nội - 198G, Uy han Klioa liọc xn lìội Việt, Nnììì, Viộìì sử

học.
( b) T l i d c l n ì N ô m r ủ n N g u y ễ n R ỉ i ì l i K l ì i ô ì ì ì - l.lip k ỷ i n .

T hơ vnn Nguyễn Rỉnlì Khiêm; Nhà xuât hnn Van học. Un
Nội

1983. Chủ biên: Diììlì Cỉin Klinnlì.

(r) Từ Hiên A-lec-xrm-(ì<ì-ml - ỉ liô kỷ I 7.
Từ điển Aììiia 1Ì1 hay Dong kinli Hiỗiì nghìn hằng tiêng
Lnsitan và tiêng La tinh.
(d) Truyện Kiểu của Nguyen Du cuôi the kỷ 18 đấu tliê kỷ 19.
Dào Duy Aiìlì - Từ điển Truyện Kiều. Nhà xuât bản Klìon

học xã hội, Hà Nội - 1974.
(e) Mộ ỉ. 80 tnc pliniìi van học, cliínli luân liiện đại


13

Chư ơng II
NHỮNG KHÁI NIỆM LỶ THUYẾT c ơ BẢN
LIÊN
QUAN ĐẾN ĐE TÀI
I

I. KHÁI NIÊM THỰC TỪ VÀ HƯ TỪ

I.
các

Klini niệm l liực l,ừ và hư tù' Irong liêng Việt, nói riônp liny Irong

ngôn

ngữ phân

t í ch lí nl i v à đ ặ r hiệt

là r á r n g ô n

n g ữ drill l ộ p n ố i

chung là hai phạm trù rất, cơ bản trnng cờ câu liệ thông Vì vộy, viộr

vạcli ranh giới giữa hai phạm trù này có ý nghĩa rất quan trọng vn cnn
thiết, dôi với loại liìnli rác ngôn ngữ Ìinv. Tuv nhiên chn đôn nny việc
xác địnli ranh giới giữa chúng vẫn chưa hoàn toàn thỏa cínng và còn có
một, sô ý kiên. Song về cơ bản, các tác giả đểu di đên một sô điếm thông
nil ất. là:
+ Thực t.ừ bao gồm nliững trt có cả ý nghìn tu' vưìig cliân tluír và ý
nglũn ngữ pháp rỉầv Hủ, nói cncli kliár tliựr tu' là những từ ró ý Nghìn
từ vựng - ngữ pháp day (lủ
+ 0

c á c n g ô n n g r t l ổ n g l)Ợp t í n h , m ộ t t ừ I l u f f i n g l à S1Í ÌÍÔ11 kÔI n i a

hai t.hành pliần, căn tô và phụ In: Căn tô, (lnxicon) tlió liión plmm tru
từ vựng - ngữ nghìn. Phụ tô (như t,iôp (ỉnu tô, lipp vĩ fó liny trung ló ..)


14

được ghép vào thân từ thể hiện pliạni trù ngĩì pháp1".
I

+ Trong các ngôn ngữ đớn lập như tiếng Việt, tiếng Hấn, pliạni trù
từ vựng - ngữ nghĩa do các thực từ đảm nhiệm và ý nghĩa ngữ pháp do
các từ ngữ pháp hay còn gọi là các từ hư đảm nhiệm. Nhữn g lừ ngữ
phấp và tliực từ không được ghép vào nliau Miànli một từ mà clìỉ kot
lìỢp với nhau trên ngữ đoạn để tạo nên Ìììột círtn vị cú plìííp; Trong Ììiọi
bôi cảnh, tất cả cấc rlcíiì VỊ này clou không có sự biến đổi về liìnli Mini.
Vì v ậ y , khác với các ngôn ngữ tổng hợp t.íiìlì (có 111ổ xnr dịiìlì tu' clựn vno
liìnli Mini), tiêng Việt nen xnc rỉịnli từ cả trên cri s<ỉ ý nghĩn từ vựng Inn
klin nang kết lìỢp; lỉny nói một cấrlì rộng licin là pliải rlựn vào ý nghìn

và clìứr nang rủn lừ trong trật iự kôt lìỢp t.rong cnu, trong (lon 11 ngữ.
Theo Phan Ngọc Uiì "cấc đoản ngữ lììíilì thành, tiong Việt có lìhilì Mìíu
ngữ phấp ỏ trong đoản ngữ trong khi cnc từ củn

11 Ó vẫn

như IniVir. Vn

ngữ plinp của ỉ.iêng Việt- hiện (!ại là ngữ plinp rủn (ton 11 ngữ; kliông
pliải là ngữ plìáp của từ. Từ clìỉ là drill vị tu vựng liọc"r
2.

Theo nhiều tác giả, thực từ thường (lược rí Ị11 lì ngliĩn rlnì you (lựn

trên cơ sở ngữ nghĩa, t.ức là những drill vị định (Innlì cliỉ Ìììộỉ rtoi tượng,
mội. qua ỉrìnli, một hiện tượng, một t.rạng Mini, một lioạt cĩộng lmv một
tính chất; v.v...
Ví dụ:
- "Danli từ là những từ có

ý

nghĩa từ vựng khái quất

‘n Ví dụ: T i ê n g Ngn: "0 Kpncvetcflnlirt ó 2 y ê u tô

r.T




nhỉ

sự

ta biôt. chắc đny là mót. Hạng

đ ộ n g t ừ nói v ề lifmli clộìiR và đâ y ln h à n h độ ng chỉ rlo một người đ a n g tliựr hiẹn
Ỏ KpacuBbi u hni yế n tô un vn Miì lại t h ô n g báo: trước mắt. c h ú n g ta ln môt tínli ííí
chỉ t í nh c h ấ t v ề h à n h độ ng và đâ y In hnnh rtônpr r hỉ niột SI/ vnf íỉ i uọr vo gi ông
dực" - N.v. Xt a n k e v i c h . ĩ von i hì nh rnr ngôn n g ữ NXP> ĩ)ni ìiọr vn T r u n g ho r
c h u y ê n ng hi ệ p. Hà Nội - 1982 tr. 135
í2ì

P h a n Ngọc. S ự t i ếp xúc n g ữ ph á p t rong t i ê ng Vi ệt Tap r hí Ng ô n n g ữ 1/1 n Rrs




q u á t chỉ sự v ậ t và các k hái niệm t r ừ u tượng k h á c nhau".
- "Động từ là n h ữ n g từ có ý n g h ĩa ;ừ v ự ng kh ai q u a t ch:
h o ạ t động hay t r ạ n g th á i n h ấ t đ ịn h của sự vật".
- "Tính từ là n h ữ n g từ chỉ tí n h chát, chỉ đặc t r u n g cùa SII
v ậ t n h ư h ì n h thê, m ầ u sác. d u n g lương, kích thước, đặc trưng.
T h í dụ: to. nhỏ. xan h, đỏ. bé, dài. ngắn. tôt. x â u .
Tu y n h iê n , n ê u chì c h ủ yêu dựa vào V nghía n h u váy till có lẽ rhua
d ù đê vạch ra một r a n h giỏi - giữa thực tư vu hư từ. Do (tó c h ú n g ta r:m
ph ai xem xét v â n dê thực từ và hư rư trê n rỏ hai phunng'

Ill'll imu


n ghĩa chức n á n g ngữ pháp.
v ế phuring (iiện ngữ nghĩa, nhu' lỉịnl) nghĩa trê n 'ỉ;ì Ill’ll ra
p h ư ờ n g ( l i ẻ n n g ữ p l i a p . c l u i n g t a c ó r.lir t h a v r l i ự c ru I I) n l i ù i m



1,1' <ỉ 1• ■n 1

sau:
a. T h ự c t ừ là một yêu tỏ hoạt dộng (tóc lọp về m at ỉm ủ phnp. '-lì V,1 !
trò c h in h t r o n g việc tao lặp các t h à n h p h á n câu:

1101

mot r;ich kh.M'

kha n a n g l à m t r u n g t â m đoan ng ủ va d u n g uạp cac ‘li.mil ph.m I.'Ì|||
như: D a n h từ có t h è l à m t r u n g t â m da nli ngữ. Đòng từ cỏ the bill
t r u n g t à m độn g ngữ: T ín h từ co t h ẻ là m t r u n g răm rinh ngũ
Ví dụ:

(Tôi) cũng đã đoc xong (CUÒ11 sack đó roi)

- iĐộng ngùi

T ấ t ca n h u n g cuòn sacb nay <đếu ra: hay.

• D;mh lieu.

( N sịòi n h a nay) dẹp lam


- T inh nuũ.

b. T h ự c t ử là một vèu tô co thẻ co hon một chúc nang: co kha naiìir
là m t h à n h tỏ c h i n h - t r u n g tà m đoan

11 SŨ:

va (’ùng ro rliẽ co kha

,;5) Nguyễn Hữu Quỳnh ■Tiêng Việt hièn đai • Trung "ám
khoa Việc Nam. Hà Nội - 1994. trang 1 4 3 . 153. 156.

b i ẽ n

-1

r.

' I I

11.1 ]1'_r

í

i'

h



16

là m t h à n h tô phụ.
Ví d ụ :
ách kin h te. s.H/h khoa

- D a n h từ là m đị nh ngữ: chính

hoc kỹ ‘’illicit. nh a trr.
- Động từ làm định ngữ: vỏ viết, mõ rô hav.

liu

kh;K'h

lịch.

- Động từ làm t r ạ n g ro chì két qu;i: lì.inli chót, lỉap tem.
r t a n l i ì '‘t i n Ậr

.‘ ỉ.

(đạc

Vê cơ c â u

biệt,

pha


cỡ

h ê t h õ n g r u l o ; ú c u ; i c; ic 11 011 i _MI ph.111 ' I ' ll ' m i l

là car ngon 11sử (Ỉríỉi lạp) n a m ' ro nu I '■ I)1: ■1111 'ru I'M |;i]> lull

! h ự c Mí - l i u t ư n h ư (tã 1101 ò t,rén. T u y n i l s ' l l . VI

i m t ;i c u n I'd k h a

V k i ê n t r a n h l u ậ n . (.'ỏ t a c U'i;i (lạt p h ạ m t r u rư

II Mp i h L ’ r|]t'

thục từ) qua rộng, hao gòm r.at cà n h ữ n g r.u lia

1

n g ữ

n h u :

s ô

rli.

d ạ i

rLi.


t i n h

t h á i

rú .

r h a n

'II

i l l , . II

I
ntíoai • ruim '.un ỉ".Ill

p h u

'II

MI

kr'1

'II

Ìiim

N guyễn Anh Què'
S o n g n h ìn c h u n g /lẩu hết cctc tác gia đẽi ỉ h ỏng ììhat i tttùr ỉh>m


(a)

Vì’ m ậ t V n g h ĩ a : liu' từ kliòns; phai

k hô n g r.hè hiện toàn ven một

V

n g h ĩa chán

một, ý n g h ĩa ngữ p h á p nao đo nhú: thòi. t h e .

I

mọt 'lon YỊ lìmi
1.1 nil.

hục nao ma .ill 'ỉ
. ịTiòng. cach

h .1

lnen
Ị11; 111

liệ kèt lièn n h u "lới tu. 1lèn rư.
(b)

Vé chức năng', h ư t ư l à nhữníi tu' kli


k h a n a n g là m t r u n g tủm (toàn ngữ. tạo lap

\'-Ị 'tung !'ì< láp. kh 'I. :

hanh p h a n

;r; in.]

lu

1,1 Xem: Nguyễn Anh Què. Hư cừ ".rong úèng Vié hièn ỉa 1 NXB KHXH :ỉ 1 Noi
1989.


17

khả năng làm thành tô" phụ cho trung tâm đoản ngữ hoặc nối kốt car
thành phẩn câu, cấc đoản ngữ.
Ví dụ: Động ngữ:
(Tôi) c ũ n g đ ã đọc xon g (moil sncli liny)
Dọc:

l.lìựr lu’ - (lộng t.u' làm VCM1tô rlìíiìlì - trung tnm íỉonn 11£IÌ.

Cũng:

pliổ từ - th àn lì lô

p l ì ụ -b o s u n g ý n g l i ì n ( l ồ n g TI lì A t .


03:

p liỏ l ừ - U ià n lì iô

] ) l i ụ -1)0 s u n g ý n g l ì ĩ n t lì rú p i n lì q u n

Xong:

phố từ - t linn lì l ô phu -bó sung ý nghìn lion 11 llinnlì.

klìứ

t

( l i n o su' N g u y o n M i n h T l i u v ô t , ỉ r o n g l)ni vi ol , " T ỉ i n o l u n i ì v ô v A n (| p

xnc ílịiìlì hu' tu l.rong liong Viộl" fin (lũn rn cnc lion clìỉ Ríiii: "I) không
c ổ ý n g h ì n r h n n ỉ l ì i í r ; 2) k h ô n g ( ó k Iì í1 Ì ì í i n g Ini ì ì l . n i n g t ;ì ì lì í l o; ui lìựiV;
3) k l i n n g r ỏ k lì n n n n g l n n i ỉ l i n n l ) p 11 A ì ì crui;

1) k l ì õ i ì ^ r ó kli ;i m i n i i m ó i

m ì n h t ạ o l l i n n l ì plìíít. n g ô n rlộr* l ộ p ; 5) k h ô n g r ỏ kh; i n ; m ^ IỈK1 Y ỉ l i ó c:\('
t ừ n g l i i v n n ; 0) k l i ỏ ì ì g c ỏ k l i n n ă n g ( l ư ợ c l i m y 11ì ô l ) j í i ì g n h ữ n g l u kl ì í ì c
t r o n g mộ t . v ă n c n n l i c ụ 111 ổ; 7) c h ỉ c ố m ộ t c l i ứ r l i n n g ; 8) t l i u ộ r v à o ni l fin
l ớ p l.ừ c ó s ô l ư ợ n g lì lì ỏ kl ì i p l ì n i ì c l ì i n tu' l o n i " r,).

Với cấc tiêu chí trẽn đny, lliiot hííỉng fin du rỉo plinn hiộl lmi plinììì
Irù


lổn ììlin t r ủ n

l o ạ i lì ì lì lì n g ô n

n g ữ đ ô n l ộ p Tì ỐI r l i n i i ơ v à

lie

111

oil £

liêng Viộl ììói riông.
II. VẤN ĐỂ CHUYÊN HÓA VÀ KHUYNH HƯƠNG HƯ HÓA NGỮ PHÁP HÓA
TRONG TIẾNG VIỆT.
1. Trong ta t Cíỉ các ngôn ngữ, sự ]1 r)n t dỏng run ìììôl ỉ lí klìône ìì ìn ìì cz
t í n h c ô đ ị n h m à l u ô n l u ô n v ạ n í l ô n £ v à biÔTì dõi p l ì u r v u r l ì o r li 1ír m i l l í?

(ro

N g u y ề n M i n h T ỉ i u v ê t - T h n o l u n n VP v n n rỉo x n r r ì ml i Ị)Ư t ư t ì*r»nfy lióTìíĩ \

c hí Ng ô n n g ữ - 4/1985.

'ỉ 'ÌỊ>


18


giao tê của ngôn ngữ. Dể phục vụ clio nlm cầu clion flat tư tư<ỉng, Ỉ1 Í có
t h ể c h u y ể n di từ t r ư ờ n g n g ữ n g h ĩ a n à y s a n g t r ư ờ n g n g ữ n g h ì n k l i á c . tu'

lớp chức năng này sang lớp chức năng khác, hay tang rường một Ì1 (M
ngliĩa nào đó tạo nên các sắc thái ý ngliĩn klinc nlìnu rủn tu.
Xốt trên

l ) ì nl i

Hi ện b i ể u

đạt,

lìệ t l iỏ n g n g ô n

ngữ

luôn

luôn

vnn

H u n g tôi đa cnc Rắc tlin i n g ữ n g lìĩn k lin c n lirm rủ n lừ trôn t ru c lion
t ư ở n g (ỉn rỉ i 0 1 1 đ n t Ììội f l u n g tu' t.ưỏíng, tì lì lì r n i ì ì r ủ n c o n ngi f ci i , t n o n o n
lììột l ì i ệ u f | i i ả tôi rin t r o n g g i n o tiÕỊ).

V í d ụ : ỉ rol l £ lì ni r â u \ h( i s n u r ủ n ni l à ( l ại I hi l i n o N g n y ồ n

Du:


D ư ớ i í r à n g q u y ở ì ì cìcl g ọ i h ò

Dâỉỉ tĩtờug lửa lựu lạ Ị) ỉòc (ỉ âm Ììỏììịỉ.
I l a i r a i l I ỉìíí c l i ồn ( l ọt SI í c h u y ê n m u n I ư x u n n s n n g h ò , (\ (In V I nr gi n

k l i ô n g ( l ù n g một c n c l ì lì ói l .liỏng t l n ù h ì g m ỉ m XIUI I 1 l i ò mi l I n c gi í ỉ (In fiIII c n c l i s ử đ ụ n g Ini cn r n r p l n í r l n g t i ệ n n g ô n ii£iV r o
ỉ,lìô r ổ ( l ư ợ c n h u ' s o s á n i l , n l i n n c n c l i lì óí ì , (!oi . All f i n. I i o n n (In (If* \ h r
l i i ộ n m ộ I. v ỏ đ ẹ p r ủ n Ml i oi l n h i ê n . T n t cn c n c p l n í r i n g l l ì ứ r I r o n Mon íliín
I r o n s ự v ạ n c ì ộ n g v ề n g l ì ĩ n n l n í n g SI í v n i ì đ ộ n g c u n ý n g h ì n (1 rl nv In SI í

v ộ n ( l ụ n g c n c v e n lô, p h i í d n g ỉ h ứ c s n n r ó t r o n g h ệ t h o n g n g ô n n g ữ rlõ
í l i ỏi ì ( Inl , c ả m x ú c , tu' t i i ( i n g t roi l b ì n h d i ệ n bi 0 1 ì í l ni In 11 1 t lì rí i - I r ô n h ì n h

cliộn lời nối mà k 1ìô 1ì^

CÌ0ÌÌ1

Ini sự hiên dông, limv dôi nnn rlio rán Iriìr

lì ộ t h ô n g . S ự v Ạ n đ ộ n g v ồ ý n g l i ì n (ỉ đ n v r lì ỉ là s ự r l m y p i ì n g l i ì n ỉ n m
ỉ hời c ổ ỉ i n h r l i n í I u ỉ ừ liọc.

2.

Mặt. khác, ỉ rong ngôn 11£1Ì CÍ1Ì1£ rn S1Í vAìì (Iniìg vn rlìu vôìi Ììplì in

k l i n r r ó p i n t rị lì ộ t l ì ô n g . S ư r l ì u v o n íl ôi V n g h ì n íl;'m r! ô n S1 Í V;II1 í l ni u!
ỉ . h a y d ô i v ề r l ì ứ c n n n g , v ổ k l n i y n l ì l i u ’r Mm p l i n f


ngữ.

In ô iì run

l ì ó t h ó n t i nLTf>n


19

Trong tiêng Việt, chúng ta có thổ thây sự vận cỉộng và biôn (loi (ló
th ể hiện trong 3 kh uy nh hướng C<1 bản snu:

a. K h u y n h hướììg chìi.yển loại rỉượr tlio lìiệii qua cnc ví Hụ như:
+ S ự r l n i y ổ n l o ạ i l ừ D a n h t i t RCĩiìg D ạ i t ừ .

Ví dụ:
( 1 ) - A n lì l õ i l à B n c RÌ: Cĩiììì - D n n l i I u' c h ỉ f | u n n h ẹ pi n rỉ ì lì lì n u l l

om
( 2 ) - A n i l In p l i ó ì ì g v i ê n : ( ì ì ì l ì

D ạ i ỉu' c h ỉ n g ô i t lì ứ lì ni

( ( 1ÒIÌ l ôi \ỉ\ cn s ì ) .

+ S ự r h u y ẽ n I on i ỉ u ’ P d ì ỉ / ỉ fỉỉ' S(ĩ ì ì ff ỉ ) ộ 11fí i ĩ t

Vỉ dụ:
(C-íìi) CÌỈÓC (On II lì tu')


rỉ Ị or íclnl)

(('ni)càv

cay

(ruộng)

(

-

(

)

((Yìi) Cìta (

-

)

CƯ(Ỉ

(gõ)

í

(Cni) bào


-

)

hàn

(gồ)

(

(

+ Sự chuyên loại tù
Vì (lu:

)

(Dộng lu)

( ỉn n g ỉ hóp:

D a n h (ừ s ang

-

)
)

Tỉììh tư


N l ù i ìììáV g a n g t h ó p

( P n n l ì l u' )

Tl ifil In Hint con n%\i(\] g a n g ( ỈỈCỊÌ ( T i i ì l ì tu')

+ S ự c h u y ê n l on i ỉ l ĩ T ỉ ì ì l ì f i t s a n g I ) ( i ì ì / ì i u'

Vi d ụ .

Khó k 1ì n Iì

- Việc nny rnỉ /ì/ỉn kh(ĩi)

N l i ữ n g k h ỏ k h à n n à y sò (luVlr gini rpivôt

(Tính tin
í l h ì i ì l ì ỉ II )


20

+ Sự chuyển loại từ Động t ừ s a n g D a n h từ:
Ví dụ: Ai cung hy v ọ n g , trồng chờ vno một. t,ưn h ư n g n l i ữ n g h y v ọ n g n h ữ n g t r ổ n g d i d n y . girl d a y rln In lì

hì ôn (li như bọt xà pliòíig.

(Dnnli tu)


Trong khuynh hướng này, từ có sự chuyên đỏi VP rliứr nnng ngứ
p l i n p , t ừ p h ạ m t r ù t ừ v ự n g - n g ữ p l i n p r ủ n m ột l on i t l ì ự c l ừ ì i n y s r m g
p h ạ m t r ù lu' v ự n g - n g ữ . p l i n p r ủ n m ộ t t l n í r lu' k l i n c , n h ư : D n n l ì l u

từ; Danh lu' - Dộng tu; Daiìli lừ - Tíììlì từ; Dộng lừ
n lìiô iì, sự c h u y ể n

Drmli lừ;

dổi n à y c lìỉ rliỗiì rn t r o n g p l i n m vi r ủ n

l l ì i í r I II ,

On i

T\ 1 V
Ì Ở

1 1

rộng phạm vi lì on f (lộng nia lỉỉ' vố lìiột ngữ plinp ìilníng vnn hno (ỉrỉìn rd
r l ì ô l ừ v ự n g - n g ữ n g l i ì n r ủ n I II'; k l i ô n g I n o rn Ì Ì 1 ỘI r í ì i i I n ì c c ú p l ì n p m ỏ i

cho lì ộ Uiỏng.
h. K Ỉ Ì U X I Ì Ì I h ư ớ n g t h à n h ì i g ữ h ó a .

Đổ tliâv rõ khnynli hướng liny clìúng f,n nôn hnỉ flail lừ vi ộc Ị)I] n n
t/ícli ví dụ sau. Từ "nu" với klủli đioììì bnn clnu In một dộng tu' vrìi dông
tnc n l m i và


n u ô i , rlrtn t l i u n i ì

lìiniìg ý n g h ì n

v n t l ý , rrt l ì ọr . T r o n g rpúi

ỉ r ì i ì l i p l i n l tri e n r ủ n n g ô n n g ữ , t ừ "nu" ( ì ư ợ c bi P11 (loi vrìi Ì ì l ì i p u V n g l i ĩ n

klinc nhau nhu’: n lì dong, nil gin, nil mnnli, nil mộng, nn liọr, nil r| ỊIỊI,
a 11 vạ, nil xổi, v.v...
T r o n g r á c t ô 11 ợ p n à y f t ừ k l ì ô n g c ó Rự t l m y dô ] VP m n t p l i n m 1r u t ư

vựnp - ngữ plinp; tức ln lừ vniì giữ ngnvon rlìứr nnng cr1 bnn bnn rlrm In
đ ộ n g l ừ . M ạ t k l i n c , tu' Ini l i o n I d ộ n g t l i r o XII l u f f i n g r l i u v ô n h i ộ t l i nn, r ó

tính chíìt gắn liên với mội kiêu liont động riõng hiột lìlìnt rlinl) Do í];ir
t í n l i c l i u y ẽ n h i ệ t Ì ì à y ni n ý n g l i ì n c ủ n t ì í r ó ỉ l i ô h i õ ì ì f l n u g M m ứ r fin lì lì fit

dịnli. Chẳng hạn "an" trong "nu đong" tlìiên vổ V nghìn kiôìiì sô 11 ỊÍ, ";in"
ỉ . r o n g " ă n ả 11 l ì " t h i ê n v ồ Ý n g l i ĩ a

t i e p ì ì l i n ì ì , t l ì í r l ì lì rí p

; Non

cn c n n l ì . V


21


nghĩa của "ăn" trong cấc tổ hợp này biên dôi và rung bị mò khn ììlìiôn
nhưng sự thay đổi nàv vể nghĩa kliông dần Irii sự tlmv rỉổi vế plinm trù
từ vựng - ngữ phấp mà

11 Ó chỉ

tạo nên một tô hợp có tín lì tlinnli ngữ. Do

đó, khuynh hướng này ỉ liiêìì VP klniynlì liiHỉnp râu f-.no íìí, có tlìo ỉ no
n ê n c n c tổ l i d p t ừ

hoặc, (ìcín VỊ từ v ự n g 1ì ì rì i nin k l i ô ì i g I n o

11011 ÌÌ 1ỘI c h ú c

n ă n g , một r â u t.riír ngữ pl i np mới r l ì o lì ộ t.liõng ngôn ngữ

Nhìn chung, khuynh hướng rliiiypiì loại ró Rự rliuyon doi vố plmni
trù từ vựng - ngữ phííp nhưng kliông có SI í hion (loi vổ pliniìì t ì'ù lu'
vựng - ngữ ngliìn; khuynh liưdlng ỉliniìlì ngữ lìón ró

81Í

bioìì (loi vồ

p l i ạ n i ỉ r ù lu' v ự n g - n g ữ I i g l i ì ỉ i n h ư n g k l i ô n g có s ự I ) i o ì 1 (lõi v ô I >11;ì 1ì ì I r ù
từ v ự n g n g ữ p l i í í p . c*n l i a i k ] ì 11V1ì 11 lì l iving n à y rỉổu r ó V n g l ì ĩ n ] rí 11 dõi Víìi
•sự phnl, t r i o n r ủ n lì ộ t h ô n g ngôn ngữ 1,1)00 clìiổu hướng pliíìt I r i o n , I1KÍ


rộn^ hoạt (lộng cùa CÍIC (!nii vị ngôn lìRữ, cỏ Ỉínlỉ rhAt lu' vựng hoe, ỈYíc
In mở rộng khn nang l)iôu (Int. rủn lìộ thông. Nhúng rn liíỉi klmviìlì
lntVtìig này không Inn noil ìì ìộ I clìứr vụ cú plinp MKíi rho
không có khn lìíìng ỉ.no (lưng lmy

111 cí

1.1 í,

v;ì riíng

rộng lì ộ ỉ hông (‘All ỉrnc rnn í un

ngôn ngrt. Nối một cnclì klinc lini khuynh lmYìng nnv p 1ì n í t ti oil, ìììrỉ
r ộ n g klìíỉ n a n g bi ôn clạỉ mà k l ì ỏ n g pl i nt tr i on 1 ÌH1 rộng kli n l i n n g rliồiì

dại, nin hộ Uiông.
c. K h u y n h Ììĩtâiìg hit hỏa - ììgữ j)/ìáp hóa.
Klinr với lmi khuynh liuYÌng trên, klinviiỉì lnfMng tlìứ 3 nnv nhnni
v à o v i ộc* p h n t ỉ r i ê n ÌÌKỈ r ộ n g k lì n n n n g ( l i e n d ạ t c u n lì ộ t l ì ỏ n g ỉ ức In k l ì n
nnng

p l i í H tri ô n ,

11

HỈ r ộ n g r n r r â u

t r ú c MÌ


plinp rủn

rnu

riìín lì

klin

niìng nny (ỉíì ỉno rho khuynh lniVÌng n;iv mot gin I rị (ìnr lìiêl rlni vrìi c,T
plìát Iriổiì run hộ lliỏng ngoiì ngữ
D ể x n r ( l ị ì ì l ì r õ l u í n v ề k l m v i ì l ì liuVÌiìg l i n y f l u m e ỉn l ì í l v xr-m XÓI v í
dụ sau:


22

1 - T ừ " c ủ a " với h a i c h ứ c n ă n g v à ý n g l i ĩ a n h ư . O a 11lì từ v à girii từ
2- T ừ " d e n ” t r o n g t i ê n g V i ệ t d i ễ n b i o n v à p l i á t t r i 0 1 1 v ớ i c n c c h ú c

năng và ý nghĩa sau:
(1) Đ ế n :

t ừ rlìi s ự v ậ n đ ộ n g ró h ư ớ n g :
H ọ vừn

(2) Dôn:

Hn Nội Sííng nnv.

Plìó t ừ clìỉ lnKíng:

T à u f!n c h ạ y cỉ âh Cln N n n i n ị n h

(3) D o n:

P l u ) t,ù n l i n n m n n l i :
N g ọ n Ììiìi n n v C ĩ x n đ r h lull] 2 0 0 0 ìììổl

(4) D on:

(ỉicìi I u'
Cuộc

l ì ội

í l ni ì ì (In (l ô r Ạp ( I r n

VÍIII flô pl i r m

rỉ Ị lì lì b i o i ì gicìi I r o n h ộ v n ỉ.roi l l ) i o n g i ữ n 2 nuVỉc

(5) D ô n : ’

Y ê u l ô c n u t lì à lì lì t ỏ lìỢp I.rạ lì g n g ữ cl ì i ÌIÌIÍÍ

(In

.... cỉ âì ì d ó / d n v .

"rỉrn ( ĩ â u


I l ọ r đ â h f i rm l à ì ì ì CỈCÌÌ đ â y
O n n ( ỉ r n f i rm m u n r ỉ r n d n y

(G) D o n :

Y e n l ố r a u l l i n n l ì t o liỢp girìi n g ữ r l ì ì k l i o n n g

cnclì kliông giniì, t'lifli ginn: Tu
Từ

Nam

Oi ni l

rfiV?

Iỉn

/r/’ 2

£K<

Nội,

đôn
rli

õln

ì 11 nt


klionng 3 IÌP11£
-

Trong khuynh

Chúng

In



Imp

h ư ớ n g nà y . sự v n n (lông cun

r/r/; 5 girl

r l i M‘ 11

ỉu' t l i o l ì i ôì ì fi S1 Í h ị ô i ì

dổi trôn cả hai bình diện: pliạm trù từ vựng - ngữ ngliìn và phnm ỉrn
từ vựng - ngữ pháp. Vẽ plìạiìì trù tu' vựng - ngữ ngliìn. V nghìn ỉliưr


×